Bài 10. Đặc trưng vật lí của âm

Chia sẻ bởi Hồ Thị Ân | Ngày 19/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Đặc trưng vật lí của âm thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

Chủ đề:
SÓNG ÂM
( 2 Tiết)
Nhóm: ………….Tên các bạn trong nhóm:……………………..
Chủ đề: SÓNG ÂM
I. Âm và nguồn âm:
1.KN Âm (sóng âm) tần số âm f
2.KN nguồn Âm  ví dụ
3.Phân biệt sóng âm theo tần số. Nêu một số ứng dụng
4.Tìm hiểu về môi trường truyền âm.
- Âm truyền được trong môi trường nào?
- Âm không truyền được trong môi trường nào?
- Thế nào là môi trường cách âm?. Ví dụ
5.Tìm hiểu về tốc độ truyền âm?
So sánh tốc độ truyền âm trong các
môi trường rắn, lỏng khí
3.Phân biệt sóng âm theo tần số. Nêu một số ứng dụng
Âm nghe được là những âm có tác dụng làm cho màng nhĩ trong tai ta dao động và gây ra cảm giác âm
Ứng dụng của siêu âm:
-Y học: siêu âm chẩn đoán hình ảnh, đo điện não đồ, điện tâm đồ, đo nhịp tim.

Điện tâm đồ
Đo nhịp tim
Ứng dụng của siêu âm:
-Y học: siêu âm chẩn đoán hình ảnh, đo điện não đồ, điện tâm đồ, đo nhịp tim.
- Kỹ thuật:
Dùng siêu âm để kiểm tra chất lượng sản phẩm ,gia công vật liệu cũng bằn g siêu âm,hàn bằng siêu âm ,sấy khô bằng siêu âm …
- Nông nghiệp:…
Hạ Âm:
Khi tần số của hạ âm trùng với
tần số dao động của nội tạng sẽ
gây ra cộng hưởng làm co bóp mạnh gây đau đớn và có thể vỡ các mạch máu...
Tháng 2/1948, con tàu Urang Medan đang trên hành trình ở eo biển Malacca, bỗng nhiên tất cả các thuyền viên trên tàu đều chết một cách bất ngờ mắt họ vẫn mở, khuôn mặt nhăn nhúm vì sợ hãi. Điều kỳ lạ là thân thể họ không có vết thương, hay biểu hiện vết tích của bạo lực
……

4.Tìm hiểu về môi trường truyền âm.
- Âm truyền được trong môi trường nào?
- Âm không truyền được trong môi trường nào?
- Thế nào là môi trường cách âm?. Ví dụ
5.Tìm hiểu về tốc độ truyền âm?
So sánh tốc độ truyền âm trong các
môi trường rắn, lỏng khí
Vkhí < Vlỏng < Vrắn
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: Sóng âm nghe được ℓà sóng cơ học dọc có tần số nằm trong khoảng.
A.16Hz đến 20KHz C. 16Hz đến 20MHz
B.16Hz đến 200KHz D. 16Hz đến 2KHz
Câu 2: Siêu âm là âm:
A. Có tần số lớn C. Có tần số lớn hơn 20.000Hz
B. Có cường độ rất lớn D.Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn
Câu 3: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây ℓà ℓớn nhất?
A. Nước nguyên chất. B. Kim ℓoại C. Khí hiđrô. D. Không khí
Câu 4: Một ℓá thép mỏng dao động với chu kỳ T = 0.01s. Hỏi sóng âm do ℓá thép phát ra ℓà:
A.Hạ âm B. Siêu âm C. Tạp âm D. Nghe được
Câu 5: Chu kì của âm có giá trị nào sau đây mà tai con người không
thể nghe được?
A.T = 6,25.10-5 s. B. T = 6,25.10-4 s.
C. T = 6,25.10-3 s D. T = 625.10-3 s
II.ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ- ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM:
v
1.Tần số Âm - Độ cao của Âm:
2. Đồ thị dao động Âm – Âm sắc:
2. Đồ thị dao động Âm – Âm sắc:
Đường biểu diễn trên màn hình dao động kí
của âm la (f = 440Hz) phát ra bởi :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Ân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)