Bài 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ
Chia sẻ bởi Bùi Văn Niền |
Ngày 10/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
1
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
Trên bảng tính của Excel, CSDL là một khối ô gồm:
- Dòng đầu dùng để chứa tên các trường dữ liệu - Field (hay còn gọi là vùng tin).
- Những dòng tiếp theo dùng để chứa các bản ghi CSDL - Record (hay còn gọi là các mẫu tin).
- Trong một bảng tính có thể có nhiều vùng CSDL khác nhau.
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là một tập hợp các bản ghi được tổ chức theo cấu trúc cột và dòng để có thể liệt kê, sắp xếp hoặc truy tìm nhanh chóng các thông tin có liên hệ với nhau.
2
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
Bản ghi là một tập hợp của những trường dữ liệu có liên quan với nhau và được ghi trên cùng một dòng. Ví dụ: Mã NV, Họ Tên, Ngày sinh, Giới tính, . của một nhân viên.
3.Trường
- Trường là một đơn vị cơ sở trong CSDL dùng để chứa những thông tin theo một kiểu nhất định ở các cột riêng biệt trong bảng tính, trên đầu của mỗi trường bắt buộc phải là tên trường. Ví dụ dữ liệu của các trường: HC001, Lê Nam, 12/3/1979, Nam,.
- Dữ liệu trong trường phải đồng nhất
3
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
4. Tên trường
Là tên mô tả về đặc trưng của CSDL trong trường. Tên trường được đặt ở dòng đầu của trường như là những tiêu đề của cột
VD: MANV, HOTEN,GIOITINH,…
-Tên trường phải là xâu kí tự.
-Tên trường không được trùng lặp, có độ dài tối đa là 255 kí tự.
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
3.Trường
4
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
II. SỬ DỤNG HỘP THOẠI FORM.
1. Giới thiệu hộp thoại Form.
Form hay còn được gọi là biểu mẫu giúp người sử dụng thuận tiện trong việc xem và cập nhật dữ liệu trên CSDL.
- Để bật hộp thoại Form ta thực hiện DATAFORM.
2. Công dụng của những nút lệnh trong hộp thoại Form.
* New: Tạo bản ghi mới
* Delete: Xóa bản ghi hiện thời
*Restore: khôi phục dữ liệu vừa nhập hoặc xóa
trên khung dữ liệu
* Find Prev: Chuyển về bản ghi trước
* Find Next: Chuyển đến bản ghi kế (tiếp theo)
* Criteria: Chọn điều kiện tìm kiếm
+ Clear: Xóa dữ liệu tìm kiếm
+ Form: Quay trở lại form nhập
* Close: Đóng hộp thoại Form
4. Tên trường
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
3.Trường
5
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
II. SỬ DỤNG HỘP THOẠI FORM.
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
Nhập bảng dữ liệu theo cấu trúc sau:
Hàng đầu chứa tên trường.
Các hàng tiếp theo chứa các bản ghi CSDL.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
Cách 1: Sử dụng bảng chọn Insert.
Bước 1: Chọn một hay nhiều hàng (bản ghi CSDL) cần bổ sung trong phạm vi CSDL đã tạo .
Bước 2:insert ->Rows
Bước 3: Nhập dữ liệu tương ứng trên các trường.
6
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
Cách 2: sử dụng hộp thoại Form
Bước 1: DATA/FORM.
Bước 2: chọn New
Bước 3: nhập dữ liệu tương ứng trên các trường.
Bước 4. Thực hiện tiếp bước 2 và 3 cho các bản ghi cần bổ sung khác.
Bước 5:chọn close.
b.Bổ sung trường cơ sở dữ liệu.
Bước 1: chọn một hoặc nhiều cột cần bổ sung trong phạm vi CSDL đã tạo.
Bước 2: insert/columns.
Bước 3: nhập tên trường và dữ liệu tương ứng vào các trường vừa tạo
7
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
b.Bổ sung trường cơ sở dữ liệu.
c. Xóa bản ghi cơ sở dữ liệu.
Cách 1: sử dụng bảng chọn Delete
Bước 1: Chọn các bản ghi cần xóa
Bước 2: Edit/delete
Cách 2: Sử dụng hộp thoại Form
Bước 1: Data/Form
Bước 2: Chọn bản ghi cần xóa
Bước 3: Nháy Delete
Bước 4: ok để xóa, Cancel để hủy bỏ xóa.
Bước 5: Thực hiện tiếp bước 3 và 4 cho các bản ghi cần xóa.
Bước 6: Nháy Close để kết thúc xóa.
d.Xóa trường cơ sở dữ liệu
Bước 1: Lựa chọn các trường cần xóa
Bước 2: Edit/delete
8
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
e. Chỉnh sửa bản ghi cơ sở dữ liệu.
