Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Tống Duy Ninh |
Ngày 10/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,cho biết phản ứng nào nitơ thể hiện tính khử, phản ứng nào thể hiện tính oxi - hoá.
NO
N2-> NH3
Ca3N2
Giải:
Nitơ thể hiện tính oxi hoá.
2N2 + 3H2 2NH3
N2 + 3Ca Ca3N2
-Nitơ thể hiện tính khử.
N2 + O2 2NO
0 0 -3 +1
0 0 +2 -3
0 0 +2 -2
30000C
T0,p,xt
t0
Năm 1669 một nhà buôn đức tên là Brantơ đã tìm ra một chất, có khả năng phát ra ánh sáng mầu xanh, bằng cách cho bay hơi nước tiểu để cô đặc sau đó đem chưng cất.
PHOTPHO
Bài 10:
I-Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.
Từ vị trí của nguyên tố photpho trong bảng HT hãy viết cấu hình e nguyên tử,từ đó xách định vị trí của P trong bảng TH.
Cấu hình e nuyên tử: 1S22S22P63S23P3
-Photpho thuộc nhóm VA,chu kì 3 trong bảng TH.
-Photpho có hai mức hoá trị; 3 và 5
II. Tính chất vật lí
Photpho có 2 dạng thù hình:
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình?
Sự khác nhau về tính chất vật lí của các dạng thù hình là gì?
Sự khác nhau về tính chất vật lí
của các dạng thù hình của photpho
P trắng: chất rắn, không
màu.
P đỏ: chất bột màu đỏ.
Cấu trúc mạng tinh thể là các phân tử P4.
Cấu trúc polime khó nóng chảy.
Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete ,độc..
Tự bốc cháy trong không khí t0>400C
-> bảo quản ngâm trong nước.
Không tan trong các dung môi thông thường, không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường,bốc cháy t0> 2500C.
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
Pt Pđ
Pt Pđ
2500C không có O2
T0 không có O2 hơi,ngưng tụ
-3 0 +3 +5
P
Tính oxi hoá
Tính khử
Các số oxi hoá của photpho:
III. Tính chất hoá học
Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của Photpho, từ đó dự đoán tính chất hoá học của Photpho?
1. Tính oxi hoá:
Phản ứng với kim loại:
0 0 +2 -3
P + Ca -> Ca3P2
( Canxi photphua )
Chất khử: Ca Chất oxi hoá: P
2 3
Viết phương trình phản ứng sau xác định chất oxihoa,chất khử?
Ca + P ->
2. Tính khử:
Tác dụng với oxi -> tạo các oxit
0 +3
Thiếu oxi 4 P + 3 O2 -> 2 P2O3
(điphotpho trioxit)
0 +5
Dư oxi 4P + 5O2 -> 2 P2O5
(điphotpho pentoxit)
b. Tác dụng với clo
Cho clo qua photpho nóng chảy -> photpho clorua
0 +3
Thiếu clo 2P + 3Cl 2 -> 2 PCl3
(photpho triclorua)
0 +5
Dư clo 2P + 5Cl2 -> 2PCl5
(photpho pentaclorua)
Kết luận
_ P thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim và các chất có tính oxi hoá . Số oxi
hoá của P tăng từ 0 đến +3 hoặc+5.
_ P thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại mạnh. Số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
IV. ứng dụng:
- Sản xuất axit photphoric H3PO4.
- Sản xuất diêm
-> Đầu que diêm: Chất oxi hoá mạnh KClO3, chất dễ cháy S, keo dính, bột thuỷ tinh,chất độn.
-> Vỏ bao diêm: Photpho đỏ, bột thuỷ tinh.
Phản ứng xảy ra khi đánh diêm:
7KClO3 + 3P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
V. Trạng thái thiên nhiên. Điều chế
1. Trong thiên nhiên photpho chủ yếu có ở
hai khoáng vật:
2. Điều chế:
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
t0 = 12000C .
+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C -> 3CaSiO3 +2P + 5CO
apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
photphorit Ca3(PO4)2
Củng cố
So sánh độ hoạt động hoá học của nitơ và photpho ở điều kiện thường? Giải thích.
ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ do Liên kết trong P là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ.
Bài tập:
Câu 1: Công thức đúng của magie photphua là:
a. Mg2P2O7
b.Mg2P3
c.Mg3P2
d.Mg3(PO4)2
c ®óng
BTVN: 2, 5, 6 – SGK trang49.
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,cho biết phản ứng nào nitơ thể hiện tính khử, phản ứng nào thể hiện tính oxi - hoá.
