Bài 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo)
Chia sẻ bởi A J Ngon |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo) thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 11:
THIÊN NHIÊN
NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt)
GVGD:Nguyễn Kim Đại
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở:
A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm
C. Trong năm có hai mùa rõ rệt
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có lượng mưa lớn, độ ẩm cao là:
A. Gió Tín phong mang mưa tới
B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
C. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D. Địa hình cao đón gió gây mưa
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió Tín phong
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió mùa Đông Nam
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông bắc ở nước ta là:
Đồng bằng sông Hồng
B. Vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:
A. Gió Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
BÀI MỚI
Tiết 11 - Bài 10:
THIÊN NHIÊN
NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt)
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
NỘI DUNG CHÍNH
2. Các thành phần tự nhiên khác.
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đã tác động tới nước ta qua các thành phần tự nhiên nào?
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
NỘI DUNG
Nội dung tìm hiểu
- Nội dung 1: Địa hình
- Nội dung 2: Sông ngòi
- Nội dung 3: Đất
- Nội dung 4: Sinh vật
- Nguyên nhân
- Biểu hiện
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
a. Địa hình
- Biểu hiện:
+ Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi:
+ Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
- Nguyên nhân:
+ Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn với 2 mùa mưa - khô khác biệt
+ Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
=> Quá trình xâm thực – bồi tụ là quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện nay.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Sạt lở đất ở Sơn La
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Đá lở ở vùng núi
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Thung lũng, khe hẻm ở khu vực Phong Nha
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
b. Sông ngòi
- Biểu hiện:
+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc
+ Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
+ Chế độ nước theo mùa. (Mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng mùa khô).
- Nguyên nhân:
+ Do địa hình bị cắt xẻ, có nhiều đứt gãy
+ Do mưa lớn, đất dốc, mất lớp phủ thực vật
+ Do ảnh hưởng của gió mùa.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
- Có 2 360 con sông dài trên 10km
- TB cứ 20km đường bờ biển thì có 1 cửa sông
- Tổng lượng nước là 839 tỷ m3/năm
- Tổng lượng phù sa hàng năm khoảng 200 triệu tấn (sông Hồng 120 triệu tấn).
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Sông Hồng nhìn từ cầu Long Biên
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Hạ lưu sông Hậu
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
c. Đất đai
- Biểu hiện:
+ Quá trình Feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu
+ Tầng đất dày, đất chua, có màu đỏ vàng, lớp đất phong hoá dày.
- Nguyên nhân:
+ Do nhiệt ẩm dồi dào, mưa phân bố theo mùa.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Phẫu diện đất feralit
Đất feralit có ảnh hưởng như thế nào trong ngành trồng trọt?
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
d. Sinh vật
- Biểu hiện:
+ HST đặc trưng: rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh quanh năm phát triển tốt
+ Thành phần loài phong phú, nhiều tầng, nhiều lớp.
- Nguyên nhân:
+ Do khí hậu nóng ẩm và có sự phân hóa, lượng mưa dồi dào, đất đai màu mỡ.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
III. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
1. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp:
a. Thuận lợi:
- Phát triển nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi
- Phát triển mô hình nông lâm kết hợp, nâng cao năng suất cây trồng.
b. Khó khăn:
- Khí hậu và thời tiết không ổn định gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp (lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh…).
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
III. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
2. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống:
a. Thuận lợi:
- Phát triển các ngành kinh tế như lâm nghiệp, thuỷ sản, gtvt,du lịch...
- Đẩy mạnh hoạt động khai thác, xây dựng...
b. Khó khăn: (SGK trang 47)
- Các hoạt động GTVT, du lịch, công nghiệp khai thác...chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sông ngòi
- Độ ẩm cao gây khó khăn cho việc bảo quản máy móc, nông sản
- Nhiều thiên tai gây tổn thất rất lớn cho mọi ngành sản xuất, thiệt hại về người và tài sản
- Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 1: : Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của:
A. Quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Sông ngòi nhiều nước
D. Chế độ nước sông theo mùa
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu:
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Sông ở đồng bằng thường quanh co
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 3: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng:
A. Núi cao
B. Đồi núi thấp
C. Đồng bằng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là:
A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp
B. Làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh cây lúa nước
C. Làm năng suất nông nghiệp giảm
D. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
DẶN DÒ
2. Các thành phần tự nhiên khác.
a. Địa hình
b. Sông ngòi - Biểu hiện
c. Đất đai - Nguyên nhân
d. Sinh vật
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
a. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp - Thuận lợi
b. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất - Khó khăn
khác và đời sống
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
DẶN DÒ
Về nhà làm bài tập trắc nghiệm và học bài cũ
Tham khảo bài mới “Thiên nhiên phân hóa đa dạng (T1)”
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI!
