Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Y Duc Bkrong | Ngày 10/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài củ
Viết cấu hình củ nguyên tử Nito có số hiệu nguyên tử là Z= 7.
Xác định số electron lớp ngoài cùng.
Cho biết vị trí của Nito trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Bài 10: photpho

Lịch sử tìm ra nguyên tố photpho.
Do một giả kim thuật tìm ra tên là Henning Brand phát hiện năm 1669 thông qua việc điều chế nước tiểu . Ông cho bay hơi nước tiểu vào thu được một chất khoáng màu trắng , phát sáng trong bóng đêm .
Henning Brand _ nhà giả kim thuật (1630 – 1770) sinh ở Đức .
I. Vị trí , cấu hình electron nguyên tử
Ký hiệu:
P
31
15
2,19
3S23P3
Ô thứ 15
Nhóm VA
Chu kỳ 3
Cấu hình electron: 1S22S22P6
Độ âm điện :
Khối lượng nguyên tử:
Số hiệu nguyên tử :
Mô hình nguyên tử Photpho
-3 , 0 , +3 , +5
II. Tính chất vật lý
Photpho có hai dạng thù hình:
Photpho đỏ
Photpho trắng
So sánh tính chất vật lý của hai dạng thù hình.
-Chất rắn , trong suốt , mềm màu trắng hoặc vàng.
- Rất độc , tự bốc cháy trong không khí, phát quang trong bóng tối , bảo quản ngâm trong nước.
- Cấu trúc mạng tinh thể , dễ nóng chảy, công thức phân tử P4
-Không tan trong nước , tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, este..
- Không tan trong dung môi thông thường.
- Cấu trúc polime nên khó nóng chảy hơn photpho trắng, công thức phân tử Pn
- Không độc, bền trong không khí ở nhiệt độ thường,không phát quang trong bóng tối.
- Chất bột màu đỏ
Photpho trắng
Photpho đỏ
Phân tử P4 có cấu trúc tứ diện đều.
Bảo quản P trắng trong nước.
Phân tử Pn có cấu trúc polime.
III. Tính chất hoá học.
-P có các số oxi hoá : -3 ; 0 ; +3; +5
-Nên P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
1.Tính oxi hoá.
P thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với các kim loại hoạt động như Na, Ca…
Ví dụ : P phản ứng với Ca
2.Tính khử :

- P thể hiện tính khử khi phản ứng với các phi kim hoạt động như Oxi, Clo … và một số hợp chất có tính oxi hoá , KMnO4, KClO3 …
Phản ứng với Oxi.
Thiếu Oxi:

Dư Oxi:
Phản ứng với Clo.
Thiếu Clo.
Dư Clo.
Tác dụng bới các hợp chất.
IV. Ứng dụng
- P đỏ được dùng để làm diêm.
Vỏ bao diêm
Que diêm
Sản xuất axit photphoric
Ngoài ra P còn được dùng làm pháo hoa.
Dùng để sản xuất phân bón.
V. Trạng thái tự nhiên .
Trong tự nhiên photpho không tôn tại ở dạng đơn chất
- Hai khoáng vật chính của photpho là :
Quặng photphorit: Ca3(PO4)2
Quặng apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
- P có trong protein thực vật , có trong xương , răng, bắp thịt, tế bào não… của người và động
Hải sản là nguôn photpho dồi dào
Rau , củ , lương khô _ cung cấp nhiều photpho. .
VI. Sản xuất.
Phương trình phản ứng:
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
CaSiO3 + P + CO
3
5
3
2
5
Bài tập vận dụng.
Bài 1 . Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A
D
Dầu hoả
Benzen
Nước
Este
A
B
D
C
C
B
Câu 2. ở điều kiện thương photpho hoạt động manh hơn Nito là do.
Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của Nitơ .
Độ âm điện của photpho lớn hơn của Nitơ
.Độ âm điện của photpho bé hơn Nitơ
Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử Nitơ
A
D
C
B
A
D
C
B
Bài tập về nhà.
Bài: 2, 3, 5 trang 49, 50 sách giáo khoa
Bài: 2.29; 2.30; 2.31; 2.32 trang 16, 17 sách BTHH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Y Duc Bkrong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)