Bài 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Chia sẻ bởi Phan Thi Nga |
Ngày 10/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Chương III: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Tiết 37:
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Việc xây dựng và khai thác một hệ CSDL được tiến hành qua một số bước đó là?
Bước 1: Khảo sát
Tìm hiểu yêu cầu công tác quản lý, xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng, phân tích chức năng của hệ thống khai thác thông tin, xác định chức năng của phần cứng, phần mềm có thể khai thác, sử dụng.
Bước 2: Thiết kế
Thiết kế CSDL, lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai, Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
Bước 3: Kiểm thử
Nhập dữ liệu và chạy thử chương trình
Khi xây dựng một CSDL thường có nhiều người tham gia với mức hiểu biết khác nhau về cơ sở dữ liệu.
Người xây dụng CSDL thường trao đổi với nhau về những yếu tố nào?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố của một hệ CSDL?
Cấu trúc dữ liệu;
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu;
Các ràng buộc dữ liệu
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố trên tạo thành mô hình dữ liệu được gọi là ?
Mô hình dữ liệu
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Những yếu tố
trên tạo thành
mô hình
dữ liệu gọi là?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Chủ thể
Thuộc tính
Cá thể
?
Về mặt cấu trúc
?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Về mặt thao tác trên dữ liệu:
Em hãy trình bày 1 số thao tác trên CSDL đã thực hiện trong chương II?
Cập nhật dữ liệu: thêm, sửa, xoá bản ghi trong 1 bảng;
Sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm, in ấn.
Các phép toán trên dữ liệu thường được thực hiện trên đối tượng nào?
Mẫu hỏi
Báo cáo
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Về mặt các ràng buộc dữ liệu:
Em có nhận xét gì về bảng dữ liệu sau đây?
Có 2 bộ giống nhau hoàn toàn nên việc nhập này không được chấp nhận, máy thông báo lỗi:
Em hãy trình bày cách khắc phục?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Về mặt các ràng buộc dữ liệu:
Em có nhận xét gì CSDL sau đây khi xác lập mối liên kết?
Dư thừa dữ liệu
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Củng cố
Mô hình dữ liệu quan hệ là gì?
Là các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố:
Cấu trúc dữ liệu
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
Các ràng buộc dữ liệu
Dựa vào cơ sở nào để nhiều người cùng tham gia xây dựng một CSDL?
Dựa vào các yếu tố tạo nên mô hình dữ liệu
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
Khái niệm
Có nhiều mô hình khác nhau nhưng CSDL được xâu dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
Khái niệm
Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
- Khái niệm
- Một số
Thuật ngữ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
- Khái niệm
- Một số
Thuật ngữ
- Mỗi quan hệ có 1 tên phân biệt với tên các quan hệ khác
- Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
- Mỗi thuộc tính có 1 tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng
- Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Khái niệm
Ví dụ
Đây không phải là một quan hệ, vì sao?
Vì có thuộc tính đa trị
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Đây cũng không phải là một quan hệ vì sao?
Vì có thuộc tính phức hợp
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Để quản lí việc mượn sách ở thư viện của một trường, thông thưởng thư viện cần quản lí các thông tin sau:
Thông tin về người mượn sách;
Tình hình mượn sách;
Thông tin về các loại sách;
Thông thường để quản lý việc mượn sách ở thư viện của trường học, thư viện cần những thông tin nào???
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Khái niệm
Người mượn sách: có những thông tin nào?
?
Số thẻ, họ tên, ngày sinh, lớp.
Tình hình mượn sách: gồm những thông tin nào?
?
?
Số thẻ, Mã số sách, ngày mượn, ngày trả.
Sách: gồm những thông tin nào?
Mã số sách, tên sách, thể loại, tác giả.
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Thông tin về người mượn sách: Số thẻ, họ tên, ngày sinh, lớp.
Bảng Người Mượn
Thẻ thư viện gồm có các thông tin
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Tình hình mượn sách: Số thẻ, mã số sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng Mượn Sách
Thông tin về tình hình mượn sách do thư viện quản lí
Mỗi loại sách có một mã số.
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Tình hình mượn sách: Số thẻ, mã số sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng Mượn Sách
Thông tin về tình hình mượn sách do thư viện quản lí
Ngày mượn và ngày trả sách của học sinh.
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Thông tin về các loại sách có trong thư viện: Ms sách, tên sách, thể loại, tác giả.
Bảng Sách
Khái niệm
Ví dụ
Thông tin về sách
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Bảng Người Mượn
Bảng Sách
Mối quan hệ giữa 3 bảng
3 bảng này có mối quan hệ ràng buộc với nhau như thế nào?
Hãy quan sát 3 bảng này và đưa ra nhận xét?
