Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Ngọc |
Ngày 09/05/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV: NGUYỄN QUANG NGỌC
HOÁ HỌC 12
BÀI 10.
AMINOAXIT
VD:
Hãy nhận xét về đặc điểm cấu tạo của các aminoaxit ở trên, từ đó đưa ra khái niệm về aminoaxit.
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
Tên gọi
Axit + vị trí nhóm NH2 + amino + tên axit
I. KHÁI NIỆM
1. Cấu tạo phân tử
Chọn câu đúng trong các câu sau đây.
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit phân li thành các ion
B. Glyxin chỉ tồn tại ở dạng phân tử H2N-CH2-COOH
C. Các aminoaxit là những hợp chất hữu cơ có cấu tạo ion lưỡng cực
D. Ở điều kiện thường các aminoaxit là các chất lỏng, không tan trong nước
C.
Ở điều kiện thường các aminoaxit là các chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao
Hãy dựa vào đặc điểm cấu tạo của các aminoaxit để dự đoán một số tính chất hoá học của chúng?
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tham gia phản ứng trùng ngưng
Phiếu học tập
Câu 2. Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit ở cột A thì xảy ra các hiện tượng ở cột B. Hãy nối các chất ở cột A với các hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp. Giải thích
Câu 1. Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây:
HOOC-CH2-NH2 + HCl
H2N-CH2-COOH + NaOH
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
H2N-CH2-COOH + C2H5OH
II. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học
Câu 2.
Câu 3.
H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính axit - bazơ
c. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
d. Phản ứng trùng ngưng
...+ H
OH + H
OH + ...
n H2O
Hay viết gọn :
III. ỨNG DỤNG
Một số hình ảnh về protein
III. ỨNG DỤNG
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
BÀI TẬP
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau:
axit 7- aminoheptanoic
axit 2- aminopropanoic
BÀI TẬP
Bài 5. - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
Bài tập về nhà
Các bài tập trong SGK và trong SBT
BT làm thêm:
- Tự soạn 5 câu hỏi trắc nghiệm về tính chất hoá học của các aminoaxit
- Tự soạn 2 câu hỏi trắc nghiệm về khái niệm và tên gọi của các aminoaxit.
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
Phiếu học tập
Câu 2. Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit ở cột A thì xảy ra các hiện tượng ở cột B. Hãy nối các chất ở cột A với các hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp. Giải thích
Câu 1. Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây:
HOOC-CH2-NH2 + HCl
H2N-CH2-COOH + NaOH
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
H2N-CH2-COOH + C2H5OH
Tên gọi của aminoaxit
Tên thay thế
Tên bán hệ thống
axit + vị trí nhóm NH2 ( 2, 3, 4...) + amino + tên thay thế của axit
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
Name
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)