Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Tiết 1)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hương | Ngày 26/04/2019 | 116

Chia sẻ tài liệu: Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Tiết 1) thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐỊA LÝ
LỚP K33A
GVHD: T.S. Nguyễn Văn Luyện
SVTH: Nguyễn Thị Hương
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12/2010
BÀI DỰ THI
THIẾT KẾ HỒ SƠ BÀI DẠY
CÓ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THIÊN AN MÔN
VẠN LÍ TRƯỜNG THÀNH
MA CAO
DÃY HIMALAYA
Tiết 1: TỰ NHIÊN,
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Diện tích: 9572,8 nghìn km2
Dân số: 1303,7 triệu người
Thủ đô: Bắc Kinh
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
3. Sông ngòi
1. Địa hình
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
2. Xã hội
4. Khoáng sản
1. Dân cư
2. Khí hậu
NỘI
DUNG
CHÍNH
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ
1.Vị trí địa lý.
Diện tích 9,57 triệu km2, lớn thứ 4 trên thế giới.
Nằm ở phía Đông Châu Á.
Tiếp giáp với Thái Bình Dương và 14 quốc gia.
Nằm ở:vĩ độ 20oB - 53oB. Kinh độ 73oĐ - 135oĐ
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
2. Lãnh thổ
- Trung Quốc có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương, 2 đặc khu hành chính, đảo Đài Loan.
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
Thuận lợi:
Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
Mở rộng quan hệ với các nước khác bằng đường bộ và đường biển…

Khó khăn:
Quản lý đất nước, bão lụt, thiên tai…


3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm1: So sánh đặc điểm địa hình của hai miền Đông –Tây? Đánh giá?
Nhóm 2: So sánh đặc điểm khí hậu của hai miền Đông – Tây? Đánh giá?
Nhóm 3: So sánh đặc điểm sông ngòi của hai miền Đông – Tây? Đánh giá?
Nhóm 4: So sánh đặc điểm khoáng sản của hai miền Đông – Tây? Đánh giá?
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
1. Địa hình
MIỀN TÂY
Gồm nhiều dãy núi cao, hùng vĩ: Hymalaya,Thiên Sơn, các cao nguyên đồ sộ và các bồn địa.

Khó khăn:
Giao thông Tây-Đông
MIỀN ĐÔNG
Vùng núi thấp và các đồng bằng màu mỡ: Đồng bằng Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Thuận lợi:
Phát triển nông nghiệp,lâm nghiệp.

MIỀN ĐÔNG
MIỀN TÂY
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
2. Khí hậu
MIỀN TÂY
Khí hậu lục địa, khắc nghiệt, mưa ít.



Khó khăn: Lũ lụt,hạn hán; miền Tây
MIỀN ĐÔNG
+ Phía Bắc: khí hậu ôn đới gió mùa.
+ Phía Nam: Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
Thuận lợi: Phát triển nông nghiệp, cơ cấu cây trồng đa dạng.

Lũ lụt
Đất khô cằn
Hạn hán
Phát triển nông nghiệp
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
3. Sông ngòi.
MIỀN TÂY
Là nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông lớn.

Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán...
MIỀN ĐÔNG
Nhiều sông lớn:Sông Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang.
Thuận lợi: Sông miền Đông có giá trị thủy điện, giao thông và nghề cá
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
4. Khoáng sản
MIỀN TÂY
Rất phong phú và đa dạng như :Than, sắt,dầu mỏ, thiếc, đồng…
MIỀN ĐÔNG
Nổi tiếng với các loại khoáng sản kim loại màu như:Khí đốt, dầu mỏ,than, sắt…


Thuận lợi : Phát triển các ngành công nghiệp
Một số hình ảnh khai thác khoáng sản
Khai thác dầu mỏ
Khai thác than
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III.DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
1. Dân cư
a. Đặc điểm.
Dân số đông nhất thế giới( trên 1,3 tỉ người).
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ngày càng giảm(năm 2005 chỉ còn 0,6%).
Có trên 50 dân tộc khác nhau (trong đó dân tộc Hán chiếm trên 90%), tạo nên sự đa dạng về bản sắc văn hóa và truyền thống dân tộc.





