Bài 10. Amino axit

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Ngọc | Ngày 09/05/2019 | 103

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:


Trường THPT Cao Bá Quát
GV: Nguyễn Quang Ngọc

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô đến dự giờ

GV: NGUYỄN QUANG NGỌC
HOÁ HỌC 12

BÀI 10.

AMINOAXIT

VD:
Đặc điểm cấu tạo chung của các aminoaxit ở trên là gì?
I. KHÁI NIỆM
Khái niệm
Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
Tên gọi
I. KHÁI NIỆM
Tên thay thế
3 2 1
4 3 2 1
1 2 3 4 5
axit 2-aminopropanoic
axit 3-aminobutanoic
axit 2-aminopentanđioic
axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit
Axit 2-
aminoetanoic

Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic

axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit
Khái niệm
Tên gọi
I. KHÁI NIỆM
Tên bán hệ thống
  
axit  -aminobutiric
 
axit  -aminopropionic

axit  -aminoaxetic
Tên thay thế
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
Axit 2-
aminoetanoic

Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic

Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
Khái niệm
Tên gọi
I. KHÁI NIỆM
Tên bán hệ thống
Tên thay thế
Tên thường
Axit 2-
aminoetanoic

Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic

Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
5 4 3 2 1
Khái niệm
Tên gọi
I. KHÁI NIỆM
Tên bán hệ thống
Tên thay thế
Tên thường
axit-3-amino 4 metylpentanoic
axit 3-amino-2-metylpentanoic
axit 3-amino-4-metylpentanoic
axit -aminopentanoic
NH2
+
1. Cấu tạo phân tử
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây? Hãy chọn phương án đúng.
NH3
-CH2-COO
H
Glyxin
Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây:
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit:
là chất lỏng ;là chất rắn
khó tan trong nước ;tương đối dễ tan trong nước
có nhiệt độ nóng chảy thấp ;có nhiệt độ nóng chảy cao
1. Cấu tạo phân tử
Dạng phân tử
Dạng ion lưỡng cực
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Phản ứng với axit mạnh tạo muối
Phản ứng với bazơ mạnh tạo muối
Tham gia phản ứng este hoá
Phản ứng với anđehit tạo ra este
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC














Tính chất chung của các hợp chất hữu cơ có nhóm chức amino dạng R(NH2)a là:
Làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Phản ứng với bazơ mạnh tạo muối
Phản ứng với axit mạnh tạo muối
Tính chất hoá học chung của các hợp chất hữu cơ có nhóm chức cacboxyl dạng R(COOH)b là:
2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có thể làm đổi màu quỳ tím
Tham gia phản ứng với axit mạnh
Tham gia phản ứng với bazơ mạnh
Tham gia phản ứng este hoá
Tham gia phản ứng trùng ngưng
Phiếu học tập
Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
1.
2.
3.
Nhóm .......
Phiếu học tập
Các phản ứng hoá học xảy ra:
Giải thích
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính axit - bazơ
c. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
Thí nghiệm
Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit:
Lysin
Glyxin
Axit glutamic
Quỳ tím không đổi màu
Quỳ tím đổi thành màu đỏ
Quỳ tím đổi thành màu xanh
a. Tính chất lưỡng tính
c. Tính axit - bazơ
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
Từ một trong số các aminoaxit dưới đây:
có thể điều chế được hợp chất X hay không? Biết X có cấu tạo như sau:
a. Tính chất lưỡng tính
c. Tính axit - bazơ
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
d. Phản ứng trùng ngưng
...+ H
OH + H
OH + ...
n H2O
III. ỨNG DỤNG
Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống
Mì chính
Quần áo làm từ tơ poliamit
Vải dệt lót lốp ôtô làm bằng poliamit
Lưới đánh cá làm bằng poliamit
III. ỨNG DỤNG
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit  -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
BÀI TẬP
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau:
axit 7- aminoheptanoic
axit 2- aminopropanoic
BÀI TẬP
Bài 5. - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
Bài tập về nhà
Các bài tập trong SGK và trong SBT
BT làm thêm:
- Tự soạn 5 câu hỏi trắc nghiệm về tính chất hoá học của các aminoaxit
- Tự soạn 2 câu hỏi trắc nghiệm về khái niệm và tên gọi của các aminoaxit.
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)