Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Cẩm Nguyên | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:


CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN THAM
DỰ BUỔI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 6
PHÔTPHO
Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4)
Cấu trúc polime
Không tan trong nước
Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da – không bền
Không độc
Bền ở điều kiện thường
Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Không phát quang trong bóng tối
PHÔTPHO
Thể hiện tính oxi hóa
Thể hiện tính khử
- Photpho là phi kim tương đối hoạt động.
1. Tính oxi hóa ( P + kim loại  photphua kim loại)
2. Tính khử (P + phi kim : oxi, halogen, …)
a) Với oxi : P cháy trong không khí khi đốt nóng
b) Với clo : tác dụng dễ dàng với khí clo khi đốt nóng
- Trong dung dịch nước :
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Tính axit:
Nấc 1:
H3PO4
+ H2PO4-
H
H+
Ion đihiđrophotphat
Nấc 2:
H2PO4-
HPO42-
+ HPO42-
H+
H+
H
H
Ion hiđrophotphat
Nấc 3:
+ PO43-
Ion photphat

Trong dung dịch axit photphoric có
các ion H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
NaOH + H3PO4? NaH2PO4 + H2O
NaOH + H3PO4? Na2HPO4 + 2H2O
NaOH + H3PO4? Na3PO4 + 3H2O
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
* Khi tỉ lệ mol NaOH : H3PO4 = 1 : 1
* Khi tỉ lệ mol NaOH : H3PO4 =
* Khi tỉ lệ mol NaOH : H3PO4 =
Tính axit:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
2
: 1
3
: 1
2
3
1. Tìm thông tin ẩn
2. TRẢ LỜI NHANH
3. ĐI TÌM NHÀ KẸO PHÚ
TÌM THÔNG TIN ẨN
TRÒ CHƠI 1
1
2
3
4
5
6
7
8
39.80 GAM
NaNO3
NO2,, O2
sp2
HCl , HNO3
Tạo dd xanh lam
Amoniac t�c d?ng v?i axit
52%-68%
9
58
HNO3
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 1
Hịa tan hồn tồn 13,00 gam Zn trong dung d?ch HNO3 lỗng, du thu du?c dung d?ch X v� 0.448 lít N2 (dktc). Tính kh?i lu?ng mu?i trong dung d?ch X.
39,80 gam
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 2
Khi cho Cu t�c d?ng v?i dung d?ch chu� H2SO4 lỗng v� NaNO3 thì ch?t n�o dĩng vai trị l� ch?t OXH.
NaNO3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
CÂU 3:
Nito (II) oxit t�c d?ng v?i ozon t?o ra 2 ch?t khí v� n?u cĩ nu?c thì t?o ra axit cĩ tính oxi hĩa m?nh. V?y 2 ch?t khí dĩ l� gì?
NO2, O2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 4
Cho biết cách lai hóa của N trong HNO3 ?
sp2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
CÂU 5
Ta cĩ Au, Pt cĩ th? tan trong nu?c cu?ng toan. V?y nu?c cu?ng toan l� h?n h?p g?m nh?ng ch?t n�o?
HCl + HNO3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 6
Một cách đơn giản để nhận biết dung d?ch nitrat người ta sẽ dùng hóa chất nào - và hiện tượng gì?
DÙNG Cu v� H2SO4(l)- HIỆN TƯỢNG T?O DD MÀU XANH + KHÍ N�U D?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 7
P�h�n d?m amoni du?c di?u ch? b?ng c�ch n�o?
KHI CHO AMONIAC T�C D?NG V?I AXIT TUONG ?NG
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 8
Trong cơng nghi?p HNO3 thu du?c thu?ng cĩ n?ng d? kho?ng bao nhi�u %?
52%-68%
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
Câu 9
Hịa tan m gam Al b?ng dd HNO3 (lỗng), du th?y khơng cĩ khí thốt ra. Phuong trình ph?n ?ng c?a Al v� HNO3 ? tr�n cĩ t?ng h? s? l� bao nhi�u?
58
01
02
03
04
05
06
07
08
09
20
19
18
16
17
15
14
13
11
12
10
6
Group 6 – Class 11A1
The winner
6
Group 6 – Class 11A1
.
Trả lời nhanh
Phần 2
6
Group 6 – Class 11A1
2. Mỗi câu đúng được 10 điểm.
1. Thời gian quy định cho mỗi đội là 10 giây.
3. Mỗi đội chỉ được trả lời khi người dẫn chương trình đọc xong từng câu hỏi.
THỂ LỆ
6
Group 6 – Class 11A1
01
02
03
04
05
06
07
08
TRẢ LỜI NHANH
Câu 1:Khi di?u ch? N2 t? dung d?ch b�o hịa NaNO2 v� NH4Cl b�o hịa thì ngu?i ta dun nĩng bình c?u nhu th? n�o?
