Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Bùi Phương Thanh | Ngày 10/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến với trường THPT Mường Bú
Mường La - Sơn La
Tiết: 17
PHÔT PHO
Bạn đã biết gì về nguyên tố
Phôt pho?
Bùi Phương Thanh
THPT Mường Bú
Phôt pho có ở đâu ?
Phot pho c� nhi?u trong t? nhiín ? .
H?I S?N
TH?T, TR?NG, S?A,
HOA QU?, .
NGU C?C, RAU, C?, .
Photphorit
(Ca3(PO4)2)
Tinh thể apatit
(Ca3(PO4)2.CaF2 )

Khoâng ch?t
I, Vị TRí Và
CấU HINH ELECTRON NGUYÊN Tử
Vị trí
Photpho có KHHH : P
ở ô thứ : 15
Chu ki : 3
Nhóm : VA
2. Cấu hinh electron :
1s22s22p63s23p3
Hoàn thành phiếu học tập sau
II. T ÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. T ÍNH CHẤT VẬT LÍ
P4, dạng tứ diện (kém bền), bốc cháy trong không khí, Phát quang trong bóng tối
Rắn, trong suốt màu trắng giống như sáp
Bột, màu đỏ
Pn, dạng polime (bền), không phát quang
Không tan trong H2O, tan trong dm hữu cơ
Không tan các dm thông thường
Rất độc
Không độc
44,1 0C
600 0C
Trạng thái TT
Cấu trúc

Độ tan
Độ độc
tnc
Photpho trắng
- Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử .
- Các nút mạng là các phân tử hình tứ diện P. Các phân tử này có lực tương tác yếu.
Photpho đỏ
Photpho đỏ có cấu trúc dạng polime bền vững
Từ cấu tạo nguyên tử và các mức oxi hoá có thể có hãy suy ra tính chất hoá học của P ?
Tính khử
iii. tính chất hoá học
- n e
+ 3 e
Tính oxi hóa
Vậy Photpho có cả tính oxi hoá
và tính khử
Photpho là 1 phi kim tương đối hoạt động
P có 5 e ở lớp ngoài cùng dễ nhận 3e có tính oxi hoá
Do: Liên kết trong P là liên kết đơn kém bền vững hơn so với liên kết 3 trong phân tử N2, nên ở điều kiện thường Nitơ kém hoạt động hơn photpho
P tr?ng ho?t d?ng hon P d?. cú s? chuy?n hoỏ l?n nhau
Giải thích vì sao N và P cùng nhóm VA, trong đó N có ĐÂĐ lớn hơn P nhưng lại kém hoạt động hoá học hơn P ?
iii. tính chất hoá học
1. Tính oxi hoá
P + Ca
Ca3P2
0
0
+2
-3
2
3
Canxi photphua
0 -3
P + 3e P
Thể hiện tính oxi hoá
iii. tính chất hoá học
1. Tính khử
? P phản ứng với O, Cl, S,... và các hợp chất có tính oxi hoá HNO3, ...
P + O2 (thiếu) P2O3
P + O2 (dư) P2O5
P + Cl2 (dư) P2Cl5
P + Cl2 (thiếu) P2Cl3
0
0
0
0
0
0
0
0
+3
+5
+5
+3
(Đi photpho trioxit)
(Đi photpho pentaoxit)
(Đi photpho triclorua)
(Đi photpho pentaclorua)
2
3
4
2
2
2
5
3
5
4
4
4
iii. tính chất hoá học
Trong các phản ứng trên:
0 +3
P P + 3e
0 +5
P P + 5e
P có tính khử
Hiện tượng ma trơi
Giải thích hiện tượng ma trơi
Cơ thể người PH3 (P2H4) đốm sáng lập loè
(chứa Protein) (photphin)
P/huỷ
+ O2 kk
Phản ứng hoá học:

PH3 + O2 P2O5 + H2O

iv. ứng dụng
- Dùng để sản xuất axit H3po4, sản xuất diêm
Đạn pháo Israel với màu trắng của phốtpho được bắn vào Gaza ngày 4/1/2009.
Bom phốt-pho.
iv. ứng dụng
Làm đạn, pháo, bom, thuốc chuột (Zn3P2)
Làm phân bón hoá học ( Phân lân )
iv. ứng dụng
v. Trạng thái tự nhiên
Tồn tại ở 2 khoáng vật chính là : Photphorit
Apatit
Có trong protein động thực vật
vi. Sản xuất
Quặng apatit hơi P P trắng
cát, than cốc

Ng. tụ
1200 0C
Lò điện
Làm bài tập 2/49
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Phương Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)