Bài 10. Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Võ Thị Phương Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Tế bào nhân thực (tiếp theo) thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC
MÔN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Em hãy chú thích cho hình sau:
Lưới nội
chất trơn
Lizôxôm
Lưới nội
chất hạt
Ribôxôm
Nhân
Nhân con
Ty thể
Bộ máy Gôngi
Trung th?
Khung Xương
Tế Bào
Màng Sinh Chất
1
8
11
7
6
10
5
4
3
2
9
Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp theo)
Trung thể
Lưới nội
chất trơn
Màng sinh chất
Lizôxôm
Lưới nội
chất hạt
Ribôxôm
Nhân
Nhân con
Ty thể
Bộ máy Gôngi
Khung Xương
tế bào
QUY ƯỚC:
Chữ màu đỏ: là câu hỏi
Chữ màu xanh: là mục đề
Chữ màu xanh: là nội dung cần ghi chép
Chữ màu đen: là ý mở rộng không cần ghi chép
VIII. Khung xương tế bào
Khung xương tế bào có cấu trúc như thế nào?
1.Cấu trúc
1.Cấu trúc
Là một hệ thống gồm các vi ống, vi sợi và sợi trung gian
Khung xương tế bào có chức năng như thế nào?
2. Chức năng
- Giá đỡ cho tế bào
- Xác định hình dạng cho tế bào động vật
- Giúp tế bào di chuyển và neo giữ các bào quan
VIII. Khung xương tế bào
Thí nghiệm
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Prôtêin màng
Kết hợp
Tế bào
lai I
Tế bào
lai II
Em hãy dự đoán sự phân bố prôtêin ở tế bào lai nào là đúng?
IX.Màng sinh chất
Bi t?p 1 PHT: Quan st hình, th?o lu?n nhĩm, mơ t? c?u trc v trình by ch?c nang c?a mng sinh ch?t?
6
4
5
7
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên màng
Cacbohiđrat
Glicôprôtêin
Các sợi của chất
nền ngoại bào
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
1
2
3
- Gồm 2 lớp phôtpholipit
v prơtin (prơtin xuyn mng v prơtin bm mng )
- ? t? bo d?ng v?t cĩ nhi?u phn t? cơlestron lm tang cu?ng s? ?n d?nh c?a mng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
- Các chất lipôprôtên, glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên
màng
Glicô
prôtêin
Côlestêrôn
Prôtêin
bám màng
Tại sao nói mô hình cấu trúc màng sinh chất là mô hình cấu trúc khảm-động?
- C?u trc kh?m vì l?p kp phơphoplipit du?c kh?m b?i cc phn t? prơtin(kho?ng 15 phn t? phơtpholipit x?p li?n nhau l?i xen 1 phn t? prơtin)
- C?u trc d?ng vì cc phn t? phơtpholipit v prơtin cĩ th? di chuy?n d? dng bn trong l?p mng( do cc phn t? phơtpholipit c?a 2 l?p mng lin k?t v?i nhau b?ng lin k?t y?u)
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
1
2
3
4
5
6
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên màng
Cacbohiđrat
Glicôprôtêin
Các sợi của chất
nền ngoại bào
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Tế bào
lai 1
Tế bào
lai 2
Giải thích thí nghiệm ban đầu
-T? bo lai 2 dng vì:Phn t? prơtn mng cĩ th? di chuy?n trong mng t? bo nn phn t? prơtin mng c?a t? bo ngu?i v c?a t? bo ?ch n?m xen k? nhau
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Giải thích thí nghiệm ban đầu
Prôtêin màng
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Tế bào
lai 1
Tế bào
lai 2
Giải thích thí nghiệm ban đầu
- T? bo lai 1 sai vì: Cc phn t? prơtin mng khơng di chuy?n nn phn t? prơtin mng c?a t? bo ngu?i v c?a t? bo ?ch t?p trung ? 2 phía c?a t? bo lai
Prôtêin màng
Màng sinh chất
Tế bào vi khuẩn
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
1.Cấu trúc
IX.Màng sinh chất
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
Ngoài tế bào
Tế bào chất
Ngoài tế bào
Tế bào chất
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
- Ti?p nh?n v truy?n thơng tin t? bn ngồi vo trong t? bo nh? cc prơtin th? th?
