Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Lý Thþ Linh | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:




tiết 15
bài 10: PHOT PHO
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử



vị trí:
- ô số 15
-chu kì 3
-nhóm VA


Cấu hình electron:
1s22s22p63s23p3
- electron lớp ngoài cùng

Phốt pho có 5e ở lớp ngoài cùng . Trong đó có 3 e độc thân. nên phốt pho thể hiện hóa trị 5 hoặc 3 trong các hợp chất
I. Tính chất vật lí
Photpho có 2 dạng thù hình:
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình?

photpho đỏ

photpho trắng

Sù kh¸c nhau vÒ tÝnh chÊt vËt lÝ cña c¸c d¹ng thï h×nh lµ g×?

Các dạng thù hình của photpho
P trắng: chất rắn, màu trắng hơi vàng







P đỏ: chất bột màu đỏ.





Cấu trúc mạng tinh thể là các phân tử P4.

Cấu trúc polime khó nóng chảy.




Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như ben zen, ete..
-> bảo quản ngâm trong nước
Tự bốc cháy trong không khí ở trên 400C
phát quang trong bóng tối, rất độc


Ptrắng 2500C Pđỏ
Lạnh tonhẹ
Phơi

Không tan trong các dung môi thông thường, không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
P đỏ bốc cháy ở 2500C, không phát quang

Như vậy P trắng và P đỏ có thể chuyển hóa cho nhau
II. Tính chất hoá học
Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của Photpho, từ đó dự đoán tính chất hoá học của Photpho?
Giải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nito mặc dù độ âm điện của P
Liên kết trong P là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ. Vì vậy ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ.
-3 0 +3 +5
P
Tính oxi hoá
Tính khử
Các số oxi hoá của photpho:
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.

1. Tính oxi hoá:
Phản ứng với kim loại hoạt động tạo phốt phua kim loại:

0 0 +2 -3

P + Ca -> Ca3P2
( Canxi photphua )

Chất khử: Ca Chất oxi hoá: P

Như vậy:
Trong phản ứng với kim loại mạnh ( K, Na, Ca, Mg,.) photpho thể hiện tính oxi hoá -> tạo photphua kim loại.
2 3
2. Tính khử: Tác dụng với phi kim hoạt động.

a. Tác dụng với oxi -> tạo các oxit

0 +3
Thiếu oxi 4 P + 3 O2 -> 2 P2O3
(điphotpho trioxit)

0 +5
Dư oxi 4P + 5O2 -> 2 P2O5
(điphotpho pentoxit)
b. Tác dụng với clo
Cho clo qua photpho nóng chảy -> photpho clorua


0 +3
Thiếu clo 2P + 3Cl 2 -> 2 PCl3
(photpho triclorua)

0 +5
Dư clo 2P + 5Cl2 -> 2PCl5
(photpho pentaclorua)
c. tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3 K2Cr2O7..
6P + 5KClO3 -> 3P2O5 + 5KCl
Tóm lại:

_ P thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim và các chất có tính oxi hoá . Số oxi
hoá của P tăng từ 0 đến +5.

_ P thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại mạnh. Số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
III. ứng dụng:


- sản xuất axit phốt pho ríc
7KClO3 + 3P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
-Sản xuất diêm

- sản xuất bom , đạn cháy, đạn khói

-Đầu que diêm: Chất oxi hoá mạnh KClO3, chất dễ cháy S, keo dính, bột thuỷ tinh.


-Vá bao diªm: Photpho ®á, bét thuû tinh

- Phản ứng xảy ra khi đánh diêm:


IV. Trạng thái thiên nhiên. Điều chế
1. Trong thiên nhiên photpho chủ yếu có ở
hai khoáng vật: apatit 3Ca3(PO4)2CaF2
photphorit Ca3(PO4)2
P có trong protein của thực vật , có trong xương, răng,các cơ,gan ,não , và các bộ phận khác của cơ thể
2. Điều chế:

Tại sao nitơ tồn tại ở trạng thái tự do còn photpho lại tồn tại ở dạng hợp chất?

Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C




+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C -> 3CaSiO3 +2P + 5CO
Bài tập:

c ®óng
Câu 1: Công thức đúng của magie photphua là:

a. Mg2P2O7

b.Mg2P3


c.Mg3P2

d.Mg3(PO4)2

Trả lời:
Câu 2:
1. Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C -> 3CaSiO3 + 2P + 5CO
(A)

2. 2P + 3Ca -> Ca3P2
(B)

3. Ca3P2 + 6HCl -> 3CaCl2 + 2PH3
(C)

4. PH3 + 2O2 -> H3PO4
(D)

Câu 3: Cho cấu hình electron của N: 1s2/2s22p3
P: 1s2/2s22p6/3s23p3
Những kết luận nào sau đây là sai:
a, Nitơ ở ô thứ 7, photpho ở ô thứ 15.
b, Nitơ thuộc chu kì 2, photpho thuộc chu kì 3.
c, Nitơ có 2 lớp electron, photpho có 3 lớp electron.
d, tất cả đều sai


BTVN: 2, 5, 6 – SGK trang79.
End show
d;. sai
Chào các em .Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Thþ Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)