Bài 10. Cấu trúc lặp

Chia sẻ bởi Nguyễn My Ly | Ngày 10/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Cấu trúc lặp thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

MÔN: TIN HỌC 11

LỚP: 11A7
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự
Nam h?c 2017 - 2018
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Dũng
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Em hãy viết cú pháp, nguyên tắc hoạt động của câu lệnh rẽ nhánh if - then dạng thiếu và dạng đủ?
IF < Di?u ki?n > THEN < Cõu l?nh > ;
Điều kiện
Đúng

Câu lệnh
Nếu dúng thì du?c th?c hi?n,
ngu?c l?i b? b? qua.
Sai
a. D?ng thiếu

Câu lệnh
Đúng

Câu lệnh
Điều kiện
Điều kiện
2. Câu lệnh IF - THEN
- Điều kiện là biểu thức lôgic.
- Câu lệnh là một lệnh của Pascal.
Trong đó:
Ví dụ:
IF a mod 2=0 THEN Writeln(` a la so chan`);
b. D?ng d?:
IF < Di?u ki?n > THEN < Cõu l?nh 1 > ELSE < Cõu l?nh 2 >;
Điều kiện
Đúng

Câu lệnh 1
Sai

Câu lệnh 2
Nếu Dỳng thì du?c th?c hi?n, ngu?c l?i du?c th?c hi?n.
Điều kiện

Câu lệnh 1

Câu lệnh 2
Điều kiện

Câu lệnh 1
Điều kiện
Ví dụ:
IF a mod 2=0 THEN Writeln(`a là so chan`)
ELSE Writeln(`a la so le`);
2. Câu lệnh IF - THEN
Câu 2: Cho biết kết quả đoạn CT sau:
Begin
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
writeln(‘Tin hoc 11’);
readln
End.
A. In ra 5 dòng “Tin hoc 11”
B. In ra 5 cụm từ “Tin hoc 11” trên 1 dòng
C. Không in ra gì cả
D. Chương trình báo lỗi.
CẤU TRÚC LẶP
BÀI 10
CHƯƠNG III: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
Nội dung
Các em hãy quan sát ví dụ sau:
Thùng nước
Biến đếm
Đầy xô là dừng
(Thỏa mãn điều kiện)
Sau bao lần thì đầy?
Lặp với số lần chưa biết trước
Lặp với số lần biết trước
Khi nào thì dừng?
Bài toán 1:
Bài toán 2:
Cho đến khi
 số lần lặp biết trước
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại cho đến khi thỏa điều kiện
Việc tăng giá trị cho tổng S được lặp đi lặp lại 100 lần.
 Số lần lặp chưa biết trước.
xuất phát S được gán giá trị
1. Lặp
* Lặp có hai loại:
- Lặp với số lần biết trước
- Lặp với số lần chưa biết trước
- Trong một số thuật toán có những thao tác phải thực hiện lặp đi lặp lại một số lần
- Cấu trúc mô tả thao tác lặp được gọi là cấu trúc lặp
Bước 2:
S1/a; N0;
{Khởi tạo S và N}
Bu?c 3: N?N+1;
Bước 4: Nếu N>100 thì chuyển tới bước 6;
. Thuật toán Tong_1a
Bước 1: Nhập a
Đưa S ra màn hình rồi kết thức
Bước 5: SS+1/(a+N) rồi quay lại bước 3;
Bước 6: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.
NN+1
S
D
2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For-do
Bước 2:
S  1/a; N  101;
{Khởi tạo S và N}
Bước 3: N  N-1;
Bước 4: Nếu N<1 thì chuyển tới bước 6;
Bước 1: Nhập a
Đưa S ra màn hình rồi kết thức
Bước 5:
S  S+1/(a+N) rồi quay lại bước 3;
Bước 6: Đưa S ra màn hình rồi kết thúc.
N  N-1
. Thuật toán Tong_1b
D
S
2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For-do
FOR := TO DO ;
Ví dụ: S:=0;
FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+1/i;
b. Dạng lặp lùi :
FOR := DOWNTO DO ;
Ví dụ: S:=0;
FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S:=S+1/i;
a. Dạng lặp tiến :
2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For-do
Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm.
Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. Nếu giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp không được thực hiện.
For i:= 100 to 200 do write(i);
. Trong đó
 Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên.

2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For-do
 Hoạt động của lệnh for – do:
* Ở dạng lặp tiến:
Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận các giá trị liên tiếp tăng từ giá trị đầu đến giá trị cuối.
For i:= 100 to 200 do write(i);
* Ở dạng lặp lùi:
Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự với biến đếm lần lượt nhận các giá trị liên tiếp giảm từ giá trị cuối đến giá trị đầu.
For i:= 100 downto 1 do write(i);
Chú ý: Giá trị của biến đếm được điều chỉnh tự động, vì vậy câu lệnh sau DO không được thay đổi giá trị biến đếm.
2. Lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh For-do
Các câu lệnh sau có hợp lệ không? vì sao ?
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
TL : không hợp lệ, vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
For i:=100 to 1 do Write(‘A’);
For i:=1.5 to 10.5 do Write(‘A’);
TL : không hợp lệ vì giá trị đầu giá trị cuối có dữ liệu kiểu số thực
For i:=1 to 10 do Write(‘A’);
TL : Hợp lệ, kết quả : AAAAAAAAAA
For i:=10 to 12 do Write(‘A’);
TL : Hợp lệ, kết quả : AAA
Bài10: Cấu trúc lặp
CỦNG CỐ
Dạng lặp tiến:
Dạng lặp lùi:
For:= to
do ;
For:=
downto do ;
Lặp: Lặp với số lần biết trước
Lặp với số lần chưa biết trước
2.Lặp với số lần biết trước và câu lệnh for …do
Cú pháp :
Cú pháp :
*Hoạt động của lệnh for - do
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N, tính và đưa ra màn hình tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến N
Bài tập:
Bài học đến đây là kết thúc
cảm ơn các thầy cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn My Ly
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)