Bài 10. Cấu trúc lặp
Chia sẻ bởi Cầm Trung Nghĩa |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cấu trúc lặp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 10
cấu trúc lặp
Giáo án điện tử tin học lớp 11
(tiết 1)
Program VD;
Begin
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Readln;
End.
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Bài toán đặt vấn đề : Tính tổng S, với a là số nguyên và a >2
cho đến khi
Xuất phát
Lần 1
Lần 2
+…
Lần N
Mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm bao nhiêu?
1
Sau mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm
( với i =1; 2; 3 ; ...;N) a + i
tìm thuật toán
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Cho đến khi
? Số lần lặp biết trước.
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần.
tìm sự khác biệt
? Số lần lặp chưa biết trước.
1. Bài toán đặt vấn đề
- Dữ liệu ra (Output) : Tổng S
Lập chương trình tính tổng sau:
- Dữ liệu vào (Input) : Nhập N
Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên!
1. Lặp
Phân tích bài toán với N = 100
Nhận xét:
S1 = 1
S2 = S1 + 1/2
S3 = S2 + 1/3
S4 = S3 + 1/4
.....
S100 = S99 + 1/100
Bắt đầu từ S2 việc tính S được lặp đi lặp lại 99 lần theo quy luật
Ssau = Strước+ 1/i
với i chạy từ 2 ? 100
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đ
S
B1: Nhập N;
B2: S:=1; i:=2;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị S => Kết thúc;
B4 : S:= S + 1/i;
B5: i := i +1 quay lại B3.
Xây dựng thuật toán
i:= i+1
FOR := TO DO < câu lệnh>;
Ví dụ: S:=1;
FOR i:=2 TO 100 DO S:=S+1/i;
b. Dạng 2 (dạng lùi)
FOR := DOWNTO DO ;
Ví dụ: S:=1;
FOR i:=100 DOWNTO 2 DO S:=S+1/i;
a. Dạng 1 (dạng tiến)
2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For - do
? Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.
For i:= 100 to 200 do write(i);
? Giá trị biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh sau DO không được thay đổi giá trị biến đếm.
Trong đó
? Biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc kí tự.
For i:=1 to 10 do write(i);
For i:=`a` to `z` do write(i);
Uses crt;
Var i,N : Integer; S : real;
BEGIN
Readln;
END.
S:=1;
FOR i:=2 to N do S := S+1/i;
Writeln(` Tong S =`,S:8:3);
Write(` Nhap vao gia tri cua N :`);readln(N);
Program Tinh_tong;
Hãy áp dụng câu lệnh lặp dạng tiến để viết chương trình giải bài toán 1 và bài toán 2.
Lập chương trình tính tổng sau:
S := 1 ; i := 2;
i >N
KT
S := S +1/ i ;
i := i +1;
2.08
1.83
1.5
1
4
3
2
Lượt
i
S
2.28
5
Nhập N
S := 1 ; i := 2;
2>5 ?
S
S
S := 1 +1/2 ;
i := 2 +1;
3>5 ?
S := 1.5+1/3 ;
i := 3 +1;
4>5 ?
S := 1.83+1/4 ;
i := 4 +1;
5>5 ?
S := 2.08+1/5;
i := 5 +1;
6
S
S
S
6>5 ?
In Tổng S
Tổng S=2.28
Với N = 5
2.28
Đ
Đ
Mô phỏng thuật toán
Câu lệnh rẽ nhánh.
Câu lệnh lặp
IF <đk> THEN;
FOR ... TO ... DO ....
IF <đk> THEN
ESLE;
FOR ... Downto ... DO ...
Dạng khuyết.
Dạng đầy đủ.
Lặp với số lần lặp biết trước.
- Dạng lặp tiến
- Dạng lặp lùi
Cấu trúc đã học trong Pascal
cấu trúc lặp
Giáo án điện tử tin học lớp 11
(tiết 1)
Program VD;
Begin
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Writeln (‘PASCAL’);
Readln;
End.
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Bài toán đặt vấn đề : Tính tổng S, với a là số nguyên và a >2
cho đến khi
Xuất phát
Lần 1
Lần 2
+…
Lần N
Mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm bao nhiêu?
1
Sau mỗi lần thực hiện giá trị tổng S tăng thêm
( với i =1; 2; 3 ; ...;N) a + i
tìm thuật toán
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Cho đến khi
? Số lần lặp biết trước.
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần.
tìm sự khác biệt
? Số lần lặp chưa biết trước.
1. Bài toán đặt vấn đề
- Dữ liệu ra (Output) : Tổng S
Lập chương trình tính tổng sau:
- Dữ liệu vào (Input) : Nhập N
Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên!
1. Lặp
Phân tích bài toán với N = 100
Nhận xét:
S1 = 1
S2 = S1 + 1/2
S3 = S2 + 1/3
S4 = S3 + 1/4
.....
S100 = S99 + 1/100
Bắt đầu từ S2 việc tính S được lặp đi lặp lại 99 lần theo quy luật
Ssau = Strước+ 1/i
với i chạy từ 2 ? 100
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đ
S
B1: Nhập N;
B2: S:=1; i:=2;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị S => Kết thúc;
B4 : S:= S + 1/i;
B5: i := i +1 quay lại B3.
Xây dựng thuật toán
i:= i+1
FOR
Ví dụ: S:=1;
FOR i:=2 TO 100 DO S:=S+1/i;
b. Dạng 2 (dạng lùi)
FOR
Ví dụ: S:=1;
FOR i:=100 DOWNTO 2 DO S:=S+1/i;
a. Dạng 1 (dạng tiến)
2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For - do
? Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.
For i:= 100 to 200 do write(i);
? Giá trị biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh sau DO không được thay đổi giá trị biến đếm.
Trong đó
? Biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc kí tự.
For i:=1 to 10 do write(i);
For i:=`a` to `z` do write(i);
Uses crt;
Var i,N : Integer; S : real;
BEGIN
Readln;
END.
S:=1;
FOR i:=2 to N do S := S+1/i;
Writeln(` Tong S =`,S:8:3);
Write(` Nhap vao gia tri cua N :`);readln(N);
Program Tinh_tong;
Hãy áp dụng câu lệnh lặp dạng tiến để viết chương trình giải bài toán 1 và bài toán 2.
Lập chương trình tính tổng sau:
S := 1 ; i := 2;
i >N
KT
S := S +1/ i ;
i := i +1;
2.08
1.83
1.5
1
4
3
2
Lượt
i
S
2.28
5
Nhập N
S := 1 ; i := 2;
2>5 ?
S
S
S := 1 +1/2 ;
i := 2 +1;
3>5 ?
S := 1.5+1/3 ;
i := 3 +1;
4>5 ?
S := 1.83+1/4 ;
i := 4 +1;
5>5 ?
S := 2.08+1/5;
i := 5 +1;
6
S
S
S
6>5 ?
In Tổng S
Tổng S=2.28
Với N = 5
2.28
Đ
Đ
Mô phỏng thuật toán
Câu lệnh rẽ nhánh.
Câu lệnh lặp
IF <đk> THEN
FOR ... TO ... DO ....
IF <đk> THEN
ESLE
FOR ... Downto ... DO ...
Dạng khuyết.
Dạng đầy đủ.
Lặp với số lần lặp biết trước.
- Dạng lặp tiến
- Dạng lặp lùi
Cấu trúc đã học trong Pascal
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cầm Trung Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)