Bài 10. Cấu trúc lặp

Chia sẻ bởi Kiều Lệ Quyên | Ngày 10/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cấu trúc lặp thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
Đến dự giờ lớp 11a4
GV: Kiều Lệ Quyên
Tổ: Tin học
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Em hãy viết cú pháp của câu lệnh rẽ nhánh If-then dạng thiếu và dạng đủ? (4 điểm)
- dạng thiếu: If <điều kiện> then ;
dạng đủ: If <điều kiện> then else ;
Câu 2: Em hãy cho biết nguyên tắc hoạt động câu lệnh If-then dạng đủ? (4 điểm)
Câu 3: Cho biết kết quả đoạn CT sau: (2 điểm)
Begin
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
readln
End.
A. In ra 5 dòng “Tin hoc 11”
B. In ra 5 cụm từ “Tin hoc 11” trên 1 dòng
C. Không in ra gì cả
D. Chương trình báo lỗi.
LẶP
Chương III: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp
BÀI 10: CẤU TRÚC LẶP (t1)
PPCT: 15
Nội dung
Các em hãy quan sát ví dụ sau:
Hồ nước
Biến đếm
Thỏa mãn ĐK đầy xô là dừng
Lặp với số lần biết trước
Lặp với số lần chưa biết trước
Là thực hiện công việc nào đó lặp đi lặp lại nhiều lần
Có hai loại lặp:
Lặp với số lần biết trước
Lặp với số lần chưa biết trước
For - do
While - do
For - do
Dạng tiến
Dạng lùi
Cú pháp:
Lặp dạng tiến
Lặp dạng lùi
For := to do ;
For := downto do ;
Trong đó:
Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên.
Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm, và giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.
Viết chương trình xuất ra màn hình 5 dòng chữ “xin chao cac ban”
Lặp dạng tiến
For i:=1 to 5 do writeln(‘xin chao cac ban’);
Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm lần lượt nhận các giá trị liên tiếp tăng từ giá trị đầu đến giá trị cuối
Ví dụ 1: xuất ra màn hình 5 dòng chữ “xin chao cac ban”
Lặp dạng lùi
For i:=5 downto 1 do writeln(‘xin chao cac ban’);
Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm lần lượt nhận các giá trị liên tiếp giảm từ giá trị cuối đến giá trị đầu
Ví dụ 2: Viết chương trình tính và xuất ra màn hình tổng của các số từ 1 đến 10
Xác định bài toán:
Input: các số từ 1 đến 10
Output: tổng S
S = 1 + 2 + 3 + … + 10
PHĐN T�CH BĂI TOÂN
NHẬN XÉT:
S1 = S0 + 1
S2 = S1 + 2
S3 = S2 + 3
S4 = S3 + 4


.....
S10 = S9 + 10
Bắt đầu từ S1 việc tính tổng được lặp đi lặp lại 10 lần theo quy luật:
Ssau = Strước + i ;
với i chạy từ 1  10
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nếu S0 = 0, ta có:
For i:= 1 to 10 do s:=s+i;
Vidu2;
S,i: byte;
S := 0;
For i := 1 to 10 do S := S + i ;
Writeln(‘ tong cac so tu 1 den 10 la: ’, S);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Lệ Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)