Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Đinh Thúy Hằng |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 15:
PHOTPHO
Bài 10
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Photpho ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3
Photpho có số oxi hóa là -3, +3, +5
II. Tính chất vật lí
Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình:
PHOTPHO TRẮNG
PHOTPHO ĐỎ
II. Tính chất vật lí
Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng. Mềm.
Chất bột màu đỏ.
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
Cấu trúc polime.
Kém bền, dễ nóng chảy và bốc cháy ở 400C.Phát quang.
Bền, khó nóng chảy, bốc cháy ở 2500C. Không phát quang.
Không tan trong nước, tan trong C6H6, CS2,…
Không tan trong các dung môi thông thường.
Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
Không độc.
Sự biến đổi giữa 2 dạng thù hình :
250oC ( không có kk)
toC, ngưng tụ hơi
II. Tính chất vật lí
P
P
P
P
0
-3
+3
+5
Tính oxh
Tính khử
- 3e
- 5e
+ 3e
Các trạng thái số oxi hóa của P:
=> P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
III. Tính chất hoá học:
?Hãy quan sát thí nghiệm chứng minh khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ. Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
Hiện tượng: P trắng bốc cháy còn P đỏ không bốc cháy.
III. Tính chất hoá học:
So sánh độ hoạt động hoá học của P đỏ
và P trắng? Giải thích ?
P trắng hoạt động hơn P đỏ vì liên kết P – P trong P trắng yếu hơn trong P đỏ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa:
Ví dụ:
2 P + 3 Ca Ca3P2
0
+2
-3
to
0
Canxi photphua
2 P + 3 Zn Zn3P2
0
+2
-3
to
0
Kẽm photphua
2. Tính khử
a. Với Oxi:
Thiếu oxi:
Dư oxi:
4 P + 3O2 2P2O3
0
0
+3
-2
Điphotpho trioxit
to
Điphotpho pentaoxit
4 P + 5O2 2P2O5
0
0
+5
-2
to
Photpho tác dụng với oxi tạo thành oxit của photpho, phản ứng xảy ra mãnh liệt với ngọn lửa màu sáng chói
c. Tác dụng với hợp chất
6P + 5KClO3 -> 3P2O5 + 5KCl
b. Tác dụng với Clo
N N
+ Nitơ:
+ Photpho:
Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba rất bền vững, ở đk thường N2 rất trơ về mặt hóa học.
- Những phân tử P4 nằm ở nút mạng và liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
- Liên kết P - P là liên kết đơn kém bền hơn liên kết ba của N2
Giải thích
IV. Ứng dụng
PHOTPHO
Axit photphoric
Bom napan
Diêm
Phân bón
PHOTPHO
Bài 10
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử:
Photpho ở ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3
Photpho có số oxi hóa là -3, +3, +5
II. Tính chất vật lí
Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình:
PHOTPHO TRẮNG
PHOTPHO ĐỎ
II. Tính chất vật lí
Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng. Mềm.
Chất bột màu đỏ.
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
Cấu trúc polime.
Kém bền, dễ nóng chảy và bốc cháy ở 400C.Phát quang.
Bền, khó nóng chảy, bốc cháy ở 2500C. Không phát quang.
Không tan trong nước, tan trong C6H6, CS2,…
Không tan trong các dung môi thông thường.
Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
Không độc.
Sự biến đổi giữa 2 dạng thù hình :
250oC ( không có kk)
toC, ngưng tụ hơi
II. Tính chất vật lí
P
P
P
P
0
-3
+3
+5
Tính oxh
Tính khử
- 3e
- 5e
+ 3e
Các trạng thái số oxi hóa của P:
=> P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
III. Tính chất hoá học:
?Hãy quan sát thí nghiệm chứng minh khả năng bốc cháy khác nhau của photpho trắng và photpho đỏ. Mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
Hiện tượng: P trắng bốc cháy còn P đỏ không bốc cháy.
III. Tính chất hoá học:
So sánh độ hoạt động hoá học của P đỏ
và P trắng? Giải thích ?
P trắng hoạt động hơn P đỏ vì liên kết P – P trong P trắng yếu hơn trong P đỏ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính oxi hóa:
Ví dụ:
2 P + 3 Ca Ca3P2
0
+2
-3
to
0
Canxi photphua
2 P + 3 Zn Zn3P2
0
+2
-3
to
0
Kẽm photphua
2. Tính khử
a. Với Oxi:
Thiếu oxi:
Dư oxi:
4 P + 3O2 2P2O3
0
0
+3
-2
Điphotpho trioxit
to
Điphotpho pentaoxit
4 P + 5O2 2P2O5
0
0
+5
-2
to
Photpho tác dụng với oxi tạo thành oxit của photpho, phản ứng xảy ra mãnh liệt với ngọn lửa màu sáng chói
c. Tác dụng với hợp chất
6P + 5KClO3 -> 3P2O5 + 5KCl
b. Tác dụng với Clo
N N
+ Nitơ:
+ Photpho:
Hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba rất bền vững, ở đk thường N2 rất trơ về mặt hóa học.
- Những phân tử P4 nằm ở nút mạng và liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
- Liên kết P - P là liên kết đơn kém bền hơn liên kết ba của N2
Giải thích
IV. Ứng dụng
PHOTPHO
Axit photphoric
Bom napan
Diêm
Phân bón
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)