Bài 10. Ba định luật Niu-tơn
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thành |
Ngày 09/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ba định luật Niu-tơn thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Đâu là tên của một nhà bác học
A. Isaac (365 band)
D. Nikki Bella
C. Isaac Newton
B. Taeyeon
Câu 1: Đâu là tên của một nhà bác học
A. Isaac (365 band)
D. Nikki Bella
C. Isaac Newton
B. Taeyeon
C. Isaac Newton
Câu 2: Nhắc đến Niu- Tơn, người ta hay nghĩ đến loại quả nào
A. Đào
D. Táo
C. Sầu riêng
B. Dứa
Câu 2: Nhắc đến Niu- Tơn, người ta hay nghĩ đến loại quả nào
A. Đào
D. Táo
C. Sầu riêng
B. Dứa
D. Táo
Câu 3: Isaac Newton đã từng làm những nghề gì
A. Buôn bán, kinh doanh, lý học,...
D. Toán học, vật lí, quang học,...
C. Ca sĩ, nhà báo, luận văn, lý học...
B. Toán học, lý học, y học, ....
Câu 3: Isaac Newton đã từng làm những nghề gì
A. Buôn bán, kinh doanh, lý học,...
D. Toán học, vật lí, quang học,...
C. Ca sĩ, nhà báo, luận văn, lý học...
B. Toán học, lý học, y học, ....
D. Toán học, vật lí, quang học,...
Câu 4: Nhà bác học Niu-tơn sinh ra ở đâu
A. Việt Nam
D. Anh
C. Mĩ
B. Thái Lan
Câu 4: Nhà bác học Niu-tơn sinh ra ở đâu
A. Việt Nam
D. Anh
C. Mĩ
B. Thái Lan
D. Anh
Câu 5: Niu-tơn được coi là cha đẻ của
A. Âm nhạc
D. Mĩ thuật
C. Nhiệt học
B. Cơ học cổ điển
Câu 5: Niu-tơn được coi là cha đẻ của
A. Âm nhạc
D. Mĩ thuật
C. Nhiệt học
B. Cơ học cổ điển
B. Cơ học cổ điển
Câu 6: Newton thọ bao nhiêu tuổi tính theo lịch mới
A. 81
D. 86
C. 84
B. 83
Câu 6: Newton thọ bao nhiêu tuổi tính theo lịch mới
A. 81
C. 84
Câu 6: Newton thọ bao nhiêu tuổi tính theo lịch mới
A. 81
C. 84
C. 84
Câu 7: Thế nào là vật cô lập
A. Là vật không chịu tác dụng của vật nào khác
D. Là vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. Là vật chịu một hợp lực bằng 0
B. Là vật đứng yên
Câu 7: Thế nào là vật cô lập
A. Là vật không chịu tác dụng của vật nào khác
D. Là vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. Là vật chịu một hợp lực bằng 0
B. Là vật đứng yên
A. Là vật không chịu tác dụng của vật nào khác
Câu 8:Theo định luật I Niu- tơn điều kiện một vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
D. Không có điều khiện nào cả
C. Hợp lực có độ lớn rất lớn
B. Có hợp lực bằng không hoặc không chịu tác dụng của lực nào
A. Có hợp lực khác không
Câu 8:Theo định luật I Niu- tơn điều kiện một vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
