Bài 10. Cấu trúc lặp
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thúy |
Ngày 10/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cấu trúc lặp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
*Nhận xét:
Bài 1: Số lần lặp chưa biết trước,nhưng việc cộng vào tổng kết thúc khi 1/nBài 2:Số lần lặp là 100 và việc cộng vào tổng kết thúc khi đã thực hiện việc cộng 100 lần
-Cấu trúc lặp phân thành 2 loại:
+lặp với số lần chưa biết trước
+lặp với số lần biết trước
-Các NNLT đều có câu lệnh để mô tả cấu trúc lặp.
1.LẶP:
2.LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH WHILE-DO:
a/Bài toán:
*Xác định bài toán:
Input: số E Output: Tổng S
*Tổ chức dữ liệu:
Biến E,S:real,n:byte
3.Thuật toán:
S
Kết thúc
Đ
Bắt đầu
Nhập E
S :=0;
n := 1;
1/n>=E
S:= S+ 1/n; n:=n+1;
In tổng S
* Cấu trúc:
WHILE <Điều kiện> DO;
B/Câu lệnh While-Do:
* Giải thích:
-WHILE, DO : từ khoá
-<Điều kiện>: Điều kiện để lặp lại: Biểu thức logic
- là một câu lệnh đơn hoặc ghép
*Sự thực hiện:
*Sơ đồ thực hiện:
b1:Tính giá trị của <điều kiện>
b2:Nếu <điều kiện> có giá trị đúng thì thực hiện, quay lại b1
*Ví dụ:
-Điều kiện để lặp: 1/n >=E
-Lệnh cần lặp: S:=S+1/n
n:=n+1
While 1/n >= E do
Begin
S:=S+1/n
n:=n+1
end;
3.Thuật toán:
S
Kết thúc
Đ
Bắt đầu
Nhập E
S :=0;
n := 1;
1/n>=E
S:= S+ 1/n; n:=n+1;
In tổng S
Tiết 13: 10 CẤU TRÚC LẶP (T1)
Program TINHTONG1;
VAR E,S: REAL; N: BYTE;
BEGIN
WRITE(`HAY NHAP VAO GIA TRI CHO E`);
READLN(E);
S:=0; N:=1
While 1/n >= E do Begin
S:=S+1/n;
n:=n+1; end;
WRITELN(`TONG CAN TIM LA`, S:6:2);
READLN;
END.
C/Chương trình cho bài toán 1:
Thuật toán bài tìm USCLN:
Câu1: hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
...
A:=5; B:=7;
WHILE A>B DO B:=B+2;
B:=B-2;
WRITE(`B=`, B);
...
A.7
B. 5
C.11
D.9
Câu 2: hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
...
A:=6; B:=4;
WHILE A<>B DO
IF A>B THEN A:=A-B ELSE B:=B-A;
WRITE(`B=`, B);
...
A. 2
B. 6
C. 4
D. 0
Bài 1: Số lần lặp chưa biết trước,nhưng việc cộng vào tổng kết thúc khi 1/n
-Cấu trúc lặp phân thành 2 loại:
+lặp với số lần chưa biết trước
+lặp với số lần biết trước
-Các NNLT đều có câu lệnh để mô tả cấu trúc lặp.
1.LẶP:
2.LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH WHILE-DO:
a/Bài toán:
*Xác định bài toán:
Input: số E Output: Tổng S
*Tổ chức dữ liệu:
Biến E,S:real,n:byte
3.Thuật toán:
S
Kết thúc
Đ
Bắt đầu
Nhập E
S :=0;
n := 1;
1/n>=E
S:= S+ 1/n; n:=n+1;
In tổng S
* Cấu trúc:
WHILE <Điều kiện> DO
B/Câu lệnh While-Do:
* Giải thích:
-WHILE, DO : từ khoá
-<Điều kiện>: Điều kiện để lặp lại: Biểu thức logic
-
*Sự thực hiện:
*Sơ đồ thực hiện:
b1:Tính giá trị của <điều kiện>
b2:Nếu <điều kiện> có giá trị đúng thì thực hiện
*Ví dụ:
-Điều kiện để lặp: 1/n >=E
-Lệnh cần lặp: S:=S+1/n
n:=n+1
While 1/n >= E do
Begin
S:=S+1/n
n:=n+1
end;
3.Thuật toán:
S
Kết thúc
Đ
Bắt đầu
Nhập E
S :=0;
n := 1;
1/n>=E
S:= S+ 1/n; n:=n+1;
In tổng S
Tiết 13: 10 CẤU TRÚC LẶP (T1)
Program TINHTONG1;
VAR E,S: REAL; N: BYTE;
BEGIN
WRITE(`HAY NHAP VAO GIA TRI CHO E`);
READLN(E);
S:=0; N:=1
While 1/n >= E do Begin
S:=S+1/n;
n:=n+1; end;
WRITELN(`TONG CAN TIM LA`, S:6:2);
READLN;
END.
C/Chương trình cho bài toán 1:
Thuật toán bài tìm USCLN:
Câu1: hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
...
A:=5; B:=7;
WHILE A>B DO B:=B+2;
B:=B-2;
WRITE(`B=`, B);
...
A.7
B. 5
C.11
D.9
Câu 2: hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
...
A:=6; B:=4;
WHILE A<>B DO
IF A>B THEN A:=A-B ELSE B:=B-A;
WRITE(`B=`, B);
...
A. 2
B. 6
C. 4
D. 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)