3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN


Thuận lợi: Nguồn nhân lực dồi dào,thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Khó khăn: Gánh nặng cho kinh tế, thất nghiệp,chất lượng cuộc sống chưa cao, ô nhiễm môi trường.
Giải pháp:
+ Vận động nhân dân kế hoạch hóa gia đình.
+ Xuất khẩu lao động.

3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN






b.Phân bố dân cư
Dân cư phân bố không đều:
+ 63% dân số sống ở nông thôn.
+37% dân số sống ở thành thị(2005).

Tỉ lệ dân số thành thị đang tăng nhanh.
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN


Dân cư tập trung đông ở miền Đông và thưa thớt ở miền Tây.
Đánh giá:
+ Miền Đông: Người dân thiếu việc làm, thiếu nhà ở, môi trường bị ô nhiễm
+ Miền Tây: thiếu lao
động trầm trọng.
Giải pháp:
Hỗ trợ vốn, phát triển
kinh tế ở miền Tây.




3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN


2. Xã hội
La bàn
Thuốc súng
Giấy - kỹ thuật làm giấy
La bàn xem phong thuỷ
Chữ viết 500 năm trước công nguyen
Chữ viết 500 năm trước công nguyên
3. Sông ngòi
I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI
2. Khí hậu
4. Khoáng sản
1. Địa hình
1. Dân cư
2. Xã hội
2. Lãnh thổ
1. Vị trí địa lí
II. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN


2. Xã hội
TQ rất chú ý đầu tư cho giáo dục:
Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt gần 90%( 2005).
Đội ngũ lao động có chất lượng cao.
Thuận lợi để phát triển kinh tế, xã hội (đặc biệt là du lịch)

Câu 1: Trung Quốc có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới:
A.Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
CỦNG CỐ
Câu 2: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng.
A B
CỦNG CỐ
Miền Đông TQ



Miền Tây TQ
A.Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ, các cao nguyên đồ sộ gây khó khăn cho giao thông.
B.Khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.
C.Có nhiều hệ thống sông lớn hay xảy ra lũ lụt.
D.Khí hậu lục địa khắc nghiệt.
E.Ít sông, sông ít nước.
F.Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ, phì nhiêu.
Câu 3: Trung Quốc là nước có dân số:

A.Đông nhất thế giới
B.Đứng thứ hai thế giới
C.Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới
CỦNG CỐ
Câu 4: Trung Quốc đã tiến hành chính sách dân số :
A.Mỗi gia đình chỉ nên có từ một đến hai con.
B.Mỗi gia đình chỉ có một con.
C.Mỗi gia đình chỉ được sinh hai con.
D.Mỗi gia đình có quyền sinh con theo ý muốn của mình.
CỦNG CỐ
A. 37%
B. 63%
C. 62%
D. 38%
Câu 5: Dân số nông thôn Trung Quốc (2005) chiếm:
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
Các em về trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK
Có người nói rằng: “Trung Quốc là một gã nông dân khổng lồ đang ngủ say, nhưng khi thức dậy nó sẽ vươn mình làm rung chuyển cả Thế giới”.Em có suy nghĩ gì về câu nói trên?
Chuẩn bị bài Trung Quốc- Tiết 2.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
105o D
ĐB Đông Bắc
ĐB Hoa Bắc
ĐB Hoa Trung
ĐB Hoa Nam
Dãy Thiên Sơn
Dãy Himalaya
Dãy Nam Sơn
Dãy Côn Luân
Gió mùa mùa Đông
Gió mùa mùa hè
105o D
HOÀNG HÀ
TRƯỜNG GIANG
HẮC LONG GIANG
105o D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)