D. Không có điều khiện nào cả
C. Hợp lực có độ lớn rất lớn
B. Có hợp lực bằng không hoặc không chịu tác dụng của lực nào
A. Có hợp lực khác không
B. Có hợp lực bằng không hoặc không chịu tác dụng của lực nào
Câu 9: Công thức tính độ lớn của lực là
A. F= m.v
D. F= a.v.m
C. F= m.a
B. F= a.v
Câu 9: Công thức tính độ lớn của lực là
A. F= m.v
D. F= a.v.m
C. F= m.a
B. F= a.v
C. F= m.a
Câu 10: Đâu là phát minh của Niu-tơn trong quang học
A. Sự phản xạ ánh sáng của gương
D. Sự khúc xạ ánh sáng
C. Thấu kính hội tụ và phân kì
B. Ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ trở thành nhiều màu
Câu 10: Đâu là phát minh của Niu-tơn trong quang học
A. Sự phản xạ ánh sáng của gương
D. Sự khúc xạ ánh sáng
C. Thấu kính hội tụ và phân kì
B. Ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ trở thành nhiều màu
B. Ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ trở thành nhiều màu
Câu 11: Nếu khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này gọi là gì
A. Hai lực trực đối
D. Hai lực đối nhau
C. Hai lực hỗn hợp
B. Hai lực cân bằng
Câu 11: Nếu khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này gọi là gì
A. Hai lực trực đối
D. Hai lực đối nhau
C. Hai lực hỗn hợp
B. Hai lực cân bằng
A. Hai lực trực đối
Câu 12: Một lực A nằm trên bàn, có những lực nào tác dụng lên nó
A. Trọng lực
D. Không có lực nào tác dụng vào vật
C. Lực phản của bàn
B. Trọng lực và lực phản của bàn
Câu 12: Một lực A nằm trên bàn, có những lực nào tác dụng lên nó
A. Trọng lực
D. Không có lực nào tác dụng vào vật
C. Lực phản của bàn
B. Trọng lực và lực phản của bàn
B. Trọng lực và lực phản của bàn
Câu 13: Đâu là đại lượng đặc trưng cho quán tính
A. Vận tốc
D. Khối lượng
C. Thời gian
B. Trọng lượng
Câu 13: Đâu là đại lượng đặc trưng cho quán tính
A. Vận tốc
D. Khối lượng
C. Thời gian
B. Trọng lượng
A. Vận tốc
D. Khối lượng
Ý tưởng
Chịu trách nhiệm sản xuất
Dẫn chương trình
: Nguyễn Công Thành
Làm power point: Huyền My, Trang B, Hải Anh
Âm thanh hình ảnh: Trung Hiếu, Xuân Bách
Chuẩn bị đồ dùng, phụ kiện: Hồng Quân, Tùng Bách
Người chơi: Nguyễn Công Quang
A. Isaac (365 band)
D. Nikki Bella
C. Isaac Newton
B. Taeyeon
Câu 1: Đâu là tên của một nhà bác học
A. Isaac (365 band)
D. Nikki Bella
C. Isaac Newton
B. Taeyeon
C. Isaac Newton
Câu 2: Nhắc đến Niu- Tơn, người ta hay nghĩ đến loại quả nào
A. Đào
D. Táo
C. Sầu riêng
B. Dứa
Câu 2: Nhắc đến Niu- Tơn, người ta hay nghĩ đến loại quả nào
A. Đào
D. Táo
C. Sầu riêng
B. Dứa
D. Táo
Câu 3: Isaac Newton đã từng làm những nghề gì
A. Buôn bán, kinh doanh, lý học,...
D. Toán học, vật lí, quang học,...
C. Ca sĩ, nhà báo, luận văn, lý học...
B. Toán học, lý học, y học, ....
Câu 3: Isaac Newton đã từng làm những nghề gì
A. Buôn bán, kinh doanh, lý học,...
D. Toán học, vật lí, quang học,...
C. Ca sĩ, nhà báo, luận văn, lý học...
B. Toán học, lý học, y học, ....
D. Toán học, vật lí, quang học,...
Câu 4: Nhà bác học Niu-tơn sinh ra ở đâu
A. Việt Nam
D. Anh
C. Mĩ
B. Thái Lan
Câu 4: Nhà bác học Niu-tơn sinh ra ở đâu
A. Việt Nam
D. Anh
C. Mĩ
B. Thái Lan
D. Anh
Câu 5: Niu-tơn được coi là cha đẻ của
A. Âm nhạc
D. Mĩ thuật
C. Nhiệt học
B. Cơ học cổ điển
Câu 5: Niu-tơn được coi là cha đẻ của
A. Âm nhạc