NO
N2-> NH3
Ca3N2
Giải:
Nitơ thể hiện tính oxi hoá.
2N2 + 3H2 2NH3
N2 + 3Ca Ca3N2
-Nitơ thể hiện tính khử.
N2 + O2 2NO
0 0 -3 +1
0 0 +2 -3
0 0 +2 -2
30000C
T0,p,xt
t0
Năm 1669 một nhà buôn đức tên là Brantơ đã tìm ra một chất, có khả năng phát ra ánh sáng mầu xanh, bằng cách cho bay hơi nước tiểu để cô đặc sau đó đem chưng cất.
PHOTPHO
Bài 10:
I-Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.
Từ vị trí của nguyên tố photpho trong bảng HT hãy viết cấu hình e nguyên tử,từ đó xách định vị trí của P trong bảng TH.
Cấu hình e nuyên tử: 1S22S22P63S23P3
-Photpho thuộc nhóm VA,chu kì 3 trong bảng TH.
-Photpho có hai mức hoá trị; 3 và 5
II. Tính chất vật lí
Photpho có 2 dạng thù hình:
Em hãy cho biết phôtpho có mấy dạng thù hình?
Sự khác nhau về tính chất vật lí của các dạng thù hình là gì?
Sự khác nhau về tính chất vật lí
của các dạng thù hình của photpho
P trắng: chất rắn, không
màu.
P đỏ: chất bột màu đỏ.
Cấu trúc mạng tinh thể là các phân tử P4.
Cấu trúc polime khó nóng chảy.
Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete ,độc..
Tự bốc cháy trong không khí t0>400C
-> bảo quản ngâm trong nước.
Không tan trong các dung môi thông thường, không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường,bốc cháy t0> 2500C.
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
Pt Pđ
Pt Pđ
2500C không có O2
T0 không có O2 hơi,ngưng tụ
-3 0 +3 +5
P
Tính oxi hoá
Tính khử
Các số oxi hoá của photpho:
III. Tính chất hoá học
Em hãy cho biết các số oxi hoá có thể có của Photpho, từ đó dự đoán tính chất hoá học của Photpho?
1. Tính oxi hoá:
Phản ứng với kim loại:
0 0 +2 -3
P + Ca -> Ca3P2
( Canxi photphua )
Chất khử: Ca Chất oxi hoá: P
2 3
Viết phương trình phản ứng sau xác định chất oxihoa,chất khử?
Ca + P ->
2. Tính khử:
Tác dụng với oxi -> tạo các oxit
0 +3
Thiếu oxi 4 P + 3 O2 -> 2 P2O3
(điphotpho trioxit)
0 +5
Dư oxi 4P + 5O2 -> 2 P2O5
(điphotpho pentoxit)
b. Tác dụng với clo
Cho clo qua photpho nóng chảy -> photpho clorua
0 +3
Thiếu clo 2P + 3Cl 2 -> 2 PCl3
(photpho triclorua)
0 +5
Dư clo 2P + 5Cl2 -> 2PCl5
(photpho pentaclorua)
Kết luận
_ P thể hiện tính khử khi tác dụng với một số phi kim và các chất có tính oxi hoá . Số oxi
hoá của P tăng từ 0 đến +3 hoặc+5.
_ P thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại mạnh. Số oxi hoá giảm từ 0 xuống -3.
IV. ứng dụng:
- Sản xuất axit photphoric H3PO4.
- Sản xuất diêm
-> Đầu que diêm: Chất oxi hoá mạnh KClO3, chất dễ cháy S, keo dính, bột thuỷ tinh,chất độn.
-> Vỏ bao diêm: Photpho đỏ, bột thuỷ tinh.
Phản ứng xảy ra khi đánh diêm:
7KClO3 + 3P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
V. Trạng thái thiên nhiên. Điều chế
1. Trong thiên nhiên photpho chủ yếu có ở
hai khoáng vật:
2. Điều chế:
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở
t0 = 12000C .
+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C -> 3CaSiO3 +2P + 5CO
apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
photphorit Ca3(PO4)2
Củng cố
So sánh độ hoạt động hoá học của nitơ và photpho ở điều kiện thường? Giải thích.
ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ do Liên kết trong P là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ.
Bài tập:
Câu 1: Công thức đúng của magie photphua là:
a. Mg2P2O7
b.Mg2P3
c.Mg3P2
d.Mg3(PO4)2
c ®óng
BTVN: 2, 5, 6 – SGK trang49.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Duy Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)