Bài 10. Cấu trúc lặp
Chia sẻ bởi Việt Phương |
Ngày 10/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cấu trúc lặp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
CẤU TRÚC LẶP
TIẾT 12 - BÀI 10
Bài toán 1:
Bài toán 2:
cho đến khi
BÀI TOÁN ĐẶT VẤN ĐỀ:
Với a là số nguyên và a>2.
1. LẶP
Xuất phát
Lần 1
Lần 2
+…
Lần N
Mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm bao nhiêu?
1
Sau mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm ( với i =1; 2; 3 ; ...;N)
a + i
CÙNG TÌM THUẬT TOÁN
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Cho đến khi
Số lần lặp biết trước.
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần.
TÌM SỰ KHÁC BIỆT
Số lần lặp chưa biết trước.
CẤU TRÚC LẶP
LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC
LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP KHÔNG BIẾT TRƯỚC
- Dữ liệu ra (Output) : Tổng S
- Dữ liệu vào (Input) : Nhập a
Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên!
2. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH FOR-DO
Bài toán 1
- Thuật toán Tong_1a
B1: S 1/a; N 0;
B2: N N + 1;
B3: Nếu N > 100 thì chuyển đến B5.
B4: S S + 1/(a+N) rồi quay lại bước 2.
B5: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.
- Thuật toán Tong_1b
B1: S 1/a; N 101;
B2: N N - 1;
B3: Nếu N <1 thì chuyển đến b5.
B4: S S + 1/(a+N) rồi quay lại bước 2.
B5: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.
MÔ TẢ THUẬT TOÁN BÀI TOÁN 1
2. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH FOR-DO
FOR := TO DO ;
Ví dụ: S:=0;
FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+1/i;
b) Dạng 2 (dạng lùi)
FOR := DOWNTO DO ;
Ví dụ: S:=0;
FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S:=S+1/i;
a) Dạng 1 (dạng tiến)
2. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH FOR-DO
Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.
For i:= 100 to 200 do write(i);
- Chú ý:
Giá trị biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh viết sau DO không được thay đổi giá trị biến đếm.
- Trong đó
Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên.
For i:=1 to 10 do write(i);
SƠ ĐỒ KHỐI VÒNG LẶP DẠNG TIẾN: FOR .. TO .. DO
Cho biết cách hoạt động của vòng lặp dạng tiến
Hoạt động
B1: Biến đếm được gán bằng Gía trị đầu.
B2: So sánh Biến đếm với Giá trị cuối
B3: Nếu Biến đếm>Gía trị cuối thì thoát khỏi vòng lặp. Nếu Biến đếm<=Gía trị cuối thì câu lệnh được thực hiện, sau đó biến đếm được tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
SƠ ĐỒ KHỐI VÒNG LẶP DẠNG LÙI: FOR .. DOWNTO .. DO
Cho biết cách hoạt động của vòng lặp dạng lùi
Hoạt động
B1: Biến đếm được gán bằng Giá trị cuối.
B2: So sánh Biến đếm với Giá trị đầu
B3: Nếu Biến đếm=Giá trị đầu thì câu lệnh được thực hiện, sau đó biến đếm được giảm xuống 1 đơn vị và quay lại B2.
Hãy nhớ!
- Câu lệnh lặp
FOR ... TO ... DO ...…
FOR ... DOWNTO ... DO ...
Lặp với số lần lặp biết trước.
Lặp với số lần lặp không biết trước.
- Câu lệnh lặp với số lần biết trước
+ Dạng lặp tiến
+ Dạng lặp lùi
- Về nhà các em làm các bài tập sau:
+ Bài 5, 7, 8 Tr_51 SGK;
+ Bài 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 Tr_21 SBT.
TIẾT 12 - BÀI 10
Bài toán 1:
Bài toán 2:
cho đến khi
BÀI TOÁN ĐẶT VẤN ĐỀ:
Với a là số nguyên và a>2.
1. LẶP
Xuất phát
Lần 1
Lần 2
+…
Lần N
Mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm bao nhiêu?
1
Sau mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm ( với i =1; 2; 3 ; ...;N)
a + i
CÙNG TÌM THUẬT TOÁN
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Cho đến khi
Số lần lặp biết trước.
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần.
TÌM SỰ KHÁC BIỆT
Số lần lặp chưa biết trước.
CẤU TRÚC LẶP
LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC
LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP KHÔNG BIẾT TRƯỚC
- Dữ liệu ra (Output) : Tổng S
- Dữ liệu vào (Input) : Nhập a
Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên!
2. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH FOR-DO
Bài toán 1
- Thuật toán Tong_1a
B1: S 1/a; N 0;
B2: N N + 1;
B3: Nếu N > 100 thì chuyển đến B5.
B4: S S + 1/(a+N) rồi quay lại bước 2.
B5: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.
- Thuật toán Tong_1b
B1: S 1/a; N 101;
B2: N N - 1;
B3: Nếu N <1 thì chuyển đến b5.
B4: S S + 1/(a+N) rồi quay lại bước 2.
B5: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.
MÔ TẢ THUẬT TOÁN BÀI TOÁN 1
2. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH FOR-DO
FOR
Ví dụ: S:=0;
FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+1/i;
b) Dạng 2 (dạng lùi)
FOR
Ví dụ: S:=0;
FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S:=S+1/i;
a) Dạng 1 (dạng tiến)
2. LẶP VỚI SỐ LẦN LẶP BIẾT TRƯỚC VÀ CÂU LỆNH FOR-DO
Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.
For i:= 100 to 200 do write(i);
- Chú ý:
Giá trị biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh viết sau DO không được thay đổi giá trị biến đếm.
- Trong đó
Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên.
For i:=1 to 10 do write(i);
SƠ ĐỒ KHỐI VÒNG LẶP DẠNG TIẾN: FOR .. TO .. DO
Cho biết cách hoạt động của vòng lặp dạng tiến
Hoạt động
B1: Biến đếm được gán bằng Gía trị đầu.
B2: So sánh Biến đếm với Giá trị cuối
B3: Nếu Biến đếm>Gía trị cuối thì thoát khỏi vòng lặp. Nếu Biến đếm<=Gía trị cuối thì câu lệnh được thực hiện, sau đó biến đếm được tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
SƠ ĐỒ KHỐI VÒNG LẶP DẠNG LÙI: FOR .. DOWNTO .. DO
Cho biết cách hoạt động của vòng lặp dạng lùi
Hoạt động
B1: Biến đếm được gán bằng Giá trị cuối.
B2: So sánh Biến đếm với Giá trị đầu
B3: Nếu Biến đếm
Hãy nhớ!
- Câu lệnh lặp
FOR ... TO ... DO ...…
FOR ... DOWNTO ... DO ...
Lặp với số lần lặp biết trước.
Lặp với số lần lặp không biết trước.
- Câu lệnh lặp với số lần biết trước
+ Dạng lặp tiến
+ Dạng lặp lùi
- Về nhà các em làm các bài tập sau:
+ Bài 5, 7, 8 Tr_51 SGK;
+ Bài 3.11, 3.12, 3.13, 3.14 Tr_21 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Việt Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)