Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Đặng Hạnh |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định số oxi hóa của Nitơ và cân bằng các phản ứng sau:
đ
l
Đáp án
đ
l
BT
Kí hiệu hóa học : P .
Nguyên tử khối : 30,97.
Vị trí phân tử : Ở ô số 15 , nhóm VA , chu kì 3.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Do lớp ngoài cùng có 5 electron nên trong các hợp chất hóa trị của phốt pho có thể là 5. Ngoài ra trong một số hợp chất, phốt pho còn có hóa trị 3
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình chính?
Sự khác nhau về tính chất vật lí của các dạng thù hình là gì?
II. Tính chất vật lí
Phốt pho có 2 dạng thù hình chính:
Phốt pho trắng
Phốt pho đỏ
Các dạng thù hình của photpho
P trắng: chất rắn, không màu.
P đỏ: chất bột màu đỏ.
Cấu trúc mạng tinh thể của các phân tử phốt pho trắng.
Cấu trúc polime của phốt pho đỏ.
II. Tính chất vật lí
Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như C6H6, CS2..
Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
Không độc.
Tự bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400C-> bảo quản ngâm trong nước.
Bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
P trắng P đỏ.
P đỏ đun nóng không có không khí, làm lạnh -> P trắng.
II. Tính chất vật lí
Phốt pho trắng
Phốt pho đỏ
Phốt pho trắng
Phốt pho đỏ
Tóm lại : + Phốt pho có hai dạng thù hình chính
là phốt pho trắng và phốt pho đỏ
+ Hai dạng thù hình này có thể chuyển
hóa lẫn nhau
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học.
+ Giải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nitơ mặc dù x ( P ) < x ( N )?
+ So s¸nh ®é ho¹t ®éng hãa häc cña Phèt pho tr¾ng vµ phèt pho ®á?
+ Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của Photpho, từ đó dự đoán tính chất hoá học của Photpho?
III. Tính chất hóa học.
- Liên kết trong phân tử phốt pho là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ. Vì vậy ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ.
- Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
III. Tính chất hóa học.
1. Tính oxi hóa: Tác dụng với kim loại hoạt động
Phốt phua kim loại
Canxi phốt phua
Chú ý: Một số phốt phua kim loại dễ bị thủy phân:
Phốt phin (rất độc)
VD:
VD:
III. Tính chất hóa học.
Điphôtphin (P2H4) có khả năng tự bốc cháy ở nhiệt độ thường, khi cháy làm cho phôtphin (PH3) cũng bốc cháy theo thành các ngọn lửa lập lòe trên mặt đất gọi là “ma trơi”
Mở rộng
III. Tính chất hóa học.
2. Tính khử: khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh
a. Tác dụng với oxi -> tạo các oxit
0 +3
Thiếu oxi 4 P + 3 O2 -> 2 P2O3
(điphotpho trioxit)
0 +5
Dư oxi 4P + 5O2 -> 2 P2O5
(điphotpho pentaoxit)
III. Tính chất hóa học.
2. Tính khử.
b. Tác dụng với clo
Cho clo qua photpho nóng chảy -> photpho clorua
0 +3
Thiếu clo 2P + 3Cl 2 -> 2 PCl3
(photpho triclorua)
0 +5
Dư clo 2P + 5Cl2 -> 2PCl5
(photpho pentaclorua)
c. Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3 K2Cr2O7..
6P + 5KClO3 -> 3P2O5 + 5KCl
III. Tính chất hóa học.
2. Tính khử.
- P thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim và các chất có tính oxi hoá . Số oxi hoá của P tăng từ 0 đến +5.
- P thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại mạnh. Số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
Tóm lại
- Sản xuất axit photphoric H3PO4.
- Sản xuất diêm
-> Đầu que diêm: Chất oxi hoá mạnh KClO3, chất dễ cháy S, keo dính, bột thuỷ tinh.
-> Vỏ bao diêm: Photpho đỏ, bột thuỷ tinh.
Phản ứng xảy ra khi đánh diêm:
7KClO3 + 6P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên photpho chủ yếu có ở
hai khoáng vật: apatit Ca5F(PO4)3
photphorit Ca3(PO4)2
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
t0 = 12000C .
+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C -> 3CaSiO3 +2P + 5CO
VI. Sản xuất
Bài tập
Cân bằng phương trình hóa học sau. Cho biết vai trò của Phốt pho trong mỗi phản ứng:
Xác định số oxi hóa của Nitơ và cân bằng các phản ứng sau:
đ
l
Đáp án
đ
l
BT
Kí hiệu hóa học : P .
