Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Nguyễn Huệ |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bảng Tuần Hoàn
Em biết gì về nguyên tố photpho?
Bài 14
PHOTPHO
Một số thực phẩm giàu Photpho
Một số thực phẩm giàu Photpho
I. Tính chất vật lí
P trắng
*Chất rắn,trong suốt, trắng hoặc vàng
*Cấu trúc mạng tinh thể P4
*Không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete..
*Tự bốc cháy trong không khí, phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, độc -> bảo quản ngâm trong nước.
P đỏ
*Chất bột, màu đỏ
*Cấu trúc polime Pn
*Không tan trong các dung môi thông thường
*Bền trong không khí ở nhiệt độ thường, không phát quang trong bóng tối, không độc
Hai dạng thù hình quan trọng của photpho
Pđỏ
Hơi P
PTrắng
II. Tính chất hoá học
P là một phi kim tương đối hoạt động
P vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
ở điều kiện thường mức độ hoạt động:
Photpho > Nitơ
Photpho
Nitơ
Ma trơi
Thuốc chuột: (Zn2P3) gây độc như thế nào
Zn3P2 + 6H2O ? 2PH3 + 3Zn(OH)2
Tính oxi hóa
T¸c dông víi
P-3
Phot pho
po
Kết luận
Tính khử
Tác dụng với
P+3, P+5
Một số phi kim
Một số hợp
chất có tính
oxi hóa mạnh
Kim loại mạnh
III. ứng dụng
- Sản xuất axit photphoric H3PO4.
- Sản xuất diêm
- Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói
Chất oxi hoá KClO3 hay KNO3
Lưu huỳnh
Bột thuỷ tinh nghiền mịn
Bột Pđỏ
Bột thuỷ tinh nghiền mịn
Keo dính
Keo dính
7KClO3 + 3P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
Phản ứng xảy ra khi diêm cháy
Diêm an toàn
IV. Trạng thái thiên nhiên Điều chế
1. Trong thiên nhiên
photpho chủ yếu có ở hai khoáng vật:
*photphorit Ca3(PO4)2
*apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Quặng apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Quặng photphorit Ca3(PO4)2
2. Điều chế:
Ca3(PO4)2
Nung hỗn hợp than cốc, quặng photphorit và cát ở t0=12000C
+ 5C
t0
+ 3 SiO2 =>
3 CaSiO3 + 2P +5CO
p
Kết luận
Tính oxi hóa
Tính khử
Phi kim tương
đối hoạt động
Bài 1 Hãy quan sát thí nghiệm sau, nêu hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hóa học xảy ra
Câu hỏi kiểm tra
4P + 5O2 => 2 P2O5 (khói trắng)
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4 (Quỳ hồng)
Câu hỏi kiểm tra
Bài tập 2: Tính chất hoá học đặc trưng cơ bản của photpho là:
A. P chỉ có tính oxh
B. P không có tính oxi hoá và tính khử
C. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D. P chỉ có tính khử
Câu hỏi kiểm tra
Bài tập 3: So sánh khả năng hoạt động hoá học của P đỏ, P trắng và N2 ở điều kiện thường.
A. P trắng > P đỏ > N2
B. P đỏ > P trắng > N2 C. N2 > P trắng > P đỏ
D. P trắng > N2 > P đỏ
Hãy chọn đáp án đúng
Bài tập 4:Khi làm thí nghiệm với photpho trắng cần chú ý nào sau đây:
Cầm P trắng bằng tay đeo găng
Dùng kẹp gắp nhanh P trắng ra khỏi lọ và ngâm vào chậu nước khi chưa dùng đến.
Tránh P trắng tiếp xúc với không khí và nước
P trắng có thể tiếp xúc với không khí và nước
Em biết gì về nguyên tố photpho?
Bài 14
PHOTPHO
Một số thực phẩm giàu Photpho
Một số thực phẩm giàu Photpho
I. Tính chất vật lí
P trắng
*Chất rắn,trong suốt, trắng hoặc vàng
*Cấu trúc mạng tinh thể P4
*Không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete..
*Tự bốc cháy trong không khí, phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, độc -> bảo quản ngâm trong nước.
P đỏ
*Chất bột, màu đỏ
*Cấu trúc polime Pn
*Không tan trong các dung môi thông thường
*Bền trong không khí ở nhiệt độ thường, không phát quang trong bóng tối, không độc
Hai dạng thù hình quan trọng của photpho
Pđỏ
Hơi P
PTrắng
II. Tính chất hoá học
P là một phi kim tương đối hoạt động
P vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
ở điều kiện thường mức độ hoạt động:
Photpho > Nitơ
Photpho
Nitơ
Ma trơi
Thuốc chuột: (Zn2P3) gây độc như thế nào
Zn3P2 + 6H2O ? 2PH3 + 3Zn(OH)2
Tính oxi hóa
T¸c dông víi
P-3
Phot pho
po
Kết luận
Tính khử
Tác dụng với
P+3, P+5
Một số phi kim
Một số hợp
chất có tính
oxi hóa mạnh
Kim loại mạnh
III. ứng dụng
- Sản xuất axit photphoric H3PO4.
- Sản xuất diêm
- Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói
Chất oxi hoá KClO3 hay KNO3
Lưu huỳnh
Bột thuỷ tinh nghiền mịn
Bột Pđỏ
Bột thuỷ tinh nghiền mịn
Keo dính
Keo dính
7KClO3 + 3P + 3S -> 7KCl + 3SO2 + 3P2O5
Phản ứng xảy ra khi diêm cháy
Diêm an toàn
IV. Trạng thái thiên nhiên Điều chế
1. Trong thiên nhiên
photpho chủ yếu có ở hai khoáng vật:
*photphorit Ca3(PO4)2
*apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Quặng apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Quặng photphorit Ca3(PO4)2
2. Điều chế:
Ca3(PO4)2
Nung hỗn hợp than cốc, quặng photphorit và cát ở t0=12000C
+ 5C
t0
+ 3 SiO2 =>
3 CaSiO3 + 2P +5CO
p
Kết luận
Tính oxi hóa
Tính khử
Phi kim tương
đối hoạt động
Bài 1 Hãy quan sát thí nghiệm sau, nêu hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hóa học xảy ra
Câu hỏi kiểm tra
4P + 5O2 => 2 P2O5 (khói trắng)
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4 (Quỳ hồng)
Câu hỏi kiểm tra
Bài tập 2: Tính chất hoá học đặc trưng cơ bản của photpho là:
A. P chỉ có tính oxh
B. P không có tính oxi hoá và tính khử
C. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D. P chỉ có tính khử
Câu hỏi kiểm tra
Bài tập 3: So sánh khả năng hoạt động hoá học của P đỏ, P trắng và N2 ở điều kiện thường.
A. P trắng > P đỏ > N2
B. P đỏ > P trắng > N2 C. N2 > P trắng > P đỏ
D. P trắng > N2 > P đỏ
Hãy chọn đáp án đúng
Bài tập 4:Khi làm thí nghiệm với photpho trắng cần chú ý nào sau đây:
Cầm P trắng bằng tay đeo găng
Dùng kẹp gắp nhanh P trắng ra khỏi lọ và ngâm vào chậu nước khi chưa dùng đến.
Tránh P trắng tiếp xúc với không khí và nước
P trắng có thể tiếp xúc với không khí và nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)