Bài 10. Photpho

Chia sẻ bởi Nguyễn Hà | Ngày 10/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Photpho thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Bài 10: PHOTPHO
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho nguyên tố có số thứ tự là 15, dựa vào kiến thức đã học xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
Lịch sử tìm ra
nguyên tố photpho
Năm 1669, Hennig Brand - nhà giả kim thuật người Đức - khi cho bay hơi nước tiểu thu được một chất khoáng màu trắng, phát sáng trong bóng đêm : đó là phốt pho.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
VI. Sản xuất
Nội dung bài học
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Kí hiệu hoá học:
P
Số hiệu nguyên tử:
15
Chu kì:
3
Nhóm:
VA
Cấu hình electron:
1s22s22p63s23p3
Photpho trắng Photpho đỏ
II.Tính chất vật lí
II. TíNH CHất VậT lí
Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống nhuư sáp
Chất bột, màu đỏ
Kém bền, dễ nóng chảy, bốc cháy ở nhiệt độ trên 400C
Bền, khó nóng chảy, bốc cháy ở nhiệt độ trên2500C.
Rất độc, rơi vào da gây bỏng nặng
Không độc
Không tan trong nưu?c, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: C6H6, CS2..
Không tan trong các dung môi thông thưu?ng
Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Không phát quang trong
bóng tối.
P trắng
P đỏ
Sơ đồ chuyển hóa P đỏ và P trắng:
Nhiệt độ, không có kk
Làm lạnh
2500C, không có kk
Hơi P
Một số hình ảnh về bỏng P trắng
Tại nạn cháy xe do vận chuyển photpho trắng
III. TíNH CHấT HOá HọC
Cho các chất sau: PH3, P, P2O3, PCl5
- Hãy xác định số oxi hóa của P trong các chất trên? Từ đó dự đoán TCHH của P?

PH3 P P2O3 PCl5
-3
0
+3
+5
II. TíNH CHấT HOá HọC
-3
0
+3
+5
Thể hiện tính oxi hóa
Thể hiện tính khử
P
=> Khi tham gia phản ứng photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử
Tính oxi hoá:

P tác dụng với một số kim loại hoạt động t?o ra photphua kim lo?i
II. TíNH CHấT HOá HọC
P + Ca
3
2
0
0
Ca3P2
+2
-3
Canxi photphua
0 -3
P + 3e P
Thể hiện tính oxi hoá
Tính oxi hoá:




P + Zn
t0
0 0 +2 -3
Thuốc chuột
Zn3P2
II. TíNH CHấT HOá HọC
Kẽm photphua
3
2
Tính oxi hoá:

P + H2
II. TíNH CHấT HOá HọC
0 0 -3 +1
Hidro photphua
(photpin )
2
3
2
PH3
P2H4
di photpin
Hiện tu?ngg ma trơi
2PH3
+
O2
P2O5
+
3H2O
2P2H4
+
7O2
2P2O5
+
4H2O
2. Tính khử:
P + 3e
P + 5e
0
+3
+5
P
P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh,... Và các hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác
2. Tính khử:
* Thớ nghi?m:
TN tỏc d?ng v?i Oxi
2. Tính khử:
a) Tác dụng với oxi các oxit
- Thí nghiệm P đỏ cháy trong oxi
- Hiện tượng thí nghiệm: P đỏ cháy ngoài không khí cho ngọn lửa sáng yếu và cháy mạnh mẽ trong oxi tạo khói trắng
=> Khói trắng là P2O5
2. Tính khử:
a) Tác dụng với oxi các oxit
- Thiếu oxi:
2P + 3O2(thiếu)
2P2O3
- Dư oxi:
4P + 5O2(dư)
2P2O5
0 +5
0 +3
Điphotpho trioxit
Điphotpho pentaoxit
2. Tính khử:
b) Tác dụng với khí Clo
- Thí nghiệm: P đỏ cháy trong khí clo
- Hiện tượng thí nghiệm: P đỏ cháy ngoài không khí cho ngọn lửa sáng yếu và cháy mạnh mẽ trong clo tạo khói trắng
=> Khói trắng là P2Cl5
2. Tính khử:
b) Tác dụng với khí Clo
2P + 5Cl2(duư) 2PCl5
0 +5
- Thiếu clo:
- Dư clo:
t0
Photpho triclorua
Photpho pentaclorua
IV. ứng dụng
Axit photphoric
Diêm
Bom
Đạn khói
Pháo hoa
Đạn cháy
Quặng photphorit
Quặng apatit
V. TRạNG THáI Tự NHIÊN
Ca3(PO4)2
3Ca3(PO4)2.CaF2
- Photpho tồn tại ở hai dạng quạng chính:
- Trong cụng nghi?p, nung h?n h?p qu?ng photphorit (ho?c Apatit), cỏt v� than c?c ? 1200 oC trong lũ di?n
VI. SẢN XUẤT:
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C 3CaSiO3 +2P + 5CO
Củng cố: Nhận định nào đúng, nhận định nào sai trong các nhận định sau?
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Ca3(PO4)2
C
A
B
D
(là hợp chất của P)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tập 2- SGK trang 49
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
Q�Y THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HOÏC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)