Ví d?: Mng sinh ch?t c?a t? bo th?n kinh ? ngu?i cĩ cc th? th? d? nh?n tín hi?u v truy?n cc xung th?n kinh t? t? bo ny sang t? bo khc
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
Prôtêin
thụ thể
Thông tin
(Hoocmôn)
Màng sinh
chất
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
- Ti?p nh?n v truy?n thơng tin t? bn ngồi vo bn trong t? bo nh? cc prơtin th? th?
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
-"D?u chu?n" gip cho cc t? bo c?a cng m?t co th? cĩ th? nh?n bi?t ra nhau v nh?n bi?t cc t? bo l?
Dấu chuẩn
Prôtêin màng
Prôtêin màng
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
- Ti?p nh?n v truy?n thơng tin t? bn ngồi vo bn trong t? bo nh? cc prơtin th? th?
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
-"D?u chu?n" gip cho cc t? bo c?a cng m?t co th? cĩ th? nh?n bi?t ra nhau v nh?n bi?t cc t? bo l?
- Prơtin mng lm nhi?m v? ghp n?i cc t? bo trong m?t mơ
- Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc
- Tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài vào bên trong tế bào nhờ các prôtêin thụ thể
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
-”Dấu chuẩn” giúp cho các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết ra nhau và nhận biết các tế bào lạ
- Là nơi định vị của nhiều loại Enzim
Enzim
Enzim
Enzim
Enzim
Enzim
Vì màng sinh chất của tế bào trên cơ thể người nhận có các “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào nên cơ thể người nhận có thể nhận ra các cơ quan lạ và có khi đào thải cơ quan lạ đó.
Lệnh/46: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan lạ và đào thải các cơ quan lạ đó?
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
Ngày nay ngành y học phát triển, nhiều nước đã thành công trong việc ghép các mô, cơ quan từ người cho sang người nhận như: ghép tim, ghép gan….Sau khi ghép người bệnh cần phải uống thuốc ức chế sự đào thải các cơ quan ghép đó
X.Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
IX.Màng sinh chất
1.Thành tế bào
Bài tập 2 PHT: So sánh thành tế bào thực vật, thành tế bào nấm và thành tế bào vi khuẩn?
Quy định hình dạng của tế bào, giúp bảo vệ tế bào
Khác nhau:
Tế bào thực
vật
Tế bào
nấm
Tế bào vi
khuẩn
Thành phần
hoá học
cơ bản
Xenlulôzơ
Kitin
Peptiđôglican
Giống nhau:
- C?u trc: Thnh t? bo th?c v?t c?u t?o ch? y?u t? xenlulơzo, thnh t? bo n?m l kitin
- Ch?c nang: Quy d?nh hình d?ng v b?o v? t? bo
Thành tế bào
Tế bào vi khuẩn
Tế bào thực vật
- Ch? cĩ ? t? bo th?c v?t, t? bo n?m, t? bo vi khu?n
- Vị trí: Nằm ở ngoài màng sinh chất c?a tế bào động vật và tế bào người.
- Cấu tạo: Gồm các sợi Glicôprôtêin, chất hữu cơ và chất vô cơ
- Chức năng: Giúp tế bào liên kết với nhau tạo các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin.
Quan sát hình, cho biết chất nền ngoại bào nằm ở đâu, có cấu tạo và chức năng gì?
