Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Ngoc Han |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Viết cấu hình electron của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 15.
- Cho biết nguyên tố A có mấy lớp e, số e trong từng lớp
- Cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn
Bai 10: phot pho
Lịch sử tìm ra nguyên tố photpho:
Do một giả kim thuật tìm ra tên là Henning Brand phát hiện năm 1669 thông qua việc điều chế nước tiểu . Ông cho bay hơi nước tiểu vào thu được một chất khoàng màu trắng , phát sáng trong bóng đêm .
Henning Brand _ nhà giả kim thuật (1630 – 1770) sinh ở Đức .
§7. photpho
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Ký hiệu:
Khối lượng nguyên tử:
Sè hiÖu nguyªn tö:
§é ©m ®iÖn
Cấu hình electron:
P
31
15
Vị trí của P trong bảng tuần hoàn:
Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, Chu kỳ 3
2,19
Mô hình cấu tạo nguyên tử Phot pho
Trạng thái số oxi hoá:
- 3 0 +3 +5
II. Tính chất vật lí
Photpho có 2 dạng thù hình:
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình?
So sánh tính chất vật lí của các dạng thù hình?
photpho đỏ
photpho trắng
Tr¹ng th¸i, mµu s¾c
CÊu t¹o ph©n tö
§é tan
§é bÒn vµ ®é ®éc
Sù chuyÓn ho¸ gi÷a hai d¹ng thï h×nh
Tính chất vật lí của các dạng thù hình
P trắng:
Chất rắn, trong suốt, mềm màu trắng hoặc hơi vàng.
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử,dễ nóng chảy,công thức P4
Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete..
Rất độc, tự bốc cháy trong không khí, phát quang trong bóng tối -> bảo quản ngâm trong nước.
P trắng as P đỏ.
P đỏ:
Chất bột màu đỏ.
Cấu trúc polime, nên khó nóng chảy hơn Ptrắng. công thức phân tử Pn
Không tan trong các dung môi thông thường,
không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, không phát quang trong bóng tối.
P đỏ
ko có kk
t0
P hơi
Làm lạnh
P trắng
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Các trạng thái số oxihoá của P:
- 3 0 +3 +5
P
P : Thể hiện tính khử và tính oxihoá
P hoạt động hoá học mạnh hơn N
P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ
Giải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nitơ mặc dù ĐAĐ (P) < ĐAĐ (N)
So sánh khả năng hoạt động của P trắng và P đỏ
1/ Tính oxi hóa .
Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại .
PTPU:
P
+
Ca
Ca P
3
2
t0
3
0
-3
(Canxi photphua)
P
+
Na
t0
Na P
3
3
0
-3
(Natri photphua)
P + Zn
(kẽm photphua, thuốc chuột)
3
2
Zn3P2
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
2. Tính khử:
- P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như lưu huỳnh, Oxi..và 1 số hợp chất có tính oxi hoá mạnh
a. Tác dụng với oxi:
4
5
2
0
+5
chất khử
điphotpho pentaoxit
4
3
2
chất khử
điphotpho trioxit
0
+3
P + Cl2---> PCl5
2
5
2
t0
(photpho pentaclorua )
P + Cl2 ----> PCl3
2
3
3
Dư clo
Thiếu clo
t0
b. Tác dụng với clo
(photpho triclorua )
Iv. ứng dụng
P đỏ dùng làm diêm
KClO3 hoặc KNO3,
S., và keo dính
P đỏ, thuỷ tinh vụn
và keo dính
Điều chế axit photphoric H3PO4
Đạn pháo Israel với màu trắng của phốtpho được bắn vào Gaza ngày 4/1/2009. (Ảnh: AFP/TTXVN)
Một trong những ứng dụng của photpho .
Thành phần Ca(H PO )
2
2
2
4
2
V. Trạng thái thiên nhiên
Trong tự nhiên, P không tồn taị ở trạng thái tự do
Hai khoáng vật chính của P là
Quặng photphorit: Ca3(PO4)2
Quặng apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
P có trong protein thực vật. Có trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não. của người và động vật
Hải sản là nguồn photpho dồi dào .
Nguồn cung cấp photpho khác .
Rau , củ , lương khô _ cung cấp nhiều photpho. .
Vi. Sản xuất
Phương trình phản ứng
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
CaSiO3 + P + CO
12000c
3
5
3
2
5
P hơi
P trắng
Ngưng tụ
Bi 1: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A. Dầu hoả.
B. Nước.
C. Benzen.
D. Ete.
Bài tập vận dụng
Câu 2: ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. Độ âm điện của photpho bé hơn của nitơ.
B. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
C. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
D. Độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây P thể hiện tính oxi hóa
A. 5KClO3 + 6P ----> 5KCl + 3P2O5
B. 4P + 5O2 ----> 2P2O5
C. 3Ba + 2P ----> Ba3P2
D. P + HNO3 đặc ----> H3PO4 + NO2 + H2O
C©u 4: Cho c¸c hîp chÊt vµ ion sau: PCl5, PH3, H2PO4- , Ca3P2; H4P2O7.
Sè oxi ho¸ cña P lÇn lît lµ
A. +5, +3, -5, -3, +10
B. +5, -3, +5, -3, +5
C. -5, -3, +4, -3, +-5
D. +5, -3, +6, -3, +5
Bài t?p về nhà
Bài: 2, 3, 5 trang 49, 50 sách giáo khoa
Bài: 2.29; 2.30; 2.31; 2.32 trang 16, 17 sách BTHH
Cám ơn các thầy và các cô đã Về Dự giờ lớp 11A10
Chúc các thầy và các cô MạNH KHỏE, chúc các em học giỏi
Viết cấu hình electron của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Z = 15.
