Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Nông Thị Ngọc Liễu | Ngày 10/05/2019 | 213

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Xin chào các thầy cô cùng các em học sinh lớp 11
Chúc các em mạnh khỏe và học tập tôt
Kiểm tra bài cũ
Hãy hoàn hành các PTHH sau, ghi rõ điều kiện ( nếu có):
1/ N2 + H2
2/ Cu + HNO3 NO...
3/ N2 + O2
4/ C + HNO3 NO2 + CO2....
5/ N2 + Na
6/ FeO + HNO3 đặc
Đáp án
1/ N2 + 3H2 xt,t0,P 2 NH3
2/ 3Cu + 8HNO3 2NO + 3Cu(NO3)2 + 4H2O
3/ N2 + O2 30000c 2NO
4/ C + 4HNO3 4NO2 + CO2 + 2H2O
5/ N2 + 6Na t0 2Na3N
6/ FeO + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

Tiết 16 ( Bài 10): PHOTPHO
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Xem hình
I. Tính chất vật lí
Chúng ta nghiên cứu SGK để xem photpho có những tính chất vật lí gì ?
S¬n ®å chuyÓn hãa gi÷a 2 d¹ng thó h×nh cña photpho:
P tr¾ng ®un nãng,kh«ng cã kh«ng khÝ P ®á
®un nãng kh«ng cã kh«ng khÝ sau ®ã lµm l¹nh
II. Tính chất hóa học
Tính ôxi hóa:
Phôtpho tác dụng với một số kim loại hoạt động mạnh

VD: 2P + 3Ca t0 Ca3P2
Canxi photphua
Nhận xét:
Phôtpho thể hiện tính ôxi hóa khi tác dụng với kim loại,
Số ôxi hóa thay đổi từ 0 đến -3
Căn cứ vào số electron ở lớp ngoài cùng, độ âm điện, Em hãy dự đoán tính chất hóa học của Photpho ?
2. Tính khử:
Phôtpho có thể tác dụng với các phi kim hoạt động mạnh và hợp chất có tính ôxi hóa mạnh khác

VD:-Tác dụng với ôxi (Thí nghiệm1), (thí nghiệm 2)
4P + 3O2 (thiếu) 2P2O3( điphotpho triôxit)
4P + 5O2 (dư) 2P2O5(điphôtphopentaoxit)
- Tác dụng với Clo
2P + 3Cl2 (thiếu) 2PCl3 (photpho triclorua)
2P + 5Cl2 (dư) 2PCl5( photpho pentaclorua)
- Tác dụngvới một số hợp chất ôxi hóa mạnh :
P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
Nhận xét: Trong các phản ứng trên SOXH của P0 P+3,P+5.Vậy phôtpho thể hiện tính khử.
IV- Ưng dụng của Photpho:
Photpho có những ứng dụng gì ?
T�u M? b? dánh b?i bom ph?t pho tr?ng trong cu?c th? nghi?m nộm bom v�o tháng 9 nam 1921
Phần lớn phôtpho dùng để sản xuất axit phôtphoric, sản xuất diêm.Ngoài ra còn dùng sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói
V- Trạng thái tự nhiên
Photpho trong tự nhiên tồn tại dưới dạng hợp chất. Hai khoáng vật chính của phopho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Mẫu quặng photphorit
Mẫu quặng Apatit
VI. Sản xuất
Trong công nghiệp : P đỏ được sản xuất bằng cách :
Hỗn hợp quặng photphorit (hoặc apatit),than cốc, cát nung trong lò điện ở 12000C tạo ra hơi photpho làm lạnh ta thu được P trắng
Củng cố - dặn dò
Chọn một đáp án đúng trong 4 đáp án sau:
Câu 1 :ở điều kiện thường photpho họatđộng hóa học mạnh hơn nitơ vì
A. Nguyên tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố Nitơ
B. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử Nitơ
C. Liên kết giữa các Nguyên tử photpho trong phân tử photpho kếm bền hơn trong phân tử Nitơ.
D. Photpho ở trạng thái rắn còn Nitơ ở trạng thái khí.
Câu 2: Photpho đỏ và photpho trắng là 2 dạng thù hình của Photpho nên giống nhau ở chỗ:
A. Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc pôlime
B. Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Khó nóng chảy và khó bay hơi
D. Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh tạo thành photphua
Câu 3: Đầu que diêm chứa Pđỏ và KClO3
a/ Khi quẹt diêm (cọ sát) thì diêm bùng cháy .Hãy viết PTHH trên
b/ Tính khối lượng sản phẩm sinh ra khi đầu que diêm chứa 0,62 gam photpho đã cháy hết. ( P= 31; K= 39; Cl= 35,5; O = 16)
Lời giải
a/ PTHH: 5KClO3 + 6P 3P2O5 + 5KCl
b/ theo PTHH: 6.31(g) 3.142(g) 5.74,5(g)
theo đề bài 0,62g) x(g) y(g)
Vậy khối lượng sản phẩm là;
x = m P2O5 =0,62.3.142 / 6.31 = 1,42 (g)
y= m KCl = 0,62.5.74,5 / 6.31 = 1,24 (g)
Bài tập về nhà : Các bài tập SGK- T 49,50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nông Thị Ngọc Liễu
Dung lượng: | Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)