Bài 10. Đặc trưng vật lí của âm
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Đặc trưng vật lí của âm thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 10 : ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
1. Âm là gì?
Nghe đoán nhạc cụ
Âm là những sóng truyền trong các môi trường mà khi đến tai ta sẽ gây ra cảm giác âm. Sóng này gọi là sóng âm.
Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
Tần số của sóng âm cũng là tần số của âm.
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
2. Nguồn âm:
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.
Nguồn âm
Dao động âm là dao động cưỡng bức.
Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn.
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
Âm nghe được ( âm thanh) là những âm gây ra cảm giác âm. Có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Hạ âm: tai người không nghe được. Có tần số < 16 Hz.
Siêu âm: tai người không nghe được. Có tần số > 20 000 Hz.
16 Hz
20 kHz
Hạ âm
Siêu âm
Âm nghe được
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
4. Sự truyền âm:
a. Môi trường truyền âm:
Âm không truyền được trong chân không.
Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng, khí.
Không truyền qua các chất chất xốp như bông, len…( chất cách âm)
b. Tốc độ truyền âm:
Sóng âm truyền trong môi trường với một tốc độ hoàn toàn xác định
vkhí < vlỏng < vrắn
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
Tần số âm là đặc trưng quan trọng của âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
a. Cường độ âm:
Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị điện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: W/m2
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
a. Cường độ âm:
b. Mức cường độ âm:
I0=10-12 (W/m2 ): cường độ âm chuẩn. Có tần số 1000 Hz.
L: mức cường độ âm ( B)
Công thức tính mức cường độ âm theo đơn vị dB:
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
3. Âm cơ bản và họa âm:
Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản (f0) thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra các họa âm (2 f0, 3 f0…) có cường độ, biên độ khác nhau.
Tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm đó.
Tổng hợp đồ thị dao động của các họa âm ta được đồ thị dao động của âm đó.
Cùng một nhạc âm, nhạc cụ khác nhau thì dồ thị dao động khác nhau.
Vậy, đặc trưng vật lí thứ ba là đồ thị dao động của âm.
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
Chim
Sáo
Âm thoa
Đàn bầu
Hãy chỉ ra bộ phận phát ra âm?
1
10
100
1000
0
1
2
3
Gọi là mức cường độ âm của âm I so với âm I0 to bao nhiêu lần.
Đồ thị dao động của ba âm thanh cùng tần số và biên độ do ba dụng cụ khác nhau phát ra.
ỨNG DỤNG SÓNG ÂM
- Giải trí
- Thông tin: sóng âm kết hợp sóng dẫn tạo ra : sóng AM, FM,…
- Ứng dụng thăm dò: Sóng âm còn được dùng trong kỹ thuật thăm dò để tìm vị trí một vật. Sóng âm khi bị một vận cản sẽ bị phản xạ. Sóng phản xạ cho biết vị trí của một vật.
Đường dài = Vận tốc x Thời gian
- Máy phát âm điện tử: điện thoại, radio, vô tuyến,..
- Hệ thống thông tin viễn thông: radio, tivi, điện thoại, máy tính, mạng.
- Y tế: máy đo loãng xương, máy nghe tim thai.
- Máy đuổi côn trùng
Định vị bằng sóng siêu âm ở dơi
Loài dơi tránh chướng ngại vật và bắt côn trùng bằng cách phát ra sóng siêu âm rồi dựa vào những sóng âm dội lại để tránh chướng ngại vật và bắt mồi.
Loài cá heo cũng sử dụng phương pháp này, được gọi là "echolocation" để định hướng trong môi trường nước đục.
máy đo loãng xương
máy nghe tim thai
Máy đuổi chuột bằng sóng âm
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
1. Âm là gì?
Nghe đoán nhạc cụ
Âm là những sóng truyền trong các môi trường mà khi đến tai ta sẽ gây ra cảm giác âm. Sóng này gọi là sóng âm.
Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
Tần số của sóng âm cũng là tần số của âm.
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
2. Nguồn âm:
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.
Nguồn âm
Dao động âm là dao động cưỡng bức.
Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn.
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
Âm nghe được ( âm thanh) là những âm gây ra cảm giác âm. Có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Hạ âm: tai người không nghe được. Có tần số < 16 Hz.
Siêu âm: tai người không nghe được. Có tần số > 20 000 Hz.
16 Hz
20 kHz
Hạ âm
Siêu âm
Âm nghe được
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
4. Sự truyền âm:
a. Môi trường truyền âm:
Âm không truyền được trong chân không.
Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng, khí.
Không truyền qua các chất chất xốp như bông, len…( chất cách âm)
b. Tốc độ truyền âm:
Sóng âm truyền trong môi trường với một tốc độ hoàn toàn xác định
vkhí < vlỏng < vrắn
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
Tần số âm là đặc trưng quan trọng của âm.
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
a. Cường độ âm:
Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị điện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị: W/m2
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
a. Cường độ âm:
b. Mức cường độ âm:
I0=10-12 (W/m2 ): cường độ âm chuẩn. Có tần số 1000 Hz.
L: mức cường độ âm ( B)
Công thức tính mức cường độ âm theo đơn vị dB:
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
BÀI 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
3. Âm cơ bản và họa âm:
Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản (f0) thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra các họa âm (2 f0, 3 f0…) có cường độ, biên độ khác nhau.
Tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm đó.
Tổng hợp đồ thị dao động của các họa âm ta được đồ thị dao động của âm đó.
Cùng một nhạc âm, nhạc cụ khác nhau thì dồ thị dao động khác nhau.
Vậy, đặc trưng vật lí thứ ba là đồ thị dao động của âm.
I. Âm. Nguồn âm:
1. Âm là gì?
2. Nguồn âm:
3. Âm nghe được. Hạ âm. Siêu âm:
4. Sự truyền âm:
II. Nghững đặc trưng vật lí của âm:
1. Tần số âm:
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
3. Đồ thị dao động của âm:
Chim
Sáo
Âm thoa
Đàn bầu
Hãy chỉ ra bộ phận phát ra âm?
1
10
100
1000
0
1
2
3
Gọi là mức cường độ âm của âm I so với âm I0 to bao nhiêu lần.
Đồ thị dao động của ba âm thanh cùng tần số và biên độ do ba dụng cụ khác nhau phát ra.
ỨNG DỤNG SÓNG ÂM
- Giải trí
- Thông tin: sóng âm kết hợp sóng dẫn tạo ra : sóng AM, FM,…
- Ứng dụng thăm dò: Sóng âm còn được dùng trong kỹ thuật thăm dò để tìm vị trí một vật. Sóng âm khi bị một vận cản sẽ bị phản xạ. Sóng phản xạ cho biết vị trí của một vật.
Đường dài = Vận tốc x Thời gian
- Máy phát âm điện tử: điện thoại, radio, vô tuyến,..
- Hệ thống thông tin viễn thông: radio, tivi, điện thoại, máy tính, mạng.
- Y tế: máy đo loãng xương, máy nghe tim thai.
- Máy đuổi côn trùng
Định vị bằng sóng siêu âm ở dơi
Loài dơi tránh chướng ngại vật và bắt côn trùng bằng cách phát ra sóng siêu âm rồi dựa vào những sóng âm dội lại để tránh chướng ngại vật và bắt mồi.
Loài cá heo cũng sử dụng phương pháp này, được gọi là "echolocation" để định hướng trong môi trường nước đục.
máy đo loãng xương
máy nghe tim thai
Máy đuổi chuột bằng sóng âm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)