- Cho biết nguyên tố A có mấy lớp e, số e trong từng lớp
- Cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn
Bai 10: phot pho
Lịch sử tìm ra nguyên tố photpho:
Do một giả kim thuật tìm ra tên là Henning Brand phát hiện năm 1669 thông qua việc điều chế nước tiểu . Ông cho bay hơi nước tiểu vào thu được một chất khoàng màu trắng , phát sáng trong bóng đêm .
Henning Brand _ nhà giả kim thuật (1630 – 1770) sinh ở Đức .
§7. photpho
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Ký hiệu:
Khối lượng nguyên tử:
Sè hiÖu nguyªn tö:
§é ©m ®iÖn
Cấu hình electron:
P
31
15
Vị trí của P trong bảng tuần hoàn:
Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, Chu kỳ 3
2,19
Mô hình cấu tạo nguyên tử Phot pho
Trạng thái số oxi hoá:
- 3 0 +3 +5
II. Tính chất vật lí
Photpho có 2 dạng thù hình:
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình?
So sánh tính chất vật lí của các dạng thù hình?
photpho đỏ
photpho trắng
Tr¹ng th¸i, mµu s¾c
CÊu t¹o ph©n tö
§é tan
§é bÒn vµ ®é ®éc
Sù chuyÓn ho¸ gi÷a hai d¹ng thï h×nh
Tính chất vật lí của các dạng thù hình
P trắng:
Chất rắn, trong suốt, mềm màu trắng hoặc hơi vàng.
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử,dễ nóng chảy,công thức P4
Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete..
Rất độc, tự bốc cháy trong không khí, phát quang trong bóng tối -> bảo quản ngâm trong nước.
P trắng as P đỏ.
P đỏ:
Chất bột màu đỏ.
Cấu trúc polime, nên khó nóng chảy hơn Ptrắng. công thức phân tử Pn
Không tan trong các dung môi thông thường,
không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, không phát quang trong bóng tối.
P đỏ
ko có kk
t0
P hơi
Làm lạnh
P trắng
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Các trạng thái số oxihoá của P:
- 3 0 +3 +5
P
P : Thể hiện tính khử và tính oxihoá
P hoạt động hoá học mạnh hơn N
P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ
Giải thích tại sao ở điều kiện thường Photpho hoạt động hơn Nitơ mặc dù ĐAĐ (P) < ĐAĐ (N)
So sánh khả năng hoạt động của P trắng và P đỏ
1/ Tính oxi hóa .
Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại .
PTPU:
P
+
Ca
Ca P
3
2
t0
3
0
-3
(Canxi photphua)
P
+
Na
t0
Na P
3
3
0
-3
(Natri photphua)
P + Zn
(kẽm photphua, thuốc chuột)
3
2
Zn3P2
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
2. Tính khử:
- P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như lưu huỳnh, Oxi..và 1 số hợp chất có tính oxi hoá mạnh
a. Tác dụng với oxi:
4
5
2
0
+5
chất khử
điphotpho pentaoxit
4
3
2
chất khử
điphotpho trioxit
0
+3
P + Cl2---> PCl5
2
5
2
t0
(photpho pentaclorua )
P + Cl2 ----> PCl3
2
3
3
Dư clo
Thiếu clo
t0
b. Tác dụng với clo
(photpho triclorua )
Iv. ứng dụng
P đỏ dùng làm diêm
KClO3 hoặc KNO3,
S., và keo dính
P đỏ, thuỷ tinh vụn
và keo dính
Điều chế axit photphoric H3PO4
Đạn pháo Israel với màu trắng của phốtpho được bắn vào Gaza ngày 4/1/2009. (Ảnh: AFP/TTXVN)
Một trong những ứng dụng của photpho .
Thành phần Ca(H PO )
2
2
2
4
2
V. Trạng thái thiên nhiên
Trong tự nhiên, P không tồn taị ở trạng thái tự do
Hai khoáng vật chính của P là
Quặng photphorit: Ca3(PO4)2
Quặng apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
P có trong protein thực vật. Có trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não. của người và động vật
Hải sản là nguồn photpho dồi dào .
Nguồn cung cấp photpho khác .
Rau , củ , lương khô _ cung cấp nhiều photpho. .
Vi. Sản xuất
Phương trình phản ứng
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
CaSiO3 + P + CO
12000c
3
5
3
2
5
P hơi
P trắng
Ngưng tụ
Bi 1: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A. Dầu hoả.
B. Nước.
C. Benzen.
D. Ete.
Bài tập vận dụng
Câu 2: ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. Độ âm điện của photpho bé hơn của nitơ.
B. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
C. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
D. Độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây P thể hiện tính oxi hóa
A. 5KClO3 + 6P ----> 5KCl + 3P2O5
B. 4P + 5O2 ----> 2P2O5
C. 3Ba + 2P ----> Ba3P2
D. P + HNO3 đặc ----> H3PO4 + NO2 + H2O
C©u 4: Cho c¸c hîp chÊt vµ ion sau: PCl5, PH3, H2PO4- , Ca3P2; H4P2O7.
Sè oxi ho¸ cña P lÇn lît lµ
A. +5, +3, -5, -3, +10
B. +5, -3, +5, -3, +5
C. -5, -3, +4, -3, +-5
D. +5, -3, +6, -3, +5
Bài t?p về nhà
Bài: 2, 3, 5 trang 49, 50 sách giáo khoa
Bài: 2.29; 2.30; 2.31; 2.32 trang 16, 17 sách BTHH
Cám ơn các thầy và các cô đã Về Dự giờ lớp 11A10
Chúc các thầy và các cô MạNH KHỏE, chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngoc Han
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)