Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Dũng |
Ngày 08/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu cơ sở tế bào học quy luật phân li độc lập ?
Viết tỉ lệ KG tổng quát và KH ở F 2 ?
- 1 gen nằm trên 1 NST
- 1 gen quy định 1 tính trạng
AB
Ab
aB
ab
Phân li độc lập
- Nhiều gen 1 tính trạng.
Một gen nhiều tính trạng
Tiết 10
Bài 10
TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Tương tác bổ sung
2. Tương tác cộng gộp
I. Tương tác gen là gì ?
II.Tác động đa hiệu của gen là gì ?
Tiết 10
x
Pt/c:
F1 ?
F2 ?
Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
Tương tác gen là gì ?
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình
T iết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
A
a
B
b
A
a
Màu hạt
Dạng hạt
B
b
A
B
A
a
B
b
Màu hoa đỏ
Thế nào là gen alen và gen không alen ?
Tương tác gen alen
Tương tác gen không alen
Tương tác gen alen
Tương tác gen không alen
A
a
Màu hạt
Dạng hạt
B
b
A
B
Màu hoa đỏ
Hai alen của cùng một một locut ( thuộc cùng một gen) gen alen
Hai alen thuộc hai locut khác nhau ( thuộc 2 gen khác nhau ) gen không alen
I. Tuong tỏc gen:
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình
Hai alen của cùng một gen có thể tương tác với nhau theo những cách nào ?
Trội – lặn hoàn toàn
Trội lặn không hoàn toàn
Đồng trội
Vd : KG IAIB qui định nhóm máu AB ở người
1. Tương tác bổ sung
T iết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành KH
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
(100% hoa đỏ)
Pt/c:
F1:
F1 x F1
F2:
x
THẢO LUẬN
QS thí nghiệm và cho biết : - KG và số loại giao tử ở F1
Sơ đồ KG từ F1 đến F2 ( tỉ lệ KG tổng quát ở F2 ) => Rút ra nhận xét về quy luật di truyền màu hoa
KG của P
Pt/c : Hoa đỏ x Hoa trắng F1 : 100% Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
3 phút
♀
♂
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
(100% hoa đỏ)
Pt/c:
F1:
F1 x F1
F2:
x
Pt/c : Hoa đỏ x Hoa trắng F1 : 100% Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
b. Nhận xét :
- F1 xh 100% hoa đỏ hoa đỏ > hoa trắng
- F2 có 2 loại KH với tỉ lệ ~~ 9 : 7 = 16 tổ hợp F1 cho 4 loại giao tử F1 dị hợp 2 cặp gen , qui định 1 tính trạng =>màu hoa do 2 cặp gen chi phối
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Các gen có sự tương tác bổ sung trong quá trình hình thành tính trạng
THẢO LUẬN
QS thí nghiệm và cho biết - KG và số loại giao tử ở F1
Sơ đồ KG từ F1 đến F2 ( tỉ lệ KG tổng quát ở F2 ) => Rút ra nhận xét về quy luật di truyền màu hoa
KG của P
♂
♀
TLKH: 9 hoa đỏ 7 hoa trắng
Pt/c:
x
F1:
F1 x F1 :
F2:
(100% hoa đỏ)
AaBb
AaBB
AABb
AABb
AABB
AaBb
AaBb
AaBb
AaBb
AaBB
aabb
aaBb
aaBb
Aabb
Aabb
aaBB
AAbb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1.Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
AaBb
AaBb
x
TLKG 9(A-B-) : 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
Pt/c : Hoa đỏ x Hoa trắng F1 : 100% Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ:7 hoa trắng
TLKH: 9 hoa đỏ 7 hoa trắng
Pt/c:
x
F1:
F1 x F1 :
F2:
(100% hoa đỏ)
AABB
aabb
AaBb
AaBB
AABb
AABb
AABB
AaBb
AaBb
AaBb
AaBb
AaBB
aabb
aaBb
aaBb
Aabb
Aabb
aaBB
AAbb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1.Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
AaBb
AaBb
x
TLKG 9(A-B-) : 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
Qui ước gen :
A-B- : Hoa đỏ A-bb aaB- aabb
Hoa Trắng
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
(100% hoa đỏ)
Pt/c:
F1:
F1 x F1
F2:
x
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
Qui ước gen : A-B- : Hoa đỏ A-bb aaB- Hoa trắng aabb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
- SĐL
Pt/c : AABB x aabb F1 : AaBb (100% hoa đỏ) ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2:
TLKG: 9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb TLKH: 9 đỏ 7 trắng
♂
♀
♀
♂
♂
♀
Tương tác bổ sung
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Pt/c :AABB(h.đỏ) x aabb(h.trắng) F1 : AaBb (100% hoa đỏ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2:
TLKG:9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
TLKH: 9 đỏ 7 trắng
So sánh kết quả thí nghiệm ở phép lai tương tác bổ sung và phép lai phân li độc lập của MenDen?