2.Chất nền ngoại bào
X.Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
IX.Màng sinh chất
1.Thành tế bào
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên
màng
Prôtêin bám màng
Cacbohiđrat
Côlestêrôn
Khung xương
tế bào
Glicôprôtêin
Chất nền
ngoại bào
Củng cố bài học
b. Axit nuclêic và prôtêin
Câu 1: Thành phần hoá học cơ bản của màng sinh chất là?
c. Phôpholipit và prôtêin
d. Prôtêin và cacbohiđrat
a. Cacbohiđrat và lipit
C
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Củng cố bài học
Câu 2: Chức năng của màng sinh chất là?
c. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động sống của tế bào
b. Bảo vệ, ngăn cách và tham gia vào quá trình trao đổi chất
a. Trung tâm điều khiển sự phân chia tế bào
d. Nơi tổng hợp prôtêin và tham gia vào quá trình trao đổi chất
b
Bài tập 3 PHT: Quan sát hình phân biệt thành tế bào và chất nền ngoại bào?
Thành tế bào
Chất nền ngoại bào
T? bo th?c v?t cĩ
thnh xenlulozo, t?
bo n?m cĩ kitin
Củng cố bài học
Cĩ ? t? bo th?c v?t,
n?m, vi khu?n
- Có ở tế bào động vật
Cc s?i glicơprơtin,
ch?t vơ co v ch?t h?u
co
B?o v? t? bo
Xc d?nh hình d?ng
v kích thu?c c?a t?
bo
Gip cc t? bo lin
k?t v?i nhau t?o cc mơ
Gip t? bo thu nh?n
thơng tin
Củng cố bài học
Dặn dò
- Học bài trả lời câu hỏi SGK/46
- Ôn lại kiến thức về: khuếch tán, dung dịch ưu trương và nhược trương
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ THEO DÕI
CỦA QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Phiếu học tập
Bài tập 1: Mô tả cấu trúc và trình bày chức năng của màng sinh chất?
Cấu trúc: …………………………………
- Chức năng:………………………………
Bài tập 2: So sánh thành tế bào thực vật, thành tế bào nấm và thành tế bào vi khuẩn?
Giống nhau: ………………………
Khác nhau:
Bài tập 3: Phân biệt thành tế bào và chất nền ngoại bào?
MÔN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Em hãy chú thích cho hình sau:
Lưới nội
chất trơn
Lizôxôm
Lưới nội
chất hạt
Ribôxôm
Nhân
Nhân con
Ty thể
Bộ máy Gôngi
Trung th?
Khung Xương
Tế Bào
Màng Sinh Chất
1
8
11
7
6
10
5
4
3
2
9
Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp theo)
Trung thể
Lưới nội
chất trơn
Màng sinh chất
Lizôxôm
Lưới nội
chất hạt
Ribôxôm
Nhân
Nhân con
Ty thể
Bộ máy Gôngi
Khung Xương
tế bào
QUY ƯỚC:
Chữ màu đỏ: là câu hỏi
Chữ màu xanh: là mục đề
Chữ màu xanh: là nội dung cần ghi chép
Chữ màu đen: là ý mở rộng không cần ghi chép
VIII. Khung xương tế bào
Khung xương tế bào có cấu trúc như thế nào?
1.Cấu trúc
1.Cấu trúc
Là một hệ thống gồm các vi ống, vi sợi và sợi trung gian
Khung xương tế bào có chức năng như thế nào?
2. Chức năng
- Giá đỡ cho tế bào
- Xác định hình dạng cho tế bào động vật
- Giúp tế bào di chuyển và neo giữ các bào quan
VIII. Khung xương tế bào
Thí nghiệm
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Prôtêin màng
Kết hợp
Tế bào
lai I
Tế bào
lai II
Em hãy dự đoán sự phân bố prôtêin ở tế bào lai nào là đúng?
IX.Màng sinh chất
Bi t?p 1 PHT: Quan st hình, th?o lu?n nhĩm, mơ t? c?u trc v trình by ch?c nang c?a mng sinh ch?t?
6
4
5
7
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên màng
Cacbohiđrat
Glicôprôtêin
Các sợi của chất
nền ngoại bào
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
1
2
3
- Gồm 2 lớp phôtpholipit
v prơtin (prơtin xuyn mng v prơtin bm mng )
- ? t? bo d?ng v?t cĩ nhi?u phn t? cơlestron lm tang cu?ng s? ?n d?nh c?a mng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
- Các chất lipôprôtên, glicôprôtêin như giác quan, kênh, dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên
màng
Glicô
prôtêin
Côlestêrôn
Prôtêin
bám màng
Tại sao nói mô hình cấu trúc màng sinh chất là mô hình cấu trúc khảm-động?
