Bài 10. Ba định luật Niu-tơn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồ Thị Trang Linh |
Ngày 09/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ba định luật Niu-tơn thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. NỘI DUNG BÀI MỚI
3 . CỦNG CỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ .
1. Nhắc lại khái niệm về lực .
2.Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N
Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N.
A. 90o B. 120o C. 60o D. 0o
NỘI DUNG BÀI MỚI
I. ĐỊNH LUẬT I NIU- TƠN .
Thí nghiệm của Ga- li -lê.
2. Định luật I Niu-tơn
3. Quán tính
II. ĐỊNH LUẬT II NIU- TƠN
1. Định luật II Niu - tơn
2. khối lượng và mức quán tính
I. ĐỊNH LUẬT I NIU- TƠN.
1. Thí nghiệm của Ga-li-lê:
1. THÍ NGHIÊM GA LI LÊ
Thí nghiệm trong điều kiện bỏ qua lực ma sátgiữa bi và máng nghiêng , lực cản của môi trường.
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
2. Định luật I Niu - tơn . (SGK)
3. Quán tính : là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn .
C1: Tại sao xe đạp chạy được thêm một quãng đường nữa mặc dù ta đã ngừng đạp ? Tại sao khi nhảy từ bậc cao xuống , ta phải gập chân lại ?
II. ĐỊNH LUẬT II NIU- TƠN .
1. Quan sát các hình vẽ sau :
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
Quan sát
2. Định luật II niu- tơn :
a.Phát biểu : (SGK)
b.Biểu thức
Khi một vật chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực thì hợp lực của các lực đó :
3. Khối lượng và mức quán tính
C2: Cho hai vật chịu tác dụng của chững lực có độ lớn bằng nhau .Hãy vận dụng định luật II Niu - tơn để suy ra rằng vật nào có khối lượng lớn hơn thì khó làm thay đổi vận tốc của nó hơn ,tức là có mức quán tính lớn hơn .
a. Định nghĩa : Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật .
C3 : Tại sao máy bay phải chạy một quãng đường dài trên đường băng mới cất cách được ?
b. Tính chất của khối lượng : (SGK )
CỦNG CỐ :
1. Chọn câu đúng :
A.Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được.
B.Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần đều .
C.Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều .
D.Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó .
2. Khi nói về quán tính của một vật , phát biểu nào sau đây là sai
A.Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình .
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính .
D.Vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính .
3. Một vật có khối lượng m = 2 kg tác dụng một lực F không đổi thì sau 2 giây vận tốc tăng từ 2,5 m/s đến 7,5 m/s . Độ lớn của lực F là :
A. F = 1 (N )
B. F = 1,4 ( N)
C. F = 0, 8 ( N)
D. F = 1,6 ( N)
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. NỘI DUNG BÀI MỚI
3 . CỦNG CỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ .
1. Nhắc lại khái niệm về lực .
2.Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N
Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N.
A. 90o B. 120o C. 60o D. 0o
NỘI DUNG BÀI MỚI
I. ĐỊNH LUẬT I NIU- TƠN .
Thí nghiệm của Ga- li -lê.
2. Định luật I Niu-tơn
3. Quán tính
II. ĐỊNH LUẬT II NIU- TƠN
1. Định luật II Niu - tơn
2. khối lượng và mức quán tính
I. ĐỊNH LUẬT I NIU- TƠN.
1. Thí nghiệm của Ga-li-lê:
1. THÍ NGHIÊM GA LI LÊ
Thí nghiệm trong điều kiện bỏ qua lực ma sátgiữa bi và máng nghiêng , lực cản của môi trường.
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
2. Định luật I Niu - tơn . (SGK)
3. Quán tính : là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn .
C1: Tại sao xe đạp chạy được thêm một quãng đường nữa mặc dù ta đã ngừng đạp ? Tại sao khi nhảy từ bậc cao xuống , ta phải gập chân lại ?
II. ĐỊNH LUẬT II NIU- TƠN .
1. Quan sát các hình vẽ sau :
I. ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN
Quan sát
2. Định luật II niu- tơn :
a.Phát biểu : (SGK)
b.Biểu thức
Khi một vật chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực thì hợp lực của các lực đó :
3. Khối lượng và mức quán tính
C2: Cho hai vật chịu tác dụng của chững lực có độ lớn bằng nhau .Hãy vận dụng định luật II Niu - tơn để suy ra rằng vật nào có khối lượng lớn hơn thì khó làm thay đổi vận tốc của nó hơn ,tức là có mức quán tính lớn hơn .
a. Định nghĩa : Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật .
C3 : Tại sao máy bay phải chạy một quãng đường dài trên đường băng mới cất cách được ?
b. Tính chất của khối lượng : (SGK )
CỦNG CỐ :
1. Chọn câu đúng :
A.Không có lực tác dụng thì các vật không thể chuyển động được.
B.Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần đều .
C.Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều .
D.Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó .
2. Khi nói về quán tính của một vật , phát biểu nào sau đây là sai
A.Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình .
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C. Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính .
D.Vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính .
3. Một vật có khối lượng m = 2 kg tác dụng một lực F không đổi thì sau 2 giây vận tốc tăng từ 2,5 m/s đến 7,5 m/s . Độ lớn của lực F là :
A. F = 1 (N )
B. F = 1,4 ( N)
C. F = 0, 8 ( N)
D. F = 1,6 ( N)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồ Thị Trang Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)