Bài 10. Ba định luật Niu-tơn

Chia sẻ bởi Trần Vĩnh Rin | Ngày 25/04/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ba định luật Niu-tơn thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:


Ngày soạn: 15 /12/2012
Ngày kiểm tra: 26 /12 /2012

Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính tư duy lô gic, thái độ nghiêm túc trong học tập, kiểm tra
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về động học chất điểm, động lực học chất điểm, cân bằng và chuyển động của vật rắn.
II.CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1.Kiến thức:
Chủ đề I. Động học chất điểm
-I.1. Chuyển động cơ
-I.2. Chuyển động thẳng đều
-I.3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
-I.4. Sự rơi tự do
-I.5. Chuyển động tròn đều
-I.6. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
-I.7. Sai số trong phép đo các đại lượng Vật lý
Chủ đề II. Động lực học chất điểm
-II.1. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
-II.2. Ba định luật Niu tơn
-II.3. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
-II.4. Lực đàn hồi. Định luật Húc
-II.5. Lực ma sát
-II.6. Lực hướng tâm
-II.7. Bài toán về chuyển động ném ngang
Chủ đề III. Động học chất điểm
-III.1. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
-III.2. Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Monen lực
-III.3. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
2.Kỹ năng:
2.1. Nêu được những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
2.2. Giải được bài toán viết phương trình chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều
2.3. Nắm được điều kiện cân bằng của chất điểm và của vật rắn chịu tác dụng của ba lực
2.4. Vận dụng được ba định luật Niu tơn và các lực cơ học để giải bài toán động lực học
2.5. Vận dụng được quy tắc momoen lực và quy tắc hợp lực song song cùng chiều

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)


Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết
/TS tiết): 11/15
2.1

2.2



Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%

Chủ đề II.
Số tiết (Lý thuyết
/TS tiết): 8/12

2.3
2.4



Số câu: 1,5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1,5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Chủ đề III.
Số tiết (Lý thuyết
/TS tiết): 4/4

2.3

2.5


Số câu: 1,5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 0,5
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1,5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Tổng số câu: 5
T số điểm: 10

Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Số câu: 5
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra.
Câu 1(2 điểm). Nêu những đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Câu 2(2 điểm). Hai ôtô cùng khởi hành một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 60km, chuyển động cùng chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 40km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Vĩnh Rin
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)