Bài 10. Ba định luật Niu-tơn
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Quyết |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ba định luật Niu-tơn thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Cơng th?c c?ng v?n t?c
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU LÀ GÌ? (2đ)
O
x
A
M
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Nêu đặc điểm véc to v?n t?c trong chuy?n d?ng cong? Công thức tính vận tốc (2đ)
Vec tơ vận tốc trong chuyển động cong cùng chiều chuyển động, phương trùng với tiếp tuyến quĩ đạo
Véc tơ vận tốc trung bình
Khi t rất nhỏ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. Công thức tính t?c d? góc? (1d)
Tính tốc d? góc của chuyển dộng trên hình vẽ (1đ)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
4.ĐỊNH NGHĨA CHU KỲ TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU? Tìm chu kỳ, của chuyển động trên hình vẽ (2đ)
Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.
Đơn vị chu kỳ : (s) giây
Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây.
Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
5.ĐỊNH NGHĨA TẦN SỐ TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU? Tìm TẦN SỐ của chuyển động trên hình vẽ (2đ)
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Bài 10
Tiết 16
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. Tính tương đối của chuyển động:
Câu hỏi: Tìm 3 ví dụ chuyển động có tính tương đối?
Trả lời
BẢNG ĐiỂM NHÓM
A
B
I. Tính tương đối của chuyển động:
Quan sát hình 10.1. So v?i ngu?i d?ng trên xe chuy?n d?ng th?ng d?u, qu? bóng roi theo qu? d?o nào?
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG :
I. Tính tương đối của chuyển động:
Quan sát hình 10.1. So v?i ngu?i d?ng bên đường, qu? bóng roi theo qu? d?o nào?
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG :
Kết luận gì về vận tốc va quỹ đạo ?
I. Tính tương đối của chuyển động:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Vậy, vị trí ( quỹ đạo), vận tốc của một vật có tính tương đối tùy thuộc hệ quy chiếu.
II. Ví dụ về chuyển động của người đi trên bè:
A
B
B`
A`
II. THÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
1 / Trường hợp người đi dọc từ cuối về phía đầu bè :
Ta gọi :
Hệ quy chiếu gắn với bờ sông : Hệ quy chiếu đứng yên.
Hệ quy chiếu gắn với bè : Hệ quy chiếu chuyển động
Vận tốc của người đối với hệ quy chiếu đứng yên : Vận tốc tuyệt đối.
Vận tốc của người đối với hệ quy chiếu chuyển động : Vận tốc tương đối.
Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên : Vận tốc kéo theo.
A
B
B`
A`
II. THÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
1 / Trường hợp người đi dọc từ cuối về phía đầu bè :
II. Ví dụ về chuyển động của người trên bè
1. Người đi dọc từ cuối bè về đầu bè
A B A’ B’
XÁc định độ dời của người so với bè?
XÁc định độ dời của bè so với bờ?
XÁc định độ dời của người so với b??
Viết công thức ba điểm
AB` = ?
Chia hai v? cho ?t?
B?ng di?m
I. Tính tương đối của chuyển động:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Vậy, vị trí ( quỹ đạo), vận tốc của một vật có tính tương đối tùy thuộc hệ quy chiếu.
II. Ví dụ về người đi trên bè:
1. Người đi từ cuối bè về đầu bè
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. Tính tương đối của chuyển động:
II. Ví dụ về người đi trên bè:
1. Người đi từ cuối bè về đầu bè
? Chia cả hai vế cho ?t, ta có :
A
A`
B`
II. THÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
2 / Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia :
2. Ví dụ về chuyển động của người trên bè từ mạn này qua mạn kia
A B A’
XÁc định độ dời của người so với bè?
XÁc định độ dời của bè so với bờ?
XÁc định độ dời của người so với bở?
Viết công thức ba điểm
AB` = ?
Chia hai v? cho ?t?
B’
II. 2 / Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia :
A
A`
B`
B?ng di?m
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. Tính tương đối của chuyển động:
II. Ví dụ về người đi trên bè:
1.Người đi từ cuối bè về đầu bè
2.Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia
III. Công thức cộng vận tốc:
Phát biểu qui tắc cộng vận tốc?
Tại một thời điểm, véc tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng véc tơ vận tốc tương đối và véc tơ vận tốc kéo theo
V?n t?c tuyệt đối
V?n t?c tương đối
V?n t?c kéo theo
III. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Tại mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng vectơ của vectơ vận tốc tương đối và vectơ vận tốc kéo theo.
II. VÍ DỤ VỀ NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ:
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Một chiếc phà luôn luôn hướng mũi theo phương vuông góc với bờ sông chạy sang bờ bên kia với vận tốc 10 km/h đối với nước sông. Cho biết nước sông chảy với vận tốc 5 km/h. xác định vận tốc của phà đối với một người đứng trên bờ.
Vận tốc của phà đối với người đứng yên trên bờ có độ lớn v1,3 = 11,2 km/h, có phương hợp phương ngang một góc ? = 63,430
? Đáp số :
Trắc nghiệm
Câu 1: Thuyền chạy ngang dòng sông với vận tốc 2km/h, nước chảy với vận tốc 1,5km/h. Vận tốc thuyền đối với bờ sông là:
A 3,5km/h B 4km/h
C 2,5km/h D 0,5km/h
Câu 22: Thuyền chạy theo dòng nước với vận tốc 6,5km/h, nước chảy với vận tốc 1,5km/h. Vận tốc thuyền đối với bờ sông là:
A 8km/h B 6,7km/h
C 6,3km/h D 5km/h
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU LÀ GÌ? (2đ)
O
x
A
M
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Nêu đặc điểm véc to v?n t?c trong chuy?n d?ng cong? Công thức tính vận tốc (2đ)
Vec tơ vận tốc trong chuyển động cong cùng chiều chuyển động, phương trùng với tiếp tuyến quĩ đạo
Véc tơ vận tốc trung bình
Khi t rất nhỏ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. Công thức tính t?c d? góc? (1d)
Tính tốc d? góc của chuyển dộng trên hình vẽ (1đ)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
4.ĐỊNH NGHĨA CHU KỲ TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU? Tìm chu kỳ, của chuyển động trên hình vẽ (2đ)
Chu kỳ quay là khoảng thời gian mà chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.