- C?u trc kh?m vì l?p kp phơphoplipit du?c kh?m b?i cc phn t? prơtin(kho?ng 15 phn t? phơtpholipit x?p li?n nhau l?i xen 1 phn t? prơtin)
- C?u trc d?ng vì cc phn t? phơtpholipit v prơtin cĩ th? di chuy?n d? dng bn trong l?p mng( do cc phn t? phơtpholipit c?a 2 l?p mng lin k?t v?i nhau b?ng lin k?t y?u)
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
1
2
3
4
5
6
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên màng
Cacbohiđrat
Glicôprôtêin
Các sợi của chất
nền ngoại bào
Côlestêrôn
Prôtêin bám màng
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Tế bào
lai 1
Tế bào
lai 2
Giải thích thí nghiệm ban đầu
-T? bo lai 2 dng vì:Phn t? prơtn mng cĩ th? di chuy?n trong mng t? bo nn phn t? prơtin mng c?a t? bo ngu?i v c?a t? bo ?ch n?m xen k? nhau
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Giải thích thí nghiệm ban đầu
Prôtêin màng
Tế bào
ếch
Tế bào
người
Kết hợp
Tế bào
lai 1
Tế bào
lai 2
Giải thích thí nghiệm ban đầu
- T? bo lai 1 sai vì: Cc phn t? prơtin mng khơng di chuy?n nn phn t? prơtin mng c?a t? bo ngu?i v c?a t? bo ?ch t?p trung ? 2 phía c?a t? bo lai
Prôtêin màng
Màng sinh chất
Tế bào vi khuẩn
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
1.Cấu trúc
IX.Màng sinh chất
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
Ngoài tế bào
Tế bào chất
Ngoài tế bào
Tế bào chất
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
- Ti?p nh?n v truy?n thơng tin t? bn ngồi vo trong t? bo nh? cc prơtin th? th?
Ví d?: Mng sinh ch?t c?a t? bo th?n kinh ? ngu?i cĩ cc th? th? d? nh?n tín hi?u v truy?n cc xung th?n kinh t? t? bo ny sang t? bo khc
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
Prôtêin
thụ thể
Thông tin
(Hoocmôn)
Màng sinh
chất
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
- Ti?p nh?n v truy?n thơng tin t? bn ngồi vo bn trong t? bo nh? cc prơtin th? th?
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
-"D?u chu?n" gip cho cc t? bo c?a cng m?t co th? cĩ th? nh?n bi?t ra nhau v nh?n bi?t cc t? bo l?
Dấu chuẩn
Prôtêin màng
Prôtêin màng
- Trao d?i ch?t v?i mơi tru?ng m?t cch cĩ ch?n l?c
- Ti?p nh?n v truy?n thơng tin t? bn ngồi vo bn trong t? bo nh? cc prơtin th? th?
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
-"D?u chu?n" gip cho cc t? bo c?a cng m?t co th? cĩ th? nh?n bi?t ra nhau v nh?n bi?t cc t? bo l?
- Prơtin mng lm nhi?m v? ghp n?i cc t? bo trong m?t mơ
- Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc
- Tiếp nhận và truyền thông tin từ bên ngoài vào bên trong tế bào nhờ các prôtêin thụ thể
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
-”Dấu chuẩn” giúp cho các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết ra nhau và nhận biết các tế bào lạ
- Là nơi định vị của nhiều loại Enzim
Enzim
Enzim
Enzim
Enzim
Enzim
Vì màng sinh chất của tế bào trên cơ thể người nhận có các “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào nên cơ thể người nhận có thể nhận ra các cơ quan lạ và có khi đào thải cơ quan lạ đó.
Lệnh/46: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan lạ và đào thải các cơ quan lạ đó?