Pt/c : AABB( V,T) x aabb( X,N) F1 : AaBb (100% V,T ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2:
TLKG: 9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
TLKH: 9V,T: 3V,N :3 X,T : 1 X,N
Phân li độc lập
Các gen tác động bổ sung
Các gen tác động riêng rẻ
- Giống : Các cặp gen phân li độc lập
Thực chất của tương tác bổ sung giữa gen A và B trong thí nghiệm có thể hiểu được qua sơ đồ chuyển hóa vật chất như sau:
Gen A
Gen B
Enzim A
Enzim B
Chất A (trắng)
Chất B (trắng)
Sản phẩm P (sắc tố đỏ)
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
Qui ước gen : A-B- : Hoa đỏ A-bb aaB- Hoa trắng aabb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
- SĐL
Pt/c : AABB x aabb F1 : AaBb (100% hoa đỏ) ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2: TLKG: 9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb TLKH: 9 đỏ 7 trắng
Tương tác bổ sung là gì ?
d. KN: Là kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen không alen, làm xuất hiện một tính trạng mới.
♀
♂
Tỉ lệ phân li KH ở tương tác bổ sung : 9: 7 9:6:1 9:3:3:1
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
2. Tương tác cộng gộp
THẢO LUẬN
- QS hình 10.1 và cho biết mối tương quan giữa số alen trội và tính trạng màu da ở người ?
- Tương tác cộng gộp là gì ?
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Hình 10.1. Màu da của người đậm dần theo sự gia tăng số lương gen trội trong KG
Là kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen không alen, làm xuất hiện một tính trạng mới.
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
2. Tương tác cộng gộp
- VD: Màu da của người do ít nhất 3 gen qui định
- Là kiểu tương tác khi các alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội(bất kể lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của KH
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Hình 10.1. Màu da của người đậm dần theo sự gia tăng số lương gen trội trong KG
P : AABBCC x aabb ( da đen) (da trắng) F1 : AaBbCc ( da nâu đen)
Tương tác cộng gộp là gì ?
Mối tương quan : số alen trội tăng tăng độ đậm màu da
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
- VD: Màu da của người do ít nhất 3 gen qui định ( SGK)
- Là kiểu tương tác khi các alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội(bất kể lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của KH
=>Tính trạng số lượng (năng suất) do nhiều gen qui định tác động theo kiểu tương tác cộng gộp
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
VD : Trong trồng lúa
Chăm sóc tốt
Chăm sóc kém
NS cao
NS thấp
NS lúa phụ thuộc vào yếu tố nào ?
VD : Giống lúa dẻo
Chăm sóc tốt
Chăm sóc kém
Dẻo Dẻo
Thế nào là tính trạng chất lượng và tính trạng số lượng ?
