Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh Lai | Ngày 10/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Người thực hiện:Nguyễn Thị Thanh Lai.
1
2
3
4
5
I
P
H
I
K
M
O
X
I
H
Ó
A
B
A
P
T
L

I
H
P
K
6
7
T
A
H
CÂU
HỎI
1.Tên loại nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm.
2.Chất khí tác dụng với N2 trong đó N2 thể hiện tính oxi hóa.
3.Tính chất của chất nhận electron.
4.Tên gọi của anion PO43-
5. Tên gọi của K3PO4
6.Tính chất của chất nhường electron.
7. Sản phẩm chung trong phản ứng phân hủy muối nitrat của kim loại.
PHOTPHO
BÀI 10:
Năm 1669, Hennig Brand, một nhà giả kim thuật đã phát hiện ra Photpho trắng khi nung bã rắn cô cạn từ nước tiểu. Photpho trắng phát quang do cháy chậm trong không khí ở nhiệt độ thường.
Ngay nhiệt độ thường:

4P + 3O2 = 2P2O3 + á s

I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
- KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ: P
- SỐ THỨ TỰ: 15
- KLNT: 31
- VỊ TRÍ TRONG BẢNG HTTH
+ Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
 Chu kỳ: 3 (vì có 3 lớp electron)
 Nhóm VA vì :
+ Có 5 eletron lớp ngoài cùng
+ Là nguyên tố p.
P tr?ng
P d?
H×nh 2.9
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4)
Cấu trúc polime
Không tan trong nước
Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da – không bền
Không độc
Bền ở điều kiện thường
Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Không phát quang trong bóng tối
Dự đoán khả năng hoạt động,tính chất hóa học cơ bản,các phản ứng xảy ra của P?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Thể hiện tính oxi hóa
Thể hiện tính khử
- Photpho là phi kim tương đối hoạt động.
1. Tính oxi hóa ( P + kim loại  photphua kim loại)
Canxi photphua
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử (P + phi kim : oxi, halogen, …)
Điphotphat pentaoxit
a) Với oxi : P cháy trong không khí khi đốt nóng
Thiếu oxi:
Dư oxi:
Điphotphat trioxit
b) Với clo : tác dụng dễ dàng với khí clo khi đốt nóng
photpho pentaclorua
Photpho triclorua
Thiếu clo:
Dư clo:
Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
IV. ỨNG DỤNG
- Phần lớn dùng để sản xuất axit photphoric
- Dùng để sản xuất diêm
- Dùng vào mục đích quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
- Trong tự nhiên, photpho không ở trạng thái tự do
Hai khoáng vật chính:
+ Photphorit Ca3(PO4)2
+ Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
- Ngoài ra, photpho còn có trong protein thực vật ; trong xương , răng, bắp thịt, tế bào não, … của người và thực vật.
Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Photphorit Ca3(PO4)2
VI. SẢN XUẤT
Trong công nghiệp, photpho đỏ được điều chế bằng cách nung ở nhiệt độ 1200oC hỗn hợp gồm:
+ Quặng photphorit (hoặc apatit)
+ Cát (SiO2)
+ Than cốc (C).
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
Câu hỏi 1
A.Tính oxi hóa
B. Tớnh kh?
D. cho v�o
dd NaOH
Tính chất hóa học cơ bản của Photpho là gì?
D. cho v�o
dd NaOH
D.Tính axit
C.Vừa khử
vừa ôxi hóa
Câu hỏi 2

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA
biểu diễn tổng quát là:
A. ns2np4
D .ns2np3
B.(n-1)d10ns2np3
C. (n-1)d10ns2np4
Câu hỏi 3
Sự so sánh nào sau đây là đúng nhất
về khả năng hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường
của P trắng,Pđỏ và N2
A.Pđỏ>Ptrắng >N2
B.P trắng>P đỏ >N2
C. N2 > P trắng>P đỏ

D.P trắng >N2 > P đỏ
Câu hỏi 4
Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3.
Trong oxit cao nhất thì oxi chiếm 56,34% về khối lượng.
Vị trí của R trong BTH là:
A.Ô 7,chu kỳ 3,nhóm VB
B.Ô 15,chu kỳ 3 nhóm VA
C.Ô 15,chu kỳ 2,nhóm VA

D.Ô 16,chu kỳ 3,nhóm VI
Câu hỏi 5
A.Tăng lên +3
B.Tăng lên +5
D. cho v�o
dd NaOH
Trong phản ứng với kim loại, số oxi hóa của P từ 0:
D. cho v�o
dd NaOH
D. Vừa tăng vừa giảm
C.Giảm xuống -3
Đúng
rồi !
Sai mất
rồi !
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa:
a.P P2O5 H3PO4 Na2HPO4

b.P PCl5 H3PO4 NaH2PO4
PCl3 H3PO3 Na3PO4
1.Viết pu xảy ra khi quẹt diêm.
2.Soạn bài axit photphoric và muối photphat
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Người thực hiện:Nguyễn Thị Thanh Lai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh Lai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)