2.Chức năng
IX.Màng sinh chất
1.Cấu trúc
Ngày nay ngành y học phát triển, nhiều nước đã thành công trong việc ghép các mô, cơ quan từ người cho sang người nhận như: ghép tim, ghép gan….Sau khi ghép người bệnh cần phải uống thuốc ức chế sự đào thải các cơ quan ghép đó
X.Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
IX.Màng sinh chất
1.Thành tế bào
Bài tập 2 PHT: So sánh thành tế bào thực vật, thành tế bào nấm và thành tế bào vi khuẩn?
Quy định hình dạng của tế bào, giúp bảo vệ tế bào
Khác nhau:
Tế bào thực
vật
Tế bào
nấm
Tế bào vi
khuẩn
Thành phần
hoá học
cơ bản
Xenlulôzơ
Kitin
Peptiđôglican
Giống nhau:
- C?u trc: Thnh t? bo th?c v?t c?u t?o ch? y?u t? xenlulơzo, thnh t? bo n?m l kitin
- Ch?c nang: Quy d?nh hình d?ng v b?o v? t? bo
Thành tế bào
Tế bào vi khuẩn
Tế bào thực vật
- Ch? cĩ ? t? bo th?c v?t, t? bo n?m, t? bo vi khu?n
- Vị trí: Nằm ở ngoài màng sinh chất c?a tế bào động vật và tế bào người.
- Cấu tạo: Gồm các sợi Glicôprôtêin, chất hữu cơ và chất vô cơ
- Chức năng: Giúp tế bào liên kết với nhau tạo các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin.
Quan sát hình, cho biết chất nền ngoại bào nằm ở đâu, có cấu tạo và chức năng gì?
2.Chất nền ngoại bào
X.Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
IX.Màng sinh chất
1.Thành tế bào
Phôtpholipit
Prôtêin xuyên
màng
Prôtêin bám màng
Cacbohiđrat
Côlestêrôn
Khung xương
tế bào
Glicôprôtêin
Chất nền
ngoại bào
Củng cố bài học
b. Axit nuclêic và prôtêin
Câu 1: Thành phần hoá học cơ bản của màng sinh chất là?
c. Phôpholipit và prôtêin
d. Prôtêin và cacbohiđrat
a. Cacbohiđrat và lipit
C
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Củng cố bài học
Câu 2: Chức năng của màng sinh chất là?
c. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động sống của tế bào
b. Bảo vệ, ngăn cách và tham gia vào quá trình trao đổi chất
a. Trung tâm điều khiển sự phân chia tế bào
d. Nơi tổng hợp prôtêin và tham gia vào quá trình trao đổi chất
b
Bài tập 3 PHT: Quan sát hình phân biệt thành tế bào và chất nền ngoại bào?
Thành tế bào
Chất nền ngoại bào
T? bo th?c v?t cĩ
thnh xenlulozo, t?
bo n?m cĩ kitin
Củng cố bài học
Cĩ ? t? bo th?c v?t,
n?m, vi khu?n
- Có ở tế bào động vật
Cc s?i glicơprơtin,
ch?t vơ co v ch?t h?u
co
B?o v? t? bo
Xc d?nh hình d?ng
v kích thu?c c?a t?
bo
Gip cc t? bo lin
k?t v?i nhau t?o cc mơ
Gip t? bo thu nh?n
thơng tin
Củng cố bài học
Dặn dò
- Học bài trả lời câu hỏi SGK/46
- Ôn lại kiến thức về: khuếch tán, dung dịch ưu trương và nhược trương
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ THEO DÕI
CỦA QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Phiếu học tập
Bài tập 1: Mô tả cấu trúc và trình bày chức năng của màng sinh chất?
Cấu trúc: …………………………………
- Chức năng:………………………………
Bài tập 2: So sánh thành tế bào thực vật, thành tế bào nấm và thành tế bào vi khuẩn?
Giống nhau: ………………………
Khác nhau:
Bài tập 3: Phân biệt thành tế bào và chất nền ngoại bào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Phương Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)