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
II. Tác động đa hiệu của gen
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
II. Tác động đa hiệu của gen
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Hcầu bình thường
Hcầu hình lưỡi liềm
Hcầu bình thường
Hcầu hình lưỡi liềm
Hcầu bị vỡ
Thể lực suy giảm
Tiêu huyết
Suy tim
Các TB bị vón lại
gây tắc MM nhỏ
Đau, sốt
Tổn thương não
Gây hư hỏng
Các CQ khác
Lách bị tổn thương
Tích tụ các TB hình
liềm ở lách
Rối loạn tâm thần
Liệt
Viêm phổi
Thấp khớp
suy thận
ĐBG GÂY HỘI CHỨNG BỆNH DO HỒNG CẦU HÌNH LIỀM
Tác động đa hiệu của gen
là gì ?
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
II. Tác động đa hiệu của gen
VD -KN
- Là hiện tượng 1 gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
- VD : ĐB gen HbA ở người ( SGK)
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Câu 1: Trường hợp mỗi gen trội đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
Bổ sung
Ác chế
Cộng gộp
Đồng trội
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 2: Trường hợp các gen không alen khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác
Bổ sung
Ác chế
Cộng gộp
Đồng trội
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 3: Tỉ lệ KH nào sau đây thuộc tương tác bổ sung ?
13 : 3
B. 9 : 7
C. 15 : 1
D. 14 : 2
B
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 4: Thế nào là gen đa hiệu?
Gen tạo ra nhều loại mARN
Gen điều khiển sự hoạt động của gen khác
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 5: Loại tác động nào của gen thường được chú trọng trong sản xuất
Tác động cộng gộp
Tương tác bổ trợ giữa 2 loại alen trội
C. Tác động ác chế giữa các gen không alen
D. Tác động đa hiệu
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài , làm bài tập 2 trang 45 SGK
Chuẩn bị nội dung bài 11 “Liên kết gen và hoán vị gen”
32
Xin cảm ơn và kính chào các thầy cô giáo
bài học đến đây kết thúc
Chúc các em học tốt !
VÀ CÁC EM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu cơ sở tế bào học quy luật phân li độc lập ?
Viết tỉ lệ KG tổng quát và KH ở F 2 ?
- 1 gen nằm trên 1 NST
- 1 gen quy định 1 tính trạng
AB
Ab
aB
ab
Phân li độc lập
- Nhiều gen 1 tính trạng.
Một gen nhiều tính trạng
Tiết 10
Bài 10
TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Tương tác bổ sung
2. Tương tác cộng gộp
I. Tương tác gen là gì ?
II.Tác động đa hiệu của gen là gì ?
Tiết 10
x
Pt/c:
F1 ?
F2 ?
Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
Tương tác gen là gì ?
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình
T iết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
A
a
B
b
A
a
Màu hạt
Dạng hạt
B
b
A
B
A
a
B
b
Màu hoa đỏ
Thế nào là gen alen và gen không alen ?
Tương tác gen alen
Tương tác gen không alen
Tương tác gen alen
Tương tác gen không alen
A
a
Màu hạt
Dạng hạt
B
b
A
B
Màu hoa đỏ
Hai alen của cùng một một locut ( thuộc cùng một gen) gen alen
Hai alen thuộc hai locut khác nhau ( thuộc 2 gen khác nhau ) gen không alen
I. Tuong tỏc gen:
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình
Hai alen của cùng một gen có thể tương tác với nhau theo những cách nào ?