D. Mĩ thuật
C. Nhiệt học
B. Cơ học cổ điển
B. Cơ học cổ điển
Câu 6: Newton thọ bao nhiêu tuổi tính theo lịch mới
A. 81
D. 86
C. 84
B. 83
Câu 6: Newton thọ bao nhiêu tuổi tính theo lịch mới
A. 81
C. 84
Câu 6: Newton thọ bao nhiêu tuổi tính theo lịch mới
A. 81
C. 84
C. 84
Câu 7: Thế nào là vật cô lập
A. Là vật không chịu tác dụng của vật nào khác
D. Là vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. Là vật chịu một hợp lực bằng 0
B. Là vật đứng yên
Câu 7: Thế nào là vật cô lập
A. Là vật không chịu tác dụng của vật nào khác
D. Là vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. Là vật chịu một hợp lực bằng 0
B. Là vật đứng yên
A. Là vật không chịu tác dụng của vật nào khác
Câu 8:Theo định luật I Niu- tơn điều kiện một vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
D. Không có điều khiện nào cả
C. Hợp lực có độ lớn rất lớn
B. Có hợp lực bằng không hoặc không chịu tác dụng của lực nào
A. Có hợp lực khác không
Câu 8:Theo định luật I Niu- tơn điều kiện một vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
D. Không có điều khiện nào cả
C. Hợp lực có độ lớn rất lớn
B. Có hợp lực bằng không hoặc không chịu tác dụng của lực nào
A. Có hợp lực khác không
B. Có hợp lực bằng không hoặc không chịu tác dụng của lực nào
Câu 9: Công thức tính độ lớn của lực là
A. F= m.v
D. F= a.v.m
C. F= m.a
B. F= a.v
Câu 9: Công thức tính độ lớn của lực là
A. F= m.v
D. F= a.v.m
C. F= m.a
B. F= a.v
C. F= m.a
Câu 10: Đâu là phát minh của Niu-tơn trong quang học
A. Sự phản xạ ánh sáng của gương
D. Sự khúc xạ ánh sáng
C. Thấu kính hội tụ và phân kì
B. Ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ trở thành nhiều màu
Câu 10: Đâu là phát minh của Niu-tơn trong quang học
A. Sự phản xạ ánh sáng của gương
D. Sự khúc xạ ánh sáng
C. Thấu kính hội tụ và phân kì
B. Ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ trở thành nhiều màu
B. Ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ trở thành nhiều màu
Câu 11: Nếu khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này gọi là gì
A. Hai lực trực đối
D. Hai lực đối nhau
C. Hai lực hỗn hợp
B. Hai lực cân bằng
Câu 11: Nếu khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này gọi là gì
A. Hai lực trực đối
D. Hai lực đối nhau
C. Hai lực hỗn hợp
B. Hai lực cân bằng
A. Hai lực trực đối
Câu 12: Một lực A nằm trên bàn, có những lực nào tác dụng lên nó
A. Trọng lực
D. Không có lực nào tác dụng vào vật
C. Lực phản của bàn
B. Trọng lực và lực phản của bàn
Câu 12: Một lực A nằm trên bàn, có những lực nào tác dụng lên nó
A. Trọng lực
D. Không có lực nào tác dụng vào vật
C. Lực phản của bàn
B. Trọng lực và lực phản của bàn
B. Trọng lực và lực phản của bàn
Câu 13: Đâu là đại lượng đặc trưng cho quán tính
A. Vận tốc
D. Khối lượng
C. Thời gian
B. Trọng lượng
Câu 13: Đâu là đại lượng đặc trưng cho quán tính
A. Vận tốc
D. Khối lượng
C. Thời gian
B. Trọng lượng
A. Vận tốc
D. Khối lượng
Ý tưởng
Chịu trách nhiệm sản xuất
Dẫn chương trình
: Nguyễn Công Thành
Làm power point: Huyền My, Trang B, Hải Anh
Âm thanh hình ảnh: Trung Hiếu, Xuân Bách
Chuẩn bị đồ dùng, phụ kiện: Hồng Quân, Tùng Bách
Người chơi: Nguyễn Công Quang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)