Liên kết theo số thẻ
Liờn k?t theo mó s? sỏch
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
1. CSDL quan hệ là gì?
2. Các đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
3. Hãy nêu một ứng dụng CSDL quan hệ mà em các biết?
Củng cố
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khái niệm
Ví dụ
Khoá và
liên kết giữa
các bảng
Khoá
Dựa vào các thuộc tính nào để có thể phân biệt các lần mượn sách ?
B?ng mu?n sỏch
?
Dựa vào các thuộc tính Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn để phân biệt các lần mượn sách.
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khái niệm
Ví dụ
Khoá và
liên kết giữa
các bảng
Khoá
Dựa vào thuộc tính nào để có thể phân biết người mượn sách ?
Bảng Người mượn
Dựa vào thuộc tính Số thẻ để phân biệt người mượn sách.
Trong bảng chứa tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoá
Khoá là thuộc tính Số thẻ
B?ng ngu?i mu?n
B?ng mu?n sỏch
Khoá gồm các thuộc tính Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoá chính
Hãy nhận xét về vai trò và dữ liệu của thuộc tính Số thẻ ?
B?ng ngu?i mu?n
Thu?c tớnh S? th? l khoỏ
Khoá chính là một khoá trong bảng được người dùng chỉ định, giá trị của mọi bộ tại khoá chính không được để trống
Mỗi bảng có ít nhất một khoá
Nên chọn khoá chính là một khoá có ít tính phụ thuộc nhất.
Dữ liệu không được để trống
Thuộc tính Số thẻ được chọn làm khoá chính.
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Nhờ mối liên kết theo Số thẻ có thể biết các thông tin của Người mượn cuốn sách có mã số TO-012 vào ngày 5/9/2007.
-NGU?I MU?N: B?ng tham chi?u
Vớ d?
- MƯỢN SÁCH: Bảng chính
?
Thông tin của các bảng được kết nối nhờ các mối liên kết dựa trên thuộc tính khoá.
- SỐ THẺ: Thuộc tính liên kết
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khái niệm
Ví dụ
Khoá và
liên kết giữa
các bảng
1. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ:
Cấu trúc dữ liệu dạng bảng.
Có các đặc trưng:
Thao tác trên dữ liệu: cập nhật và khai thác.
Ràng buộc dữ liệu.
2. CO S? D? LI?U QUAN H?:
Là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
Khoá: một tập thuộc tính gồm một hay một số thuộc tính dùng để phân biệt các bộ trong bảng.
- Hệ QTCSDL quan hệ: là hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Khoá chính: là một khoá được chọn (chỉ định) trong bảng.
Liên kết: để kết nối các thông tin của nhiều bảng dựa trên thuộc tính khoá.
Tiết 37:
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Việc xây dựng và khai thác một hệ CSDL được tiến hành qua một số bước đó là?
Bước 1: Khảo sát
Tìm hiểu yêu cầu công tác quản lý, xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng, phân tích chức năng của hệ thống khai thác thông tin, xác định chức năng của phần cứng, phần mềm có thể khai thác, sử dụng.
Bước 2: Thiết kế
Thiết kế CSDL, lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai, Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
Bước 3: Kiểm thử
Nhập dữ liệu và chạy thử chương trình
Khi xây dựng một CSDL thường có nhiều người tham gia với mức hiểu biết khác nhau về cơ sở dữ liệu.
Người xây dụng CSDL thường trao đổi với nhau về những yếu tố nào?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố của một hệ CSDL?
Cấu trúc dữ liệu;
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu;
Các ràng buộc dữ liệu
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố trên tạo thành mô hình dữ liệu được gọi là ?
Mô hình dữ liệu
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Những yếu tố
trên tạo thành
mô hình
dữ liệu gọi là?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Chủ thể
Thuộc tính
Cá thể
?
Về mặt cấu trúc
?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Về mặt thao tác trên dữ liệu:
Em hãy trình bày 1 số thao tác trên CSDL đã thực hiện trong chương II?
Cập nhật dữ liệu: thêm, sửa, xoá bản ghi trong 1 bảng;
Sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm, in ấn.
Các phép toán trên dữ liệu thường được thực hiện trên đối tượng nào?
Mẫu hỏi
Báo cáo
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Về mặt các ràng buộc dữ liệu:
Em có nhận xét gì về bảng dữ liệu sau đây?
Có 2 bộ giống nhau hoàn toàn nên việc nhập này không được chấp nhận, máy thông báo lỗi:
Em hãy trình bày cách khắc phục?
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Về mặt các ràng buộc dữ liệu:
Em có nhận xét gì CSDL sau đây khi xác lập mối liên kết?
Dư thừa dữ liệu
Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Củng cố
Mô hình dữ liệu quan hệ là gì?
Là các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố:
Cấu trúc dữ liệu
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
Các ràng buộc dữ liệu
Dựa vào cơ sở nào để nhiều người cùng tham gia xây dựng một CSDL?