Trội – lặn hoàn toàn
Trội lặn không hoàn toàn
Đồng trội
Vd : KG IAIB qui định nhóm máu AB ở người
1. Tương tác bổ sung
T iết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành KH
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
(100% hoa đỏ)
Pt/c:
F1:
F1 x F1
F2:
x
THẢO LUẬN
QS thí nghiệm và cho biết : - KG và số loại giao tử ở F1
Sơ đồ KG từ F1 đến F2 ( tỉ lệ KG tổng quát ở F2 ) => Rút ra nhận xét về quy luật di truyền màu hoa
KG của P
Pt/c : Hoa đỏ x Hoa trắng F1 : 100% Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
3 phút
♀
♂
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
(100% hoa đỏ)
Pt/c:
F1:
F1 x F1
F2:
x
Pt/c : Hoa đỏ x Hoa trắng F1 : 100% Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
b. Nhận xét :
- F1 xh 100% hoa đỏ hoa đỏ > hoa trắng
- F2 có 2 loại KH với tỉ lệ ~~ 9 : 7 = 16 tổ hợp F1 cho 4 loại giao tử F1 dị hợp 2 cặp gen , qui định 1 tính trạng =>màu hoa do 2 cặp gen chi phối
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Các gen có sự tương tác bổ sung trong quá trình hình thành tính trạng
THẢO LUẬN
QS thí nghiệm và cho biết - KG và số loại giao tử ở F1
Sơ đồ KG từ F1 đến F2 ( tỉ lệ KG tổng quát ở F2 ) => Rút ra nhận xét về quy luật di truyền màu hoa
KG của P
♂
♀
TLKH: 9 hoa đỏ 7 hoa trắng
Pt/c:
x
F1:
F1 x F1 :
F2:
(100% hoa đỏ)
AaBb
AaBB
AABb
AABb
AABB
AaBb
AaBb
AaBb
AaBb
AaBB
aabb
aaBb
aaBb
Aabb
Aabb
aaBB
AAbb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1.Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
AaBb
AaBb
x
TLKG 9(A-B-) : 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
Pt/c : Hoa đỏ x Hoa trắng F1 : 100% Hoa đỏ
F2: 9 hoa đỏ:7 hoa trắng
TLKH: 9 hoa đỏ 7 hoa trắng
Pt/c:
x
F1:
F1 x F1 :
F2:
(100% hoa đỏ)
AABB
aabb
AaBb
AaBB
AABb
AABb
AABB
AaBb
AaBb
AaBb
AaBb
AaBB
aabb
aaBb
aaBb
Aabb
Aabb
aaBB
AAbb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1.Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
AaBb
AaBb
x
TLKG 9(A-B-) : 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
Qui ước gen :
A-B- : Hoa đỏ A-bb aaB- aabb
Hoa Trắng
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
(100% hoa đỏ)
Pt/c:
F1:
F1 x F1
F2:
x
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
Qui ước gen : A-B- : Hoa đỏ A-bb aaB- Hoa trắng aabb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
- SĐL
Pt/c : AABB x aabb F1 : AaBb (100% hoa đỏ) ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2:
TLKG: 9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb TLKH: 9 đỏ 7 trắng
♂
♀
♀
♂
♂
♀
Tương tác bổ sung
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Pt/c :AABB(h.đỏ) x aabb(h.trắng) F1 : AaBb (100% hoa đỏ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2:
TLKG:9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
TLKH: 9 đỏ 7 trắng
So sánh kết quả thí nghiệm ở phép lai tương tác bổ sung và phép lai phân li độc lập của MenDen?
Pt/c : AABB( V,T) x aabb( X,N) F1 : AaBb (100% V,T ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2:
TLKG: 9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb
TLKH: 9V,T: 3V,N :3 X,T : 1 X,N
Phân li độc lập
Các gen tác động bổ sung
Các gen tác động riêng rẻ
- Giống : Các cặp gen phân li độc lập
Thực chất của tương tác bổ sung giữa gen A và B trong thí nghiệm có thể hiểu được qua sơ đồ chuyển hóa vật chất như sau:
Gen A
Gen B
Enzim A
Enzim B
Chất A (trắng)
Chất B (trắng)
Sản phẩm P (sắc tố đỏ)
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
Qui ước gen : A-B- : Hoa đỏ A-bb aaB- Hoa trắng aabb
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
- SĐL
Pt/c : AABB x aabb F1 : AaBb (100% hoa đỏ) ) F1 x F1 : AaBb x AaBb GF1 : AB,Ab AB,Ab
aB,ab aB,ab F2: TLKG: 9(A-B-): 3(A-bb) : 3(aaB-) :1aabb TLKH: 9 đỏ 7 trắng
Tương tác bổ sung là gì ?
d. KN: Là kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen không alen, làm xuất hiện một tính trạng mới.