Đơn vị chu kỳ : (s) giây
Tần số là số vòng chất điểm đi được trong một giây.
Đơn vị : héc ( Hz ) 1Hz = 1 vòng/s.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
5.ĐỊNH NGHĨA TẦN SỐ TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU? Tìm TẦN SỐ của chuyển động trên hình vẽ (2đ)
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Bài 10
Tiết 16
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. Tính tương đối của chuyển động:
Câu hỏi: Tìm 3 ví dụ chuyển động có tính tương đối?
Trả lời
BẢNG ĐiỂM NHÓM
A
B
I. Tính tương đối của chuyển động:
Quan sát hình 10.1. So v?i ngu?i d?ng trên xe chuy?n d?ng th?ng d?u, qu? bóng roi theo qu? d?o nào?
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG :
I. Tính tương đối của chuyển động:
Quan sát hình 10.1. So v?i ngu?i d?ng bên đường, qu? bóng roi theo qu? d?o nào?
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG :
Kết luận gì về vận tốc va quỹ đạo ?
I. Tính tương đối của chuyển động:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Vậy, vị trí ( quỹ đạo), vận tốc của một vật có tính tương đối tùy thuộc hệ quy chiếu.
II. Ví dụ về chuyển động của người đi trên bè:
A
B
B`
A`
II. THÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
1 / Trường hợp người đi dọc từ cuối về phía đầu bè :
Ta gọi :
Hệ quy chiếu gắn với bờ sông : Hệ quy chiếu đứng yên.
Hệ quy chiếu gắn với bè : Hệ quy chiếu chuyển động
Vận tốc của người đối với hệ quy chiếu đứng yên : Vận tốc tuyệt đối.
Vận tốc của người đối với hệ quy chiếu chuyển động : Vận tốc tương đối.
Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên : Vận tốc kéo theo.
A
B
B`
A`
II. THÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
1 / Trường hợp người đi dọc từ cuối về phía đầu bè :
II. Ví dụ về chuyển động của người trên bè
1. Người đi dọc từ cuối bè về đầu bè
A B A’ B’
XÁc định độ dời của người so với bè?
XÁc định độ dời của bè so với bờ?
XÁc định độ dời của người so với b??
Viết công thức ba điểm
AB` = ?
Chia hai v? cho ?t?
B?ng di?m
I. Tính tương đối của chuyển động:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Vậy, vị trí ( quỹ đạo), vận tốc của một vật có tính tương đối tùy thuộc hệ quy chiếu.
II. Ví dụ về người đi trên bè:
1. Người đi từ cuối bè về đầu bè
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. Tính tương đối của chuyển động:
II. Ví dụ về người đi trên bè:
1. Người đi từ cuối bè về đầu bè
? Chia cả hai vế cho ?t, ta có :
A
A`
B`
II. THÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ
2 / Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia :
2. Ví dụ về chuyển động của người trên bè từ mạn này qua mạn kia
A B A’
XÁc định độ dời của người so với bè?
XÁc định độ dời của bè so với bờ?
XÁc định độ dời của người so với bở?
Viết công thức ba điểm
AB` = ?
Chia hai v? cho ?t?
B’
II. 2 / Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia :
A
A`
B`
B?ng di?m
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. Tính tương đối của chuyển động:
II. Ví dụ về người đi trên bè:
1.Người đi từ cuối bè về đầu bè
2.Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia
III. Công thức cộng vận tốc:
Phát biểu qui tắc cộng vận tốc?
Tại một thời điểm, véc tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng véc tơ vận tốc tương đối và véc tơ vận tốc kéo theo
V?n t?c tuyệt đối
V?n t?c tương đối
V?n t?c kéo theo
III. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Tại mỗi thời điểm, vectơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng vectơ của vectơ vận tốc tương đối và vectơ vận tốc kéo theo.
II. VÍ DỤ VỀ NGƯỜI ĐI TRÊN BÈ:
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG:
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG -CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Một chiếc phà luôn luôn hướng mũi theo phương vuông góc với bờ sông chạy sang bờ bên kia với vận tốc 10 km/h đối với nước sông. Cho biết nước sông chảy với vận tốc 5 km/h. xác định vận tốc của phà đối với một người đứng trên bờ.
Vận tốc của phà đối với người đứng yên trên bờ có độ lớn v1,3 = 11,2 km/h, có phương hợp phương ngang một góc ? = 63,430
? Đáp số :
Trắc nghiệm
Câu 1: Thuyền chạy ngang dòng sông với vận tốc 2km/h, nước chảy với vận tốc 1,5km/h. Vận tốc thuyền đối với bờ sông là:
A 3,5km/h B 4km/h
C 2,5km/h D 0,5km/h
Câu 22: Thuyền chạy theo dòng nước với vận tốc 6,5km/h, nước chảy với vận tốc 1,5km/h. Vận tốc thuyền đối với bờ sông là:
A 8km/h B 6,7km/h
C 6,3km/h D 5km/h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)