Nguyên tử khối : 30,97.
Vị trí phân tử : Ở ô số 15 , nhóm VA , chu kì 3.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Do lớp ngoài cùng có 5 electron nên trong các hợp chất hóa trị của phốt pho có thể là 5. Ngoài ra trong một số hợp chất, phốt pho còn có hóa trị 3
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình chính?
Sự khác nhau về tính chất vật lí của các dạng thù hình là gì?
II. Tính chất vật lí
Phốt pho có 2 dạng thù hình chính:
Phốt pho trắng
Phốt pho đỏ
Các dạng thù hình của photpho
P trắng: chất rắn, không màu.
P đỏ: chất bột màu đỏ.
Cấu trúc mạng tinh thể của các phân tử phốt pho trắng.
Cấu trúc polime của phốt pho đỏ.
II. Tính chất vật lí
Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như C6H6, CS2..
Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
Không độc.
Tự bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400C-> bảo quản ngâm trong nước.
Bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
P trắng P đỏ.
P đỏ đun nóng không có không khí, làm lạnh -> P trắng.
II. Tính chất vật lí
Phốt pho trắng
Phốt pho đỏ
Phốt pho trắng
Phốt pho đỏ
Tóm lại : + Phốt pho có hai dạng thù hình chính
là phốt pho trắng và phốt pho đỏ
+ Hai dạng thù hình này có thể chuyển
hóa lẫn nhau
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học.
+ Giải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nitơ mặc dù x ( P ) < x ( N )?
+ So s¸nh ®é ho¹t ®éng hãa häc cña Phèt pho tr¾ng vµ phèt pho ®á?
+ Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của Photpho, từ đó dự đoán tính chất hoá học của Photpho?
III. Tính chất hóa học.
- Liên kết trong phân tử phốt pho là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ. Vì vậy ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ.
- Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
III. Tính chất hóa học.
1. Tính oxi hóa: Tác dụng với kim loại hoạt động
Phốt phua kim loại
Canxi phốt phua
Chú ý: Một số phốt phua kim loại dễ bị thủy phân:
Phốt phin (rất độc)
VD:
VD:
III. Tính chất hóa học.
Điphôtphin (P2H4) có khả năng tự bốc cháy ở nhiệt độ thường, khi cháy làm cho phôtphin (PH3) cũng bốc cháy theo thành các ngọn lửa lập lòe trên mặt đất gọi là “ma trơi”
Mở rộng
III. Tính chất hóa học.
2. Tính khử: khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh
a. Tác dụng với oxi -> tạo các oxit
0 +3
Thiếu oxi 4 P + 3 O2 -> 2 P2O3
(điphotpho trioxit)
0 +5
Dư oxi 4P + 5O2 -> 2 P2O5
(điphotpho pentaoxit)
III. Tính chất hóa học.
2. Tính khử.
b. Tác dụng với clo
Cho clo qua photpho nóng chảy -> photpho clorua
0 +3
Thiếu clo 2P + 3Cl 2 -> 2 PCl3
(photpho triclorua)
0 +5
Dư clo 2P + 5Cl2 -> 2PCl5
(photpho pentaclorua)
c. Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3 K2Cr2O7..
6P + 5KClO3 -> 3P2O5 + 5KCl
III. Tính chất hóa học.
2. Tính khử.
- P thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim và các chất có tính oxi hoá . Số oxi hoá của P tăng từ 0 đến +5.
- P thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại mạnh. Số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
Tóm lại
- Sản xuất axit photphoric H3PO4.
- Sản xuất diêm
-> Đầu que diêm: Chất oxi hoá mạnh KClO3, chất dễ cháy S, keo dính, bột thuỷ tinh.
-> Vỏ bao diêm: Photpho đỏ, bột thuỷ tinh.
Phản ứng xảy ra khi đánh diêm:
7KClO3 + 6P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên photpho chủ yếu có ở
hai khoáng vật: apatit Ca5F(PO4)3
photphorit Ca3(PO4)2
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
t0 = 12000C .
+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C -> 3CaSiO3 +2P + 5CO
VI. Sản xuất
Bài tập
Cân bằng phương trình hóa học sau. Cho biết vai trò của Phốt pho trong mỗi phản ứng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)