Có thể chỉnh sửa trực tiếp trên ô chứa dữ liệu của bảng tính hoặc thông qua hộp thoại Form.
f. Di chuyển bản ghi hoặc trường trong cơ sở dữ liệu.
g. Tìm kiếm bản ghi
Bước 1: Data/Form
Bước 2: Chọn Criteria
Bước 3: Nhập dữ liệu cần tìm theo đúng yêu cầu trong các ô bên phải.
Bước 4: Enter
Bước 5:
Find Prev: tìm về trước
Find Next: tìm về sau.
Bước 6: chọn Close.
9
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
IV.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU.
Bước 1: nháy chuột vào phạm vi dữ liệu cần sắp xếp.
Bước 2: Data/Sort…
Bước 3: chọn trường dùng làm khóa sắp xếp trong ô sort by.
Ascending: sắp xếp tăng dần
Descending: sắp xếp giảm dần
Bước 4: chọn khóa sắp xếp phụ trong ô Then by
Bước 5:
- Chọn Header row: khi phạm vi dữ liệu có hàng tiêu đề.
- No header row: khi phạm vi dữ liệu không có hàng tiêu đề.
- Nút Options…
+Case sensitive: phân biệt chữ hoa, chữ thường.
+Orientation: chọn hướng sắp xếp
+sort top to bottom: Sắp xếp từ trên xuống dưới.
+Sort left to right: Sắp xếp từ trái sang phải.
Bước 6: Ok
10
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
IV.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU.
V.TÍNH NĂNG LỌC DỮ LIỆU
Bước 1: nháy chuột vào trong phạm vi dữ liệu
Bước 2: Data/Filter/AutoFilter
Bước 3: nháy vào bảng chọn sổ xuống của trường cần thực hiện.
Bước 4: Lựa chọn mục tin làm tiêu chí lọc.
Bước 5: lặp lại bước 3 và 4 trên những trường khác để tiếp tục lọc dữ liệu
11
CỦNG CỐ BÀI
II. SỬ DỤNG HỘP THOẠI FORM.
1. Giới thiệu hộp thoại Form.
2. Công dụng của những nút lệnh trong hộp thoại Form.
4. Tên trường
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
3.Trường
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
e. Chỉnh sửa bản ghi cơ sở dữ liệu.
f. Di chuyển bản ghi hoặc trường trong cơ sở dữ liệu.
g. Tìm kiếm bản ghi
d.Xóa trường cơ sở dữ liệu
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
IV.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
b.Bổ sung trường cơ sở dữ liệu.
c. Xóa bản ghi cơ sở dữ liệu.
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
Trên bảng tính của Excel, CSDL là một khối ô gồm:
- Dòng đầu dùng để chứa tên các trường dữ liệu - Field (hay còn gọi là vùng tin).
- Những dòng tiếp theo dùng để chứa các bản ghi CSDL - Record (hay còn gọi là các mẫu tin).
- Trong một bảng tính có thể có nhiều vùng CSDL khác nhau.
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là một tập hợp các bản ghi được tổ chức theo cấu trúc cột và dòng để có thể liệt kê, sắp xếp hoặc truy tìm nhanh chóng các thông tin có liên hệ với nhau.
2
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
Bản ghi là một tập hợp của những trường dữ liệu có liên quan với nhau và được ghi trên cùng một dòng. Ví dụ: Mã NV, Họ Tên, Ngày sinh, Giới tính, . của một nhân viên.
3.Trường
- Trường là một đơn vị cơ sở trong CSDL dùng để chứa những thông tin theo một kiểu nhất định ở các cột riêng biệt trong bảng tính, trên đầu của mỗi trường bắt buộc phải là tên trường. Ví dụ dữ liệu của các trường: HC001, Lê Nam, 12/3/1979, Nam,.
- Dữ liệu trong trường phải đồng nhất
3
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
4. Tên trường
Là tên mô tả về đặc trưng của CSDL trong trường. Tên trường được đặt ở dòng đầu của trường như là những tiêu đề của cột
VD: MANV, HOTEN,GIOITINH,…
-Tên trường phải là xâu kí tự.
-Tên trường không được trùng lặp, có độ dài tối đa là 255 kí tự.
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
3.Trường
4
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
II. SỬ DỤNG HỘP THOẠI FORM.
1. Giới thiệu hộp thoại Form.
Form hay còn được gọi là biểu mẫu giúp người sử dụng thuận tiện trong việc xem và cập nhật dữ liệu trên CSDL.
- Để bật hộp thoại Form ta thực hiện DATAFORM.
2. Công dụng của những nút lệnh trong hộp thoại Form.
* New: Tạo bản ghi mới
* Delete: Xóa bản ghi hiện thời
*Restore: khôi phục dữ liệu vừa nhập hoặc xóa
trên khung dữ liệu
* Find Prev: Chuyển về bản ghi trước
* Find Next: Chuyển đến bản ghi kế (tiếp theo)
* Criteria: Chọn điều kiện tìm kiếm
+ Clear: Xóa dữ liệu tìm kiếm
+ Form: Quay trở lại form nhập
* Close: Đóng hộp thoại Form
4. Tên trường
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
3.Trường
5
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
II. SỬ DỤNG HỘP THOẠI FORM.
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
Nhập bảng dữ liệu theo cấu trúc sau:
Hàng đầu chứa tên trường.
