Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Trương Hữu Phong |
Ngày 09/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các tính chất hóa học của amin và hoàn thành các phương trình:
Propylamin tan trong nước
Anilin tác dụng với axit clohidric, axit nitrơ ở nhiệt độ thấp, nước brom
Axit axetic tác dụng NaOH, với ancol etyic có xúc tác là axit vô cơ
TRẢ LỜI
* Tính chất hóa học của amin: tính bazơ, phản ứng với axit nitrơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
* Phản ứng: -Phản ứng của amin
CH3CH2CH2NH2 + H2O CH3CH2CH2NH3++ OH-
+ HCl
C6H5NH2 + HONO + HCl C6H5N2+Cl- +2H2O
+ Br2 + 3HBr
TRẢ LỜI
-Phản ứng của axit:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
H+
Tiết 20:
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
1.Đ ị nh nghĩa
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chúa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
Ví dụ:
H2N – CH2 – COOH, R – CH – COOH
NH2
R – CH – CH2 – COOH,
NH2
Em hãy nhận xét điểm giống nhau của các amino axit bên ?
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
2. Cấu tạo phân tử:
(Dạng phân tử) (Dạng ion lưỡng cực)
R – CH – COO-
+NH3
R – CH – COOH
NH2
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
3. Danh pháp
Ví dụ:
CH3-CH-COOH
NH2
Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic
Tên bán hệ thống: Axit α-aminopropionic
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
3. Danh pháp
+ Tên thay thế: Axit + vị trí nhóm NH2 – amino + tên thay thế của axit cacboxylic tương ứng
+ Tên bán hệ thống: Axit + vị trí nhóm NH2 bằng chữ cái Hi Lạp ( β, α, γ) – amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng
Amino axit thiên nhiên: α-amino axit
CH3-CH-COOH hay CH3-CH-COO-
NH2 +NH3
II. Tính chất vật lí
Chất rắn dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt
Nhiệt độ nóng chảy cao
Dể tan trong nước
III. Tính chất hóa học
Tính chất của
axit cacboxylic
(axit)
Amino axit
Tính chất của amin
(bazơ)
Dd Glyxin
Dd Axit
glutamic
Dd lysin
Em hãy mô tả hiện tượng khi cho quỳ tím vào 3 lọ
dung dịch sau ? Giải thích ?
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit, bazơ của dung dịch amino axit
* Giả sử amino có dạng
(H2N)n – R – (COOH)m
Nếu n > m amino có tính bazơ
Nếu n = m amino có tính trung tính
- Nếu n < m amino có tính axit
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit
* Phản ứng với axit vô cơ mạnh
H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH
Hoặc
+H3NCH2COO- + HCl ClH3NCH2COOH
* Phản ứng với bazơ vô cơ mạnh
H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa
Hoặc
+H3NCH2COO- + NaOH H2NCH2COONa
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng este hóa nhóm COOH
H2NCH2COOH + C2H5OH
H2NCH2COOC2H5 + H2O
Bài tập vận dụng
Câu 1:Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất amino axit
A. CH3CONH2
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH(NH2)CH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH
Bài tập vận dụng
Câu 2: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tínhta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. Dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch KOH và CuO
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH dung dịch NH3
Bài tập vận dụng
Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử các amino chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
D. Các amino axit dều là chất rắn ở nhiệt độ thường
Bài tập vận dụng
Câu 4: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây
A. CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH
B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3CH2NH2
C. NH2CH2COOH, < CH3CH2COOH < CH3CH2NH2
D. CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ !
Em hãy nêu các tính chất hóa học của amin và hoàn thành các phương trình:
Propylamin tan trong nước
Anilin tác dụng với axit clohidric, axit nitrơ ở nhiệt độ thấp, nước brom
Axit axetic tác dụng NaOH, với ancol etyic có xúc tác là axit vô cơ
TRẢ LỜI
* Tính chất hóa học của amin: tính bazơ, phản ứng với axit nitrơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
* Phản ứng: -Phản ứng của amin
CH3CH2CH2NH2 + H2O CH3CH2CH2NH3++ OH-
+ HCl
C6H5NH2 + HONO + HCl C6H5N2+Cl- +2H2O
+ Br2 + 3HBr
TRẢ LỜI
-Phản ứng của axit:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
H+
Tiết 20:
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
1.Đ ị nh nghĩa
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chúa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
Ví dụ:
H2N – CH2 – COOH, R – CH – COOH
NH2
R – CH – CH2 – COOH,
NH2
Em hãy nhận xét điểm giống nhau của các amino axit bên ?
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
2. Cấu tạo phân tử:
(Dạng phân tử) (Dạng ion lưỡng cực)
R – CH – COO-
+NH3
R – CH – COOH
NH2
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
3. Danh pháp
Ví dụ:
CH3-CH-COOH
NH2
Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic
Tên bán hệ thống: Axit α-aminopropionic
I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp
3. Danh pháp
+ Tên thay thế: Axit + vị trí nhóm NH2 – amino + tên thay thế của axit cacboxylic tương ứng
+ Tên bán hệ thống: Axit + vị trí nhóm NH2 bằng chữ cái Hi Lạp ( β, α, γ) – amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng
Amino axit thiên nhiên: α-amino axit
CH3-CH-COOH hay CH3-CH-COO-
NH2 +NH3
II. Tính chất vật lí
Chất rắn dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt
Nhiệt độ nóng chảy cao
Dể tan trong nước
III. Tính chất hóa học
Tính chất của
axit cacboxylic
(axit)
Amino axit
Tính chất của amin
(bazơ)
Dd Glyxin
Dd Axit
glutamic
Dd lysin
Em hãy mô tả hiện tượng khi cho quỳ tím vào 3 lọ
dung dịch sau ? Giải thích ?
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit, bazơ của dung dịch amino axit
* Giả sử amino có dạng
(H2N)n – R – (COOH)m
Nếu n > m amino có tính bazơ
Nếu n = m amino có tính trung tính
- Nếu n < m amino có tính axit
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit
* Phản ứng với axit vô cơ mạnh
H2NCH2COOH + HCl ClH3NCH2COOH
Hoặc
+H3NCH2COO- + HCl ClH3NCH2COOH
* Phản ứng với bazơ vô cơ mạnh
H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa
Hoặc
+H3NCH2COO- + NaOH H2NCH2COONa
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng este hóa nhóm COOH
H2NCH2COOH + C2H5OH
H2NCH2COOC2H5 + H2O
Bài tập vận dụng
Câu 1:Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất amino axit
A. CH3CONH2
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH(NH2)CH2COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH
Bài tập vận dụng
Câu 2: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tínhta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. Dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch KOH và CuO
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH dung dịch NH3
Bài tập vận dụng
Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử các amino chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
D. Các amino axit dều là chất rắn ở nhiệt độ thường
Bài tập vận dụng
Câu 4: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây
A. CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH
B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3CH2NH2
C. NH2CH2COOH, < CH3CH2COOH < CH3CH2NH2
D. CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hữu Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)