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
THIÊN NHIÊN
NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt)
GVGD:Nguyễn Kim Đại
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở:
A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm
C. Trong năm có hai mùa rõ rệt
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có lượng mưa lớn, độ ẩm cao là:
A. Gió Tín phong mang mưa tới
B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
C. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D. Địa hình cao đón gió gây mưa
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió Tín phong
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió mùa Đông Nam
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông bắc ở nước ta là:
Đồng bằng sông Hồng
B. Vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:
A. Gió Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
BÀI MỚI
Tiết 11 - Bài 10:
THIÊN NHIÊN
NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA (tt)
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
NỘI DUNG CHÍNH
2. Các thành phần tự nhiên khác.
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đã tác động tới nước ta qua các thành phần tự nhiên nào?
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
NỘI DUNG
Nội dung tìm hiểu
- Nội dung 1: Địa hình
- Nội dung 2: Sông ngòi
- Nội dung 3: Đất
- Nội dung 4: Sinh vật
- Nguyên nhân
- Biểu hiện
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
a. Địa hình
- Biểu hiện:
+ Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi:
+ Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
- Nguyên nhân:
+ Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn với 2 mùa mưa - khô khác biệt
+ Địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
=> Quá trình xâm thực – bồi tụ là quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện nay.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Sạt lở đất ở Sơn La
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Đá lở ở vùng núi
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Thung lũng, khe hẻm ở khu vực Phong Nha
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
b. Sông ngòi
- Biểu hiện:
+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc
+ Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
+ Chế độ nước theo mùa. (Mùa lũ tương ứng với mùa mưa, mùa cạn tương ứng mùa khô).
- Nguyên nhân:
+ Do địa hình bị cắt xẻ, có nhiều đứt gãy
+ Do mưa lớn, đất dốc, mất lớp phủ thực vật
+ Do ảnh hưởng của gió mùa.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
- Có 2 360 con sông dài trên 10km
- TB cứ 20km đường bờ biển thì có 1 cửa sông
- Tổng lượng nước là 839 tỷ m3/năm
- Tổng lượng phù sa hàng năm khoảng 200 triệu tấn (sông Hồng 120 triệu tấn).
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Sông Hồng nhìn từ cầu Long Biên
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Hạ lưu sông Hậu
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
c. Đất đai
- Biểu hiện:
+ Quá trình Feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu
+ Tầng đất dày, đất chua, có màu đỏ vàng, lớp đất phong hoá dày.
- Nguyên nhân:
+ Do nhiệt ẩm dồi dào, mưa phân bố theo mùa.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Phẫu diện đất feralit
Đất feralit có ảnh hưởng như thế nào trong ngành trồng trọt?
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
1. Các thành phần tự nhiên khác
d. Sinh vật
- Biểu hiện:
+ HST đặc trưng: rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh quanh năm phát triển tốt
+ Thành phần loài phong phú, nhiều tầng, nhiều lớp.
- Nguyên nhân:
+ Do khí hậu nóng ẩm và có sự phân hóa, lượng mưa dồi dào, đất đai màu mỡ.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
Cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
III. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
1. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp:
a. Thuận lợi:
- Phát triển nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi
- Phát triển mô hình nông lâm kết hợp, nâng cao năng suất cây trồng.
b. Khó khăn:
- Khí hậu và thời tiết không ổn định gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp (lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh…).
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
III. ẢNH HƯỞNG CỦA THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
2. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống:
a. Thuận lợi:
- Phát triển các ngành kinh tế như lâm nghiệp, thuỷ sản, gtvt,du lịch...
- Đẩy mạnh hoạt động khai thác, xây dựng...
b. Khó khăn: (SGK trang 47)
- Các hoạt động GTVT, du lịch, công nghiệp khai thác...chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sông ngòi
- Độ ẩm cao gây khó khăn cho việc bảo quản máy móc, nông sản
- Nhiều thiên tai gây tổn thất rất lớn cho mọi ngành sản xuất, thiệt hại về người và tài sản
- Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
HÌNH ẢNH THAM KHẢO
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 1: : Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của:
A. Quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Sông ngòi nhiều nước
D. Chế độ nước sông theo mùa
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu:
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Sông ở đồng bằng thường quanh co
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 3: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng:
A. Núi cao
B. Đồi núi thấp
C. Đồng bằng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
ĐÁNH GIÁ
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là:
A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp
B. Làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh cây lúa nước
C. Làm năng suất nông nghiệp giảm
D. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
DẶN DÒ
2. Các thành phần tự nhiên khác.
a. Địa hình
b. Sông ngòi - Biểu hiện
c. Đất đai - Nguyên nhân
d. Sinh vật
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống
a. Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp - Thuận lợi
b. Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất - Khó khăn
khác và đời sống
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
DẶN DÒ
Về nhà làm bài tập trắc nghiệm và học bài cũ
Tham khảo bài mới “Thiên nhiên phân hóa đa dạng (T1)”
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI!
KT bài cũ
Bài mới
ND chính
ND tìm hiểu
Hình TK
Địa hình
Sông ngòi
Đất đai
Sinh vật
Nông nghiệp
Đời sống
Đánh giá
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: A J Ngon
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)