Các hàng tiếp theo chứa các bản ghi CSDL.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
Cách 1: Sử dụng bảng chọn Insert.
Bước 1: Chọn một hay nhiều hàng (bản ghi CSDL) cần bổ sung trong phạm vi CSDL đã tạo .
Bước 2:insert ->Rows
Bước 3: Nhập dữ liệu tương ứng trên các trường.
6
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
Cách 2: sử dụng hộp thoại Form
Bước 1: DATA/FORM.
Bước 2: chọn New
Bước 3: nhập dữ liệu tương ứng trên các trường.
Bước 4. Thực hiện tiếp bước 2 và 3 cho các bản ghi cần bổ sung khác.
Bước 5:chọn close.
b.Bổ sung trường cơ sở dữ liệu.
Bước 1: chọn một hoặc nhiều cột cần bổ sung trong phạm vi CSDL đã tạo.
Bước 2: insert/columns.
Bước 3: nhập tên trường và dữ liệu tương ứng vào các trường vừa tạo
7
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
b.Bổ sung trường cơ sở dữ liệu.
c. Xóa bản ghi cơ sở dữ liệu.
Cách 1: sử dụng bảng chọn Delete
Bước 1: Chọn các bản ghi cần xóa
Bước 2: Edit/delete
Cách 2: Sử dụng hộp thoại Form
Bước 1: Data/Form
Bước 2: Chọn bản ghi cần xóa
Bước 3: Nháy Delete
Bước 4: ok để xóa, Cancel để hủy bỏ xóa.
Bước 5: Thực hiện tiếp bước 3 và 4 cho các bản ghi cần xóa.
Bước 6: Nháy Close để kết thúc xóa.
d.Xóa trường cơ sở dữ liệu
Bước 1: Lựa chọn các trường cần xóa
Bước 2: Edit/delete
8
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
e. Chỉnh sửa bản ghi cơ sở dữ liệu.
Có thể chỉnh sửa trực tiếp trên ô chứa dữ liệu của bảng tính hoặc thông qua hộp thoại Form.
f. Di chuyển bản ghi hoặc trường trong cơ sở dữ liệu.
g. Tìm kiếm bản ghi
Bước 1: Data/Form
Bước 2: Chọn Criteria
Bước 3: Nhập dữ liệu cần tìm theo đúng yêu cầu trong các ô bên phải.
Bước 4: Enter
Bước 5:
Find Prev: tìm về trước
Find Next: tìm về sau.
Bước 6: chọn Close.
9
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
IV.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU.
Bước 1: nháy chuột vào phạm vi dữ liệu cần sắp xếp.
Bước 2: Data/Sort…
Bước 3: chọn trường dùng làm khóa sắp xếp trong ô sort by.
Ascending: sắp xếp tăng dần
Descending: sắp xếp giảm dần
Bước 4: chọn khóa sắp xếp phụ trong ô Then by
Bước 5:
- Chọn Header row: khi phạm vi dữ liệu có hàng tiêu đề.
- No header row: khi phạm vi dữ liệu không có hàng tiêu đề.
- Nút Options…
+Case sensitive: phân biệt chữ hoa, chữ thường.
+Orientation: chọn hướng sắp xếp
+sort top to bottom: Sắp xếp từ trên xuống dưới.
+Sort left to right: Sắp xếp từ trái sang phải.
Bước 6: Ok
10
BÀI 6: CƠ SỞ DỮ LIỆU
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
IV.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU.
V.TÍNH NĂNG LỌC DỮ LIỆU
Bước 1: nháy chuột vào trong phạm vi dữ liệu
Bước 2: Data/Filter/AutoFilter
Bước 3: nháy vào bảng chọn sổ xuống của trường cần thực hiện.
Bước 4: Lựa chọn mục tin làm tiêu chí lọc.
Bước 5: lặp lại bước 3 và 4 trên những trường khác để tiếp tục lọc dữ liệu
11
CỦNG CỐ BÀI
II. SỬ DỤNG HỘP THOẠI FORM.
1. Giới thiệu hộp thoại Form.
2. Công dụng của những nút lệnh trong hộp thoại Form.
4. Tên trường
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU BẢNG TÍNH.
1. Cơ sở dữ liệu.
2. Bản ghi.
3.Trường
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.Tạo cơ sở dữ liệu.
e. Chỉnh sửa bản ghi cơ sở dữ liệu.
f. Di chuyển bản ghi hoặc trường trong cơ sở dữ liệu.
g. Tìm kiếm bản ghi
d.Xóa trường cơ sở dữ liệu
III. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU
IV.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU.
2.Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu.
a. Bổ sung bản ghi cơ sở dữ liệu.
b.Bổ sung trường cơ sở dữ liệu.
c. Xóa bản ghi cơ sở dữ liệu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Niền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)