Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Lê Kim Dung | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 10: PHOTPHO
( Hoá học 11- Cơ bản)

Người soạn: Vương Khánh Ly
Lớp: K33C- Hoá
ĐH sư phạm Hà Nội No2
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
VI. Sản xuất
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
- Vị trí: . Ô thứ 15
. Nhóm VA
. Chu kì 3
- cấu hình electron:
1s22s22p63s23p3
II. Tính chất vật lí
- Photpho tồn tại ở một số dạng thù hình khác nhau nhưng quan trọng hơn cả là:
Photpho trắng Photpho đỏ


1. Photpho trắng

- Trong tinh thể, những phân
tử P4 nằm ở nút mạng và các
liên kết với nhau bằng lực
tương tác yếu


- Do đó P mềm, dễ nóng chảy (Tnc= 44,1 0C )
- P trắng bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ 400C
- P trắng không tan trong nứơc, tan trong 1số
dung môi hữu cơ như C6H6 , CS2
- P trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng
khi rơi vào da
2. Photpho đỏ


- Photpho đỏ có cấu trúc polime
Khó nóng chảy và bay hơi
hơn photpho trắng

- Photpho đỏ Không tan trong dung môi thường,
Bốc cháy ở nhiệt độ trên 250 0C
Bảng so sánh các tính chất vật lí của photpho
Sự chuyển đổi giữa hai dạng thù hình:
. Ptrắng as Pđỏ

.Pđỏ ko có kk Phơi làm lạnh Ptrắng






Trạng thái số oxi hoá:
-3 0 +3 +5
II. Tính chất hoá học

Photpho là một phi kim tương đối hoạt động
Các trạng thái số oxi hoá của photpho :
-3 0 +3 +5



Tại sao ở điều kiện thường
photpho hoạt động hơn nitơ ?



Liên kết trong photpho là liên kết đơn, kém bền hơn liên kết ba trong phân tử nitơ vì vậy ở điều kiện thường photpho hoạt động hơn nitơ


Câu hỏi suy nghĩ
1. Tính oxi hoá

Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng vơí một số kim loại hoạt động ( K, Ca, Na, Mg..) tạo ra photphua kim loại.
Phản ứng: 0 -3
2P + 3Ca t0 Ca3P2
( canxi photphua)
Trong phản ứng với kim loại mạnh ( K, Na,Ca, Mg,..) photpho thể hiện tính oxi hoá tạo thành photphua kim loại.
2. Tính khử
Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh,… và các hợp chất có tính oxi hoá mạnh khác.
a/ photpho tác dụng với oxi
0 +3
Thiếu oxi: 4P + 3O2 t0 2P2O3 (điphotphotrioxit)
0 +5
Dư oxi: 4P + 5O2 t0 2P2O5 (điphotpho pentaoxit)
b/ Photpho dễ dàng tác dụng với khí clo khi đun nóng
0 +3
Thiếu clo: 2P + 3Cl2 t0 2PCl3
(photphotriclorua)
0 +5
Dư clo: 2P + 5Cl2 t0 2PCl5
(photpho pentaclorua)

c/ Tác dụng với một số hợp chất có tính oxi hoá mạnh
như KClO3, KNO3, K2Cr2O7,…

6P + 5KClO 3P2O5 + 5KCl
IV. Ứng dụng
PHÂN
BÓN
THUỐC TRỬ SÂU
BOM
AXIT
PHOTPHORIC
DIÊM
V. Trạng thái tự nhiên
Photpho khá hoạt động về mặt hoá học nên rong tự nhiên, không gặp photpho ở trạng thái tự do.
Hai khoáng vật chính của photpho là:




Apatit Ca3(PO4)2.CaF2 Photphorit Ca3(PO4)2
Photpho có trong xương , bắp, tế bào não,…
Một số thực phẩm giàu photpho
V. Sản xuất
Nung hỗn hợp quặng photphorit( hoặc apatit), cát và than cốc ở 12000C trong lò điện
+5 0 0 +2
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C 3CaSiO3 + 2P+ 5CO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Kim Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)