♀
♂
Tỉ lệ phân li KH ở tương tác bổ sung : 9: 7 9:6:1 9:3:3:1
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
2. Tương tác cộng gộp
THẢO LUẬN
- QS hình 10.1 và cho biết mối tương quan giữa số alen trội và tính trạng màu da ở người ?
- Tương tác cộng gộp là gì ?
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Hình 10.1. Màu da của người đậm dần theo sự gia tăng số lương gen trội trong KG
Là kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen không alen, làm xuất hiện một tính trạng mới.
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
2. Tương tác cộng gộp
- VD: Màu da của người do ít nhất 3 gen qui định
- Là kiểu tương tác khi các alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội(bất kể lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của KH
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Hình 10.1. Màu da của người đậm dần theo sự gia tăng số lương gen trội trong KG
P : AABBCC x aabb ( da đen) (da trắng) F1 : AaBbCc ( da nâu đen)
Tương tác cộng gộp là gì ?
Mối tương quan : số alen trội tăng tăng độ đậm màu da
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
- VD: Màu da của người do ít nhất 3 gen qui định ( SGK)
- Là kiểu tương tác khi các alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội(bất kể lôcut nào) đều làm tăng sự biểu hiện của KH
=>Tính trạng số lượng (năng suất) do nhiều gen qui định tác động theo kiểu tương tác cộng gộp
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
VD : Trong trồng lúa
Chăm sóc tốt
Chăm sóc kém
NS cao
NS thấp
NS lúa phụ thuộc vào yếu tố nào ?
VD : Giống lúa dẻo
Chăm sóc tốt
Chăm sóc kém
Dẻo Dẻo
Thế nào là tính trạng chất lượng và tính trạng số lượng ?
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
II. Tác động đa hiệu của gen
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
II. Tác động đa hiệu của gen
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Hcầu bình thường
Hcầu hình lưỡi liềm
Hcầu bình thường
Hcầu hình lưỡi liềm
Hcầu bị vỡ
Thể lực suy giảm
Tiêu huyết
Suy tim
Các TB bị vón lại
gây tắc MM nhỏ
Đau, sốt
Tổn thương não
Gây hư hỏng
Các CQ khác
Lách bị tổn thương
Tích tụ các TB hình
liềm ở lách
Rối loạn tâm thần
Liệt
Viêm phổi
Thấp khớp
suy thận
ĐBG GÂY HỘI CHỨNG BỆNH DO HỒNG CẦU HÌNH LIỀM
Tác động đa hiệu của gen
là gì ?
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. Tuong tỏc gen:
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm:
b. Nhận xét :
c. Sơ đồ lai
d. KN:
2. Tương tác cộng gộp
II. Tác động đa hiệu của gen
VD -KN
- Là hiện tượng 1 gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
- VD : ĐB gen HbA ở người ( SGK)
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Câu 1: Trường hợp mỗi gen trội đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
Bổ sung
Ác chế
Cộng gộp
Đồng trội
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 2: Trường hợp các gen không alen khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác
Bổ sung
Ác chế
Cộng gộp
Đồng trội
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 3: Tỉ lệ KH nào sau đây thuộc tương tác bổ sung ?
13 : 3
B. 9 : 7
C. 15 : 1
D. 14 : 2
B
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 4: Thế nào là gen đa hiệu?
Gen tạo ra nhều loại mARN
Gen điều khiển sự hoạt động của gen khác
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Tiết 10 Bài 10 : TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tương tác gen:
Tương tác bổ sung a. Thí nghiệm b. Nhận xét c. Sơ đồ lai d. KN:
Tương tác cộng gộp -VD -KN
II. Tác động đa hiệu của gen
Câu 5: Loại tác động nào của gen thường được chú trọng trong sản xuất
Tác động cộng gộp
Tương tác bổ trợ giữa 2 loại alen trội
C. Tác động ác chế giữa các gen không alen
D. Tác động đa hiệu
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài , làm bài tập 2 trang 45 SGK
Chuẩn bị nội dung bài 11 “Liên kết gen và hoán vị gen”
32
Xin cảm ơn và kính chào các thầy cô giáo
bài học đến đây kết thúc
Chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)