Bài 10. Amino axit

Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Tiến | Ngày 09/05/2019 | 147

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Ki?m tra b�i c?
Câu1:Vi?t PTP? x?y ra c?a axitaxetic v?i cỏc ch?t sau:
Mg,NaOH, C2H5OH?
Câu2. Vi?t PTP? c?a anilin v?i dd axớt HCl? Vỡ sao anilincú tớnh baz??
Câu3. Cú cỏc h?p ch?t h?u c? sau: CH3COOH;
H2N ? CH2 ? COOH, C3H5(OH)3


H?p ch?t h?u c? n�o l� h?p ch?t h?u c? ??n ch?c? h?p ch?t h?u c? ?a ch?c? h?p ch?t h?u c? t?p ch?c?


Ki?m tra b�i c?
CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O
Tớnh ch?t c?a nhúm ? COOH
Ki?m tra b�i c?
Câu2.
C6H5NH2 + HCl -> C6H5NH3Cl
Tớnh ch?t c?a nhúm ? NH2
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
VD: H2N - CH2 - COOH
*) Định nghĩa:
*) CTTQ: (H2N)xR(COOH)y
R: g?c hidrocacbon
x: s? nhúm ? NH2
y: S? nhúm ? COOH
(x.y ?Z+)
- Thế nào là aminoaxit?
Aminoaxit có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
VD: H2N - CH2 - COOH
axit anino axetic(alanin)
axit - aminopropionic
axit - aminoglutaric(axitglutamic)
axit, - điaminobutiric
*) Trong phân tử aminoaxit với R có số nguyên tử C > 1 thì ta thường hay dùng các ký hiệu ,,... để chỉ vị trí của nhóm – NH2
- Gọi tên aminoaxit như thế nào?
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
Định nghĩa:
*) CTTQ: (H2N)xR(COOH)y
R: g?c hidrocacbon
x: s? nhúm ? NH2
y: S? nhúm ? COOH
(x.y ?Z+)
*) Danh phỏp:
- Tờn aminoaxit = axit + v? trớ nhúm ? NH2 + amino + tờn thụng th??ng c?a axitcacboxylic t??ng ?ng.
axit ?,? - ?iaminobutiric
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
- Gọi tên aminoaxit như thế nào?
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
II. Tớnh ch?t v?t lý.
Aminoaxit l� nh?ng ch?t r?n, k?t tinh, tan t?t trong n??c v� cú v? ng?t.
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
*)CTTQ:
Tính bazơ
Tính axit
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
II. Tớnh ch?t v?t lý.
Aminoaxit l� nh?ng ch?t r?n, k?t tinh, tan t?t trong n??c v� cú v? ng?t.
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
1. T?o mu?i n?i
- ??i v?i dung d?ch aminoaxit trong n??c: (H2N)x R(COOH)y
ion lưỡng cực
Nếu x = y:
Môi trường trung tính
Nếu x > y:
Môi trường bazơ
Nếu x < y:
Môi trường a xít
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
- Hãy dự đoán môi trường của dung dịch aminoaxit trong những trường hợp sau?
VD: H2N - CH2 - COOH
axit anino axetic(alanin)
axit - aminopropionic
axit - aminoglutaric(axitglutamic)
axit, - điaminobutiric
Môi trường trung tính
Môi trường trung tính
Môi trường bazơ
Môi trường axit
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
1. T?o mu?i n?i
- ??i v?i dung d?ch aminoaxit trong n??c: (H2N)x R(COOH)y
ion lưỡng cực
Nếu x = y:
Môi trường trung tính
Nếu x > y:
Môi trường bazơ
Nếu x < y:
Môi trường a xít
2. Tớnh baz?
(do nhóm – NH2 gây ra)
- Viết phương trình phản ứng của axitaminoaxetic với dung dịch axit HCl?
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
II. Tớnh ch?t v?t lý.
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
1. T?o mu?i n?i
3. Tớnh axit
(do nhúm ? COOH gõy ra)
2. Tớnh baz?
(do nhóm – NH2 gây ra)
*) Kết luận: aminoaxit là chất lưỡng tính
Viết ptpư của aminoaxit với: Na, NaOH, C2H5OH (xúc tác dd HCl)?
- Aminoaxit vừa có tính axit vừa có tính bazơ. Vậy aminoaxit thuộc loại hợp chât nào?
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
II. Tớnh ch?t v?t lý.
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
1. T?o mu?i n?i
3. Tớnh axit
(do nhúm ? COOH gõy ra)
2. Tớnh baz?
(do nhóm – NH2 gây ra)
4. Ph?n ?ng trựng ng?ng.
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
Khi đun nóng các phân tử aminoaxit có thể tác dụng lẫn nhau
... + H
OH + H
OH + ..
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
1. T?o mu?i n?i
3. Tớnh axit
(do nhúm ? COOH gõy ra)
2. Tớnh baz?
(do nhóm – NH2 gây ra)
4. Ph?n ?ng trựng ng?ng.
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
Monome
polipeptit
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
1. T?o mu?i n?i
3. Tớnh axit
(do nhúm ? COOH gõy ra)
2. Tớnh baz?
(do nhóm – NH2 gây ra)
4. Ph?n ?ng trựng ng?ng.
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
Phản ứng trùng ngưng:
- Quá trình nhiều phân tử nhỏ(monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng phân tử nước.
Khi trùng ngưng aminoaxit cho sản phẩm gì?
Phản ứng trùng ngưng là gì?
- Điều kiện: Monome phải có từ hai nhóm chức trở lên.
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
Phản ứng trùng hợp:
Phản ứng trùng ngưng:
III. Tớnh ch?t hoỏ h?c.
Ng�y 6 thỏng 12 n?m 2007
Chương V: Aminoaxit và protit
Ti?t 26 - B�i 1:AMINOAXIT
I. ??nh ngh?a, c?u t?o v� danh phỏp.
II. Tớnh ch?t v?t lý.
IV.ứng dụng.
- Chất cơ sở xây dựng các chất protit trng cơ thể động vật và thực vật.
- Một số aminoaxit dùng trong y học để chữa bệnh.
- Muối natri của axitglutamic là thành phần của mì chính:
Mononatriglutamat
Câu1: Lựa chọn đáp đúng:
A. aminoaxit chỉ có tính bazơ.
B. aminoaxit chỉ có tính axit.
C. aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
D. aminoaxit không có các tính chất trên.
Câu2: axit? - aminopropiponic phản ứng được với tất cả các chất sau.
A. Na2CO3, K, HCl, NaOH, CH3OH.
B. Na2CO3, Cu, HCl, C2H5OH
C. Na2CO3, Cu, NaOH, C2H5OH.
D. Na2CO3, Cu, NaOH, HCl, C2H5OH
Câu3:Nhóm chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. CH3COOH, H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH2 - CH2 - COOH, CH3 - OH
D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH, CH3 - COOC2H5
Hướng dẫn về nhà.
- Học theo vở ghi và sgk.
Làm bài tập 2,3,4(sgk/70)
- Đọc trước bài 2: protit(sgk/70)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tất Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)