Dựa vào các yếu tố tạo nên mô hình dữ liệu
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
Khái niệm
Có nhiều mô hình khác nhau nhưng CSDL được xâu dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
Khái niệm
Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
- Khái niệm
- Một số
Thuật ngữ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
- Khái niệm
- Một số
Thuật ngữ
- Mỗi quan hệ có 1 tên phân biệt với tên các quan hệ khác
- Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
- Mỗi thuộc tính có 1 tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng
- Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Khái niệm
Ví dụ
Đây không phải là một quan hệ, vì sao?
Vì có thuộc tính đa trị
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Đây cũng không phải là một quan hệ vì sao?
Vì có thuộc tính phức hợp
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Để quản lí việc mượn sách ở thư viện của một trường, thông thưởng thư viện cần quản lí các thông tin sau:
Thông tin về người mượn sách;
Tình hình mượn sách;
Thông tin về các loại sách;
Thông thường để quản lý việc mượn sách ở thư viện của trường học, thư viện cần những thông tin nào???
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Khái niệm
Người mượn sách: có những thông tin nào?
?
Số thẻ, họ tên, ngày sinh, lớp.
Tình hình mượn sách: gồm những thông tin nào?
?
?
Số thẻ, Mã số sách, ngày mượn, ngày trả.
Sách: gồm những thông tin nào?
Mã số sách, tên sách, thể loại, tác giả.
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Thông tin về người mượn sách: Số thẻ, họ tên, ngày sinh, lớp.
Bảng Người Mượn
Thẻ thư viện gồm có các thông tin
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Tình hình mượn sách: Số thẻ, mã số sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng Mượn Sách
Thông tin về tình hình mượn sách do thư viện quản lí
Mỗi loại sách có một mã số.
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Tình hình mượn sách: Số thẻ, mã số sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng Mượn Sách
Thông tin về tình hình mượn sách do thư viện quản lí
Ngày mượn và ngày trả sách của học sinh.
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Thông tin về các loại sách có trong thư viện: Ms sách, tên sách, thể loại, tác giả.
Bảng Sách
Khái niệm
Ví dụ
Thông tin về sách
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Bảng Người Mượn
Bảng Sách
Mối quan hệ giữa 3 bảng
3 bảng này có mối quan hệ ràng buộc với nhau như thế nào?
Hãy quan sát 3 bảng này và đưa ra nhận xét?
Liên kết theo số thẻ
Liờn k?t theo mó s? sỏch
Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
1. CSDL quan hệ là gì?
2. Các đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
3. Hãy nêu một ứng dụng CSDL quan hệ mà em các biết?
Củng cố
Khái niệm
Ví dụ
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khái niệm
Ví dụ
Khoá và
liên kết giữa
các bảng
Khoá
Dựa vào các thuộc tính nào để có thể phân biệt các lần mượn sách ?
B?ng mu?n sỏch
?
Dựa vào các thuộc tính Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn để phân biệt các lần mượn sách.
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khái niệm
Ví dụ
Khoá và
liên kết giữa
các bảng
Khoá
Dựa vào thuộc tính nào để có thể phân biết người mượn sách ?
Bảng Người mượn
Dựa vào thuộc tính Số thẻ để phân biệt người mượn sách.
Trong bảng chứa tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoá
Khoá là thuộc tính Số thẻ
B?ng ngu?i mu?n
B?ng mu?n sỏch
Khoá gồm các thuộc tính Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khoá chính
Hãy nhận xét về vai trò và dữ liệu của thuộc tính Số thẻ ?
B?ng ngu?i mu?n
Thu?c tớnh S? th? l khoỏ
Khoá chính là một khoá trong bảng được người dùng chỉ định, giá trị của mọi bộ tại khoá chính không được để trống
Mỗi bảng có ít nhất một khoá
Nên chọn khoá chính là một khoá có ít tính phụ thuộc nhất.
Dữ liệu không được để trống
Thuộc tính Số thẻ được chọn làm khoá chính.
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Nhờ mối liên kết theo Số thẻ có thể biết các thông tin của Người mượn cuốn sách có mã số TO-012 vào ngày 5/9/2007.
-NGU?I MU?N: B?ng tham chi?u
Vớ d?
- MƯỢN SÁCH: Bảng chính
?
Thông tin của các bảng được kết nối nhờ các mối liên kết dựa trên thuộc tính khoá.
- SỐ THẺ: Thuộc tính liên kết
Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Khái niệm
Ví dụ
Khoá và
liên kết giữa
các bảng
1. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ:
Cấu trúc dữ liệu dạng bảng.
Có các đặc trưng:
Thao tác trên dữ liệu: cập nhật và khai thác.
Ràng buộc dữ liệu.
2. CO S? D? LI?U QUAN H?:
Là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
Khoá: một tập thuộc tính gồm một hay một số thuộc tính dùng để phân biệt các bộ trong bảng.
- Hệ QTCSDL quan hệ: là hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Khoá chính: là một khoá được chọn (chỉ định) trong bảng.
Liên kết: để kết nối các thông tin của nhiều bảng dựa trên thuộc tính khoá.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)