Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Nga |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1
4ô
2
7ô
3
5ô
4
6ô
5
8ô
A
P
A
T
I
T
Cho dd A vào dd chứa ion amoni thấy có khí
thoát ra làm xanh giấy quì ẩm, ddA là gì?
Một nguyên tố có nhiều trong protein thực vật,
trong xương, răng ..
Một loại muối dùng làm phân hoá học.
Người ta thường dùng Cu và H2SO4 để nhận biết
ion này?
Chất khí sinh ra khi cho kim loại tác dụng với
axit nitric loãng?
15
31
Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 (2/8/5)
Có hoá trị 5 và trong một số hợp chất có hoá trị 3 (số oxi hoá -3 và +3; +5 )
Có 5 electron ở lớp ngoài cùng
Có 3 electron độc thân
P rất cần cho sự sống. Có trong Protit của động thực vật.
Thiếu P thực vật sinh trưởng và phát triển kém.
Thiếu P người và động vật sẽ gầy yếu, còi cọc.
I. Tính chất vật lý:
Photpho có 2 dạng thù hình:
P đỏ
P trắng
Chất bột màu đỏ
Bền, khó nóng chảy,khó bay hơi.
Không tan trong bất kì dung môi nào
Không độc
Khối trong suốt giống sáp
Cấu trúc mạng tinh thể
Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
Không tan trong nước, tan trong 1 số dung môi khác.
Rất độc
Người ta bảo quản P ở dạng nào? Vì sao?
P đỏ P trắng
Anh sáng
Nhiệt độ cao, áp suất cao
Như vậy để bảo quản P trắng người ta làm thế nào?
Ngâm P trắng trong nước.
II. Tính chất hoá học:
P có số oxi hoá -3; +3; +5 P thể hiện tính khử và tính oxi hoá
P trắng hoạt động hoá học mạnh hơn P đỏ
I. Tính chất vật lý:
So với nitơ:
P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ.
liên kết P - P kém bền hơn liên kết N ?N
II. Tính chất hoá học:
1.
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxihoá như: Cl2, O2, HNO3, KClO3 .
VD:
4 P + 5 O2 = 2 P2O5
P + Cl2
P + HNO3đ
P + KClO3
P trắng : tự bốc cháy trên 400C(hiện tượng phát quang)
P đỏ: chỉ bốc cháy ở 2500C (k0có hiện tượng phát quang)
PCl3
2 3 2
hoặc 2P + 5Cl2 = 2 PCl5
H3PO4 + NO2 + H2O
5 5
P2O5 + KCl
6 5 3 5
II. Tính chất hoá học:
1.
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxihoá
2.
Zn + P
Zn3P2
3
2
0
-3
Thể hiện tính oxi hoá:
Kẽm photphua(thuốc chuột)
Muối photphua ( P3-) dễ bị thuỷ phân:
Zn3P2 + 6 H2O = 3 Zn(OH)2 + 2 PH3
PH3: phôtphin( độc, mùi thối rữa): dễ bị oxihoá
2 PH3 + 4 O2 = P2O5 + 3 H2O
Hỗn hợp gồm PH3 và P2H4: tự bốc cháy trong không khí: hiện tượng "ma trơi".
1500C
III. Ưng dụng :
- Sản xuất diêm:
- Điều chế axit photphoric:
P
P2O5
H3PO4
P
KClO3, S
- Dùng trong quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, thuốc nổ
IV. Trạng thái tự nhiên và sản xuất phôtpho :
Trong tự nhiên photpho tồn tại dạng hợp chất: quaëng Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 hoaëc quaëng phoâtphoric Ca3(PO4)2
Sản xuất:
Ca3(PO4)2 + 5 C + 3 SiO2 =
12000C
2 Phơi + 3 CaSiO3 + 5CO
Chuyện gì sẽ xảy ra?
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 kg P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hoà tan vào nước để được 100 lít dd. Nồng độ mol/l của dd thu được là:
a. 1M
b. 2M
c. 1,5M
d. 2,5M
Câu 2:
Hoà tan hoàn toàn 3,1g P trong dd HNO3 đặc, đun nóng sau phản ứng thu được V lít khí màu nâu đỏ (00C, 1at). Giá trị của V là:
a. 2,24 lít
b. 1,12 lít
c.11,2 lít
d.22,4 lít
Sai rồi
Chưa đúng
Sai rồi
Đúng rồi!
Đúng rồi!
2. H3PO4 có thể điều chế từ P hoặc quặng photphoric theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2
P
P2O5
H3PO4
Em hãy viết các ptpư.
3. Tính khối lượng quặng chứa 65% Ca3(PO4)2 cần đ/c được: a. 150 kg phôt pho biết lượng P hao hụt là 12%. b. 150 lít dd H3PO4 2M biết H% của quá trình là 60%.
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Zn ?Zn3P2 ?PH3? P2O3? H3PO4 ?Ca3(PO4)2 ? P
? P2O5 ? N2O5 ? HNO3 ? H3PO4 ? (NH4)2HPO4
P
P + O2
? P2O5
4 5 2
0
0
+5
-2
Chất khử
Chất oxi hoá
P2O5 + 3 H2O ?