Ban d?u dun nh?, cĩ b?t khí thốt ra r?i ng?ng
6
Group 6 – Class 11A1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Câu 2:Sau khi l�m thí nghi?m v?i photpho tr?ng, c�c d?ng c? d� ti?p x�c v?i hĩa ch?t n�y c?n du?c ng�m trong dung d?ch n�o d? kh? d?c?
a/ dd HCl b/ dd NaOH c/ dd Na2CO3 d/ dd CuSO4
TRẢ LỜI NHANH
6
Group 6 – Class 11A1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
TRẢ LỜI NHANH
Câu 3: D? kh? s?ch amoniac khi gi?t t� lĩt tr? em cĩ th? cho nu?c x? c�ng ch?t n�o sau d�y?
a/ phèn chua b/ giấm ăn c/ muối ăn d/ nước Gia - ven
6
Group 6 – Class 11A1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Câu 4: D? t�ch ri�ng NH3 ra kh?i h?n h?p khí N2, H2, NH3 trong cơng nghi?p, ngu?i ta th?c hi?n phuong ph�p n�o?
Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng
TRẢ LỜI NHANH
6
Group 6 – Class 11A1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Câu 5: Cĩ b?n dung d?ch ri�ng bi?t: AlCl3, ZnCl2, FeCl3, CuCl2. N?u th�m dd KOH (du) r?i th�m ti?p dd NH3 (du) v�o 4 dd tr�n thì s? k?t t?a thu du?c l� bao nhi�u?
1
TRẢ LỜI NHANH
6
Group 6 – Class 11A1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Câu 6: Tìm cơng th?c c?a mu?i photphat amoni, bi?t r?ng mu?n thu du?c 10g mu?i dĩ c?n ph?i d�ng 20g dd axit photphoric 37.11%
(NH4)2HPO4
TRẢ LỜI NHANH
6
Group 6 – Class 11A1
The winner
6
Group 6 – Class 11A1
Đi tìm kẹo phú
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0.35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. K2HPO4, KH2PO4
B. K3PO4, K2HPO4
C. K3PO4
D. KOH
E. K2HPO4
F. K3PO4
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Cho 19.8(g) hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe vào dd HNO3. Sau pư thu được dd A và 0.21 mol NO duy nhất. Cô cạn cẩn thận dd thu được 71.86(g) muối. % của Fe trong hỗn hợp X là
D. 64.92%
B. 64.5%
F. 64.05%
C. 64.82%
E. 64.1%
A. 64%
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Nung m (g) bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X vào dd HNO3(dư), thoát ra 0.56 lít ở đktc ( là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
D.2.52
F. 2.72
C. 2.62
E. 2.42
A. 2.22
B. 2.32
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Cho 12.9 gam hh (Al,Mg) pư hết với 100ml dd hh 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu đc 0.1 mol mỗi khí SO2. NO, N2O. Cô cạn dd sau pư thu được bao nhiêu gam muối khan:
B. 76.7
F. 78.2
C. 84.2
E. 75.6
A. 104.9
D. 153.4
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Từ không khí, nước và khí CO2, hãy viết các phương trình điều chế phân ure
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Nén hỗn hợp gồm 4l khí N2 và 14l khí H2 trong bình phản ứng ở 400oC có xt. Sau pư thu 16.4l hỗn hợp khí (ở cùng đk nhiệt độ, p). Tính thể tích khí amoniac thu được
B. 1.6l
F. 2l
C.1.7l
E. 1.9l
A. 1.5l
D.1.8l
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
2 VIÊN
4 VIÊN
12 VIÊN
7 VIÊN
20 VIÊN
28VIÊN
40 VIÊN
50:50
Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dd HNO3( đnóng) dư sinh ra y mol NO2( sản phẩm khử duy nhất) . Quan hệ của x và y là
B. y = 17x
F. Y = 20x
C. Y = 16x
E. Y = 19x
A. Y = 15x
D. Y = 18x
Câu hỏi
ĐÁP ÁN
6
Group 6 – Class 11A1
The winner
6
Group 6 – Class 11A1
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
6
Group 6 – Class 11A1
Phần thưởng là một số hình ảnh "đặc biệt" để giải trí.
6
Group 6 – Class 11A1
6
Group 6 – Class 11A1
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ ĐẾN DỰ BUỔI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cẩm Nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)