Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Đôân Thi Sang |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP.
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
Nêu vị trí của P trong HTTH, cấu hình, số electron ở lớp ngoài cùng, hóa trị của P.
II/Tính chất vật lí:
Bài tập 1: Chọn phát biểu sai:
A. Photpho trắng là chất rắn trong suốt, trông giống như sáp.
B. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy, không tan trong nước, không độc.
C. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối .
D. Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rữa, không phát quang.
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau.
a, P+ Mg
b, P+ O2 (t)
c, P+O2(dư)
d, P+ Cl2(t)
e, P+Cl2(dư)
g, P+ KClO3
t0
t0
t0
t0
t0
t0
Mg3P2
P2O3
P2O5
PCl3
PCl5
P2O5 + KCl
Xác định số oxi hóa của P trước và sau phản ứng,
nhận xét.
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
1.Tính oxi hóa: (tác dụng với kim loại hoạt động Ca, Mg,Zn,…..)
2.Tính khử: (tác dụng với các phi kim hoạt động mạnh như oxi, halogen, lưu huỳnh,… và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như KClO3, HNO3, H2SO4,…)
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
IV/Ứng dụng:
V/Trạng thái tự nhiên:
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
IV/Ứng dụng:
V/Trạng thái tự nhiên:
VI/Sản suất:
Bài tập 3: Hãy chọn nửa câu ở cột (II) ghép với nửa câu ở cột (I) để được câu phù hợp:
Cột (I)
A.Nguyên tử P có…
B.Ở nhiệt độ thường P trắng phát quang…
C.P được dùng để sản xuất…..
D.P cháy trong oxi dư tạo ra……
E.Ptrắng chuyển dần P đỏ khi….
Cột (II)
1.trong bóng tối.
2.đun nóng đến 2500C.
3.axit photphoric, diêm.
4.có điện tích hạt nhân lớn hơn so với nitơ.
5. để ngoài không khí.
6. P2O5.
Bài tập 4: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca3(PO4)2 X Y PH3 Z
+SiO2+C
12000C
+Ca, t0
+HCl
+O2dư, t0
1, Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 2P+ 3CaSiO3 + 5CO
2, 2P+ 3Ca Ca3P2
3, Ca3P2 + 6HCl 3CaCl2+ 2PH3
4, 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O
t0
t0
12000C
Bài tập 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư thì thu được m gam P2O5. Giá trị của m là:
A. 28,8g
B. 14,2g
C. 28,4g
D. 7,1g
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
P H O T P H O
P H O T P H I N
T H U Ố C D I Ê M
O X I H O A
M A T R Ơ I
T R Ắ N G
Bài tập 6:
1,
2,
3,
4,
5,
6,
P R O T I T
Hướng dẫn về nhà:
1.Bài vừa học:
a, Tính chất, ứng dụng photpho.
b, Bài tập: 5/SGK trang 50
2.Bài sắp học:
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
a, Axit photphoric có cấu tạo phân tử ra sao, tính chất vật lí, tính chất hóa học gì và ứng dụng ?
b, Nêu phương pháp điều chế axit photphoric.
c, Nêu tính tan của muối photphat, nhận biết ion photphat.
d, Bài tập: 1,2,3,4,5/SGK.
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
Nêu vị trí của P trong HTTH, cấu hình, số electron ở lớp ngoài cùng, hóa trị của P.
II/Tính chất vật lí:
Bài tập 1: Chọn phát biểu sai:
A. Photpho trắng là chất rắn trong suốt, trông giống như sáp.
B. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy, không tan trong nước, không độc.
C. Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối .
D. Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rữa, không phát quang.
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau.
a, P+ Mg
b, P+ O2 (t)
c, P+O2(dư)
d, P+ Cl2(t)
e, P+Cl2(dư)
g, P+ KClO3
t0
t0
t0
t0
t0
t0
Mg3P2
P2O3
P2O5
PCl3
PCl5
P2O5 + KCl
Xác định số oxi hóa của P trước và sau phản ứng,
nhận xét.
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
1.Tính oxi hóa: (tác dụng với kim loại hoạt động Ca, Mg,Zn,…..)
2.Tính khử: (tác dụng với các phi kim hoạt động mạnh như oxi, halogen, lưu huỳnh,… và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như KClO3, HNO3, H2SO4,…)
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
IV/Ứng dụng:
V/Trạng thái tự nhiên:
Tiết 16: Bài 10 : PHOT PHO
I/Vị trí và cấu hình electrron nguyên tử:
II/Tính chất vật lí:
II/Tính chất hóa học:
IV/Ứng dụng:
V/Trạng thái tự nhiên:
VI/Sản suất:
Bài tập 3: Hãy chọn nửa câu ở cột (II) ghép với nửa câu ở cột (I) để được câu phù hợp:
Cột (I)
A.Nguyên tử P có…
B.Ở nhiệt độ thường P trắng phát quang…
C.P được dùng để sản xuất…..
D.P cháy trong oxi dư tạo ra……
E.Ptrắng chuyển dần P đỏ khi….
Cột (II)
1.trong bóng tối.
2.đun nóng đến 2500C.
3.axit photphoric, diêm.
4.có điện tích hạt nhân lớn hơn so với nitơ.
5. để ngoài không khí.
6. P2O5.
Bài tập 4: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca3(PO4)2 X Y PH3 Z
+SiO2+C
12000C
+Ca, t0
+HCl
+O2dư, t0
1, Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 2P+ 3CaSiO3 + 5CO
2, 2P+ 3Ca Ca3P2
3, Ca3P2 + 6HCl 3CaCl2+ 2PH3
4, 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O
t0
t0
12000C
Bài tập 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư thì thu được m gam P2O5. Giá trị của m là:
A. 28,8g
B. 14,2g
C. 28,4g
D. 7,1g
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
P H O T P H O
P H O T P H I N
T H U Ố C D I Ê M
O X I H O A
M A T R Ơ I
T R Ắ N G
Bài tập 6:
1,
2,
3,
4,
5,
6,
P R O T I T
Hướng dẫn về nhà:
1.Bài vừa học:
a, Tính chất, ứng dụng photpho.
b, Bài tập: 5/SGK trang 50
2.Bài sắp học:
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
a, Axit photphoric có cấu tạo phân tử ra sao, tính chất vật lí, tính chất hóa học gì và ứng dụng ?
b, Nêu phương pháp điều chế axit photphoric.
c, Nêu tính tan của muối photphat, nhận biết ion photphat.
d, Bài tập: 1,2,3,4,5/SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đôân Thi Sang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)