Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Ngô Thành |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : a) Định nghĩa Amino axit là gì?
b) Nêu đặc điểm cấu tạo của phân tử amino axit
Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của các amino axit sau:
a) axit ε – aminocaproic
b) Axit glutamic
Câu 3: Gọi tên các amino axit sau đây:
H2N –CH2 –COOH
CH3 – CH(NH2) – COOH
I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
III - Ứng dụng
2. Tính chất hóa học
Các amino axit biểu hiện tính chất:
Tính lưỡng tính
Tính chất riêng của mỗi nhóm chức
Có phản ứng trùng ngưng
a) Tính chất lưỡng tính
Tác dụng với axit vô cơ
2. Tính chất hóa học
Tác dụng với bazơ
b) Tính axit – bazơ của dd amino axit:
Thí nghiệm: Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào 3 lọ
1. dd glyxin:
2. dd axit glutamic:
3. dd lysin:
Không đổi màu quì tím
Làm quì tím xanh
Làm quì tím đỏ
2. Tính chất hóa học
Glyxin
H N – CH2 –COO
H
2
Axit glutamic
OOC – CH2 –CH2 –CH – COO
NH2
H
H
Axit glutamic
OOC – CH2 –CH2 –CH – COO
N
H+
H+
H2
Lysin
H N [CH2]4 – CH – COO
NH
H
H
2
2
+
OH
Nhận xét
Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH
Nếu số nhóm NH2 = số nhóm COOH
Nếu số nhóm NH2< số nhóm COOH
dung dịch có môi trường bazơ
dung dịch có môi trường trung tính
dung dịch có môi trường axit
2. Tính chất hóa học
Các amino axit biểu hiện tính chất:
Tính lưỡng tính
Tính chất riêng của mỗi nhóm chức
Có phản ứng trùng ngưng
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH
( phản ứng etse hóa)
d. Phản ứng trùng ngưng
H –NH – R – CO –
OH + H
–NH – R – COOH
H –NH – R – CO –
NH – R – COOH
+ H2O
n (H2N – R – COOH)
+ n H2O
( NH – R – CO ) n
phương trình phản ứng trùng ngưng
Kết luận :
Do amino axit có chứa nhóm COOH và nhóm NH2, do đó
Có tính chất lưỡng tính
Tham gia phản ứng etse hóa
Tham gia phản ứng trùng ngưng
III Ứng dụng:
Aminoaxit là chất cơ sở xây dựng nên các chất protit trong cơ thể động vật và thực vật.
III Ứng dụng:
Một số aminoaxit được dùng làm nguyên liệu điều chế dược phẩm
Canxi glutamat,
Magiê glutamat
chữa bệnh tâm thần phân liệt.
Dùng làm gia vị cho thức ăn.
Bột ngọt :
Mononatri glutamat
III Ứng dụng:
III Ứng dụng:
Một số aminoaxit được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất tơ tổng hợp.
CỦNG CỐ
Câu 1 Nêu hiện tượng xảy ra :
Không đổi màu
Hóa đỏ
Hóa xanh
Câu 2 Hãy điền dấu (+) nếu phản ứng có xảy ra và dấu (-) nếu pứ không xảy ra.
Viết phương trình hóa học xảy ra
+
+
+
+
+
+
-
-
-
Câu 1 : a) Định nghĩa Amino axit là gì?
b) Nêu đặc điểm cấu tạo của phân tử amino axit
Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của các amino axit sau:
a) axit ε – aminocaproic
b) Axit glutamic
Câu 3: Gọi tên các amino axit sau đây:
H2N –CH2 –COOH
CH3 – CH(NH2) – COOH
I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
III - Ứng dụng
2. Tính chất hóa học
Các amino axit biểu hiện tính chất:
Tính lưỡng tính
Tính chất riêng của mỗi nhóm chức
Có phản ứng trùng ngưng
a) Tính chất lưỡng tính
Tác dụng với axit vô cơ
2. Tính chất hóa học
Tác dụng với bazơ
b) Tính axit – bazơ của dd amino axit:
Thí nghiệm: Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào 3 lọ
1. dd glyxin:
2. dd axit glutamic:
3. dd lysin:
Không đổi màu quì tím
Làm quì tím xanh
Làm quì tím đỏ
2. Tính chất hóa học
Glyxin
H N – CH2 –COO
H
2
Axit glutamic
OOC – CH2 –CH2 –CH – COO
NH2
H
H
Axit glutamic
OOC – CH2 –CH2 –CH – COO
N
H+
H+
H2
Lysin
H N [CH2]4 – CH – COO
NH
H
H
2
2
+
OH
Nhận xét
Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH
Nếu số nhóm NH2 = số nhóm COOH
Nếu số nhóm NH2< số nhóm COOH
dung dịch có môi trường bazơ
dung dịch có môi trường trung tính
dung dịch có môi trường axit
2. Tính chất hóa học
Các amino axit biểu hiện tính chất:
Tính lưỡng tính
Tính chất riêng của mỗi nhóm chức
Có phản ứng trùng ngưng
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH
( phản ứng etse hóa)
d. Phản ứng trùng ngưng
H –NH – R – CO –
OH + H
–NH – R – COOH
H –NH – R – CO –
NH – R – COOH
+ H2O
n (H2N – R – COOH)
+ n H2O
( NH – R – CO ) n
phương trình phản ứng trùng ngưng
Kết luận :
Do amino axit có chứa nhóm COOH và nhóm NH2, do đó
Có tính chất lưỡng tính
Tham gia phản ứng etse hóa
Tham gia phản ứng trùng ngưng
III Ứng dụng:
Aminoaxit là chất cơ sở xây dựng nên các chất protit trong cơ thể động vật và thực vật.
III Ứng dụng:
Một số aminoaxit được dùng làm nguyên liệu điều chế dược phẩm
Canxi glutamat,
Magiê glutamat
chữa bệnh tâm thần phân liệt.
Dùng làm gia vị cho thức ăn.
Bột ngọt :
Mononatri glutamat
III Ứng dụng:
III Ứng dụng:
Một số aminoaxit được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất tơ tổng hợp.
CỦNG CỐ
Câu 1 Nêu hiện tượng xảy ra :
Không đổi màu
Hóa đỏ
Hóa xanh
Câu 2 Hãy điền dấu (+) nếu phản ứng có xảy ra và dấu (-) nếu pứ không xảy ra.
Viết phương trình hóa học xảy ra
+
+
+
+
+
+
-
-
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)