2 H3PO4
4ô
2
7ô
3
5ô
4
6ô
5
8ô
A
P
A
T
I
T
Cho dd A vào dd chứa ion amoni thấy có khí
thoát ra làm xanh giấy quì ẩm, ddA là gì?
Một nguyên tố có nhiều trong protein thực vật,
trong xương, răng ..
Một loại muối dùng làm phân hoá học.
Người ta thường dùng Cu và H2SO4 để nhận biết
ion này?
Chất khí sinh ra khi cho kim loại tác dụng với
axit nitric loãng?
15
31
Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 (2/8/5)
Có hoá trị 5 và trong một số hợp chất có hoá trị 3 (số oxi hoá -3 và +3; +5 )
Có 5 electron ở lớp ngoài cùng
Có 3 electron độc thân
P rất cần cho sự sống. Có trong Protit của động thực vật.
Thiếu P thực vật sinh trưởng và phát triển kém.
Thiếu P người và động vật sẽ gầy yếu, còi cọc.
I. Tính chất vật lý:
Photpho có 2 dạng thù hình:
P đỏ
P trắng
Chất bột màu đỏ
Bền, khó nóng chảy,khó bay hơi.
Không tan trong bất kì dung môi nào
Không độc
Khối trong suốt giống sáp
Cấu trúc mạng tinh thể
Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
Không tan trong nước, tan trong 1 số dung môi khác.
Rất độc
Người ta bảo quản P ở dạng nào? Vì sao?
P đỏ P trắng
Anh sáng
Nhiệt độ cao, áp suất cao
Như vậy để bảo quản P trắng người ta làm thế nào?
Ngâm P trắng trong nước.
II. Tính chất hoá học:
P có số oxi hoá -3; +3; +5 P thể hiện tính khử và tính oxi hoá
P trắng hoạt động hoá học mạnh hơn P đỏ
I. Tính chất vật lý:
So với nitơ:
P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ.
liên kết P - P kém bền hơn liên kết N ?N
II. Tính chất hoá học:
1.
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxihoá như: Cl2, O2, HNO3, KClO3 .
VD:
4 P + 5 O2 = 2 P2O5
P + Cl2
P + HNO3đ
P + KClO3
P trắng : tự bốc cháy trên 400C(hiện tượng phát quang)
P đỏ: chỉ bốc cháy ở 2500C (k0có hiện tượng phát quang)
PCl3
2 3 2
hoặc 2P + 5Cl2 = 2 PCl5
H3PO4 + NO2 + H2O
5 5
P2O5 + KCl
6 5 3 5
II. Tính chất hoá học:
1.
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxihoá
2.
Zn + P
Zn3P2
3
2
0
-3
Thể hiện tính oxi hoá:
Kẽm photphua(thuốc chuột)
Muối photphua ( P3-) dễ bị thuỷ phân:
Zn3P2 + 6 H2O = 3 Zn(OH)2 + 2 PH3
PH3: phôtphin( độc, mùi thối rữa): dễ bị oxihoá
2 PH3 + 4 O2 = P2O5 + 3 H2O
Hỗn hợp gồm PH3 và P2H4: tự bốc cháy trong không khí: hiện tượng "ma trơi".
1500C
III. Ưng dụng :
- Sản xuất diêm:
- Điều chế axit photphoric:
P
P2O5
H3PO4
P
KClO3, S
- Dùng trong quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, thuốc nổ
IV. Trạng thái tự nhiên và sản xuất phôtpho :
Trong tự nhiên photpho tồn tại dạng hợp chất: quaëng Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 hoaëc quaëng phoâtphoric Ca3(PO4)2
Sản xuất:
Ca3(PO4)2 + 5 C + 3 SiO2 =
12000C
2 Phơi + 3 CaSiO3 + 5CO
Chuyện gì sẽ xảy ra?
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 kg P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hoà tan vào nước để được 100 lít dd. Nồng độ mol/l của dd thu được là:
a. 1M
b. 2M
c. 1,5M
d. 2,5M
Câu 2:
Hoà tan hoàn toàn 3,1g P trong dd HNO3 đặc, đun nóng sau phản ứng thu được V lít khí màu nâu đỏ (00C, 1at). Giá trị của V là:
a. 2,24 lít
b. 1,12 lít
c.11,2 lít
d.22,4 lít
Sai rồi
Chưa đúng
Sai rồi
Đúng rồi!
Đúng rồi!
2. H3PO4 có thể điều chế từ P hoặc quặng photphoric theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2
P
P2O5
H3PO4
Em hãy viết các ptpư.
3. Tính khối lượng quặng chứa 65% Ca3(PO4)2 cần đ/c được: a. 150 kg phôt pho biết lượng P hao hụt là 12%. b. 150 lít dd H3PO4 2M biết H% của quá trình là 60%.
1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Zn ?Zn3P2 ?PH3? P2O3? H3PO4 ?Ca3(PO4)2 ? P
? P2O5 ? N2O5 ? HNO3 ? H3PO4 ? (NH4)2HPO4
P
P + O2
? P2O5
4 5 2
0
0
+5
-2
Chất khử
Chất oxi hoá
P2O5 + 3 H2O ?
2 H3PO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)