Bài 10. Photpho
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hạnh |
Ngày 10/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ BÍ MẬT
1
2
3
N
I
T
Ơ
Ó
M
4
5
N
H
S
Á
N
H
N
G
N
G
Á
M
A
3
U
K
Ì
C
H
CÂU HỎI
CÂU 1: Nguyên tố hóa học nào ở chu kì 2 nhóm IV A?
NGUYÊN TỐ GÌ TA?
ĐƯƠNG NHIÊN LÀ NGUYÊN TỐ NI TƠ RỒI ^_^ +_+
Câu 2:Mặt trời mang đến cho chúng ta cái gì?
CHÍNH NÓ -MẶT TRỜI:
MANG
ÁNH
SÁNG
CÂU 3 : Một lớp có 43 người, hỏi có thể chia lớp đó thành bao nhiêu nhóm biết một nhóm tối đa 10 người tối thiểu 8 người?
TUYỆT VỜI, CHÍNH LÀ 5 NHÓM ĐẤY MẤY BẠN ƠI
Câu 4: Nguyên tố Natri thuộc chu kì nào?
CHU KÌ THREE (3) NHA CẢ NHÀ
Bài 5: PHOT PHO
CÓ 2 DẠNG HÌNH THÙ CƠ BẢN
Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4)
Cấu trúc polime(P)n
Không tan trong nước tan trong các dm hữu cơ
Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da
Không độc
Phát quang màu lục nhạt
Bền ở điều kiện thường
1. Tính oxi hoá:
1. Tính oxi hoá:
0 0 +2 -3
( Canxi photphua )
0 0 +2 -3
(kẽm photphua)
Photphin rất độc
2. Tính Khử
a/ Tác dụng với đơn chất: một số phi kim hoạt động:
O2, Cl2, S….
0 +3
(diphotpho trioxit)
0 +5
(diphotpho pentaoxit)
Dư oxi
Thiếu oxi
b/ Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3, HNO3, H2SO4 ….
0 +5 +5 +4
0 +5 +5 -1
2. Tính Khử
III. ỨNG DỤNG
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ
Photphorit Ca3(PO4)2
1
2
3
N
I
T
Ơ
Ó
M
4
5
N
H
S
Á
N
H
N
G
N
G
Á
M
A
3
U
K
Ì
C
H
CÂU HỎI
CÂU 1: Nguyên tố hóa học nào ở chu kì 2 nhóm IV A?
NGUYÊN TỐ GÌ TA?
ĐƯƠNG NHIÊN LÀ NGUYÊN TỐ NI TƠ RỒI ^_^ +_+
Câu 2:Mặt trời mang đến cho chúng ta cái gì?
CHÍNH NÓ -MẶT TRỜI:
MANG
ÁNH
SÁNG
CÂU 3 : Một lớp có 43 người, hỏi có thể chia lớp đó thành bao nhiêu nhóm biết một nhóm tối đa 10 người tối thiểu 8 người?
TUYỆT VỜI, CHÍNH LÀ 5 NHÓM ĐẤY MẤY BẠN ƠI
Câu 4: Nguyên tố Natri thuộc chu kì nào?
CHU KÌ THREE (3) NHA CẢ NHÀ
Bài 5: PHOT PHO
CÓ 2 DẠNG HÌNH THÙ CƠ BẢN
Chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc mạng tinh thể phân tử (P4)
Cấu trúc polime(P)n
Không tan trong nước tan trong các dm hữu cơ
Không tan trong các dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da
Không độc
Phát quang màu lục nhạt
Bền ở điều kiện thường
1. Tính oxi hoá:
1. Tính oxi hoá:
0 0 +2 -3
( Canxi photphua )
0 0 +2 -3
(kẽm photphua)
Photphin rất độc
2. Tính Khử
a/ Tác dụng với đơn chất: một số phi kim hoạt động:
O2, Cl2, S….
0 +3
(diphotpho trioxit)
0 +5
(diphotpho pentaoxit)
Dư oxi
Thiếu oxi
b/ Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh như KClO3, KNO3, HNO3, H2SO4 ….
0 +5 +5 +4
0 +5 +5 -1
2. Tính Khử
III. ỨNG DỤNG
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ
Photphorit Ca3(PO4)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)