Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 21
Aminoaxit
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
H2N – CH2 – COOH
1- Gọi tên các hợp chất sau:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
1-Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt phản ứng với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra ?
2-Glixin không phản ứng được với chất nào sau
3-X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,825g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là
A. 4
B. 5
C. 6*
D. 7
D.Cu(OH)2 *
C. NaOH
B. C2H5OH/HCl, xúc tác
A. HNO2
D. (NH2)2C3H5COOH
C. NH2C3H5(COOH)2*
B. C2H4(NH2)(COOH)
A. C3H6(NH2)(COOH)
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
4- Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH;
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
5- Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
6- 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:
D. NaOH
C. CaCO3
B. Quỳ tím*
A. Na
D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin
B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
A. Alanin, anilin, metylamin
D. C7H10N2O4
C. C5H15N2O4
B.C4H7N2O4
A. C5H9NO4*
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
7- A là một aminoaxit no chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH . Cho 3gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:
8- Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây?
D. Tất cả đều sai.
C. H2NCH(NH2) H2NCH2COOH
B. H2NCH2 CH2COOH
A. H2NCH2COOH *
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH
B. CH3CH(NH2) COOH
A.CH2(NH2)COOH*
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Aminoaxit
III- Tính chất hoá học:
1- Tính chất axit-bazơ của dung dịch aminoaxit :
Tính chất axit,bazơ phụ thuộc vào số lượng nhóm chức của A.A
Tác dụng với axit vô cơ:
H2N – CH2 – COOH
+ HCl
ClH3N – CH2 – COOH
H3N+ – CH2 – COO-
+ HCl
ClH3N – CH2 – COOH
Tác dụng với dung dịch kiềm :
H2N – CH2 – COOH
+ NaOH
H2N – CH2 – COONa
H3N+ – CH2 – COO-
+ NaOH
H2N – CH2 – COONa
+ H2O
+ H2O
Dung dịch Aminoaxit có tính chất lưỡng tính
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2- Phản ứng hoá este :
H2N-CH2-COOH
+ C2H5OH
ClH3N-CH2-COOC2H5 + H2O
H2N-CH2-COOC2H5
+ NH3+ H2O
3-Phản ứng với HNO2 :
H2N-CH2-COOH
+ HNO2
OH-CH2-COOH + H2O + N2
4- Phản ứng trùng ngưng:
NH-[CH2]5-CO
H-
-OH
NH-[CH2]5-CO
+ H-
-OH +
…-NH-[CH2]5-CO
-NH-[CH2]5-CO-…
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đung nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỷ khối của Z so với Hidro là 13,75. Cô cạn dung dịch Y thì thu được lượng muối khan là:
Chọn một đáp án dưới đây
D. 15,7 g
C. 8,9 g
B. 14,3 g
A. 16,5 g
Khi thuỷ phân hoàn toàn một pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F.Khi thuỷ phân từng phần thì thu được các dipeptit là X-E, E-Z, Y-F. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là:
D. X-E-Y-F-Z
C. X-Z-Y-F-E
B. X-E-Z-Y-F
A. X-E-Y-E-Z
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Histidine His
Arginine Arg
Glutamic acid Glu
Lysine Lys
Aspartic acid Asp
Glutamine Gln
Asparagine Asn
Tyrosine Tyr
Cysteine Cys
Threonine Thr
Glycine Gly
Alanine Ala
Valine Val
Leucine Leu
Isoleucine Ile
Methionine Met
Phenylalanine Phe
Tryptophan Trp
Proline Pro
Serine Ser
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kính chúc quý thầy cô cùng các em mạnh khỏe
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giáo án Powerpoint của : Từ Xuân Nhị
Tiết 21
Aminoaxit
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
H2N – CH2 – COOH
1- Gọi tên các hợp chất sau:
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
1-Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt phản ứng với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra ?
2-Glixin không phản ứng được với chất nào sau
3-X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,825g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là
A. 4
B. 5
C. 6*
D. 7
D.Cu(OH)2 *
C. NaOH
B. C2H5OH/HCl, xúc tác
A. HNO2
D. (NH2)2C3H5COOH
C. NH2C3H5(COOH)2*
B. C2H4(NH2)(COOH)
A. C3H6(NH2)(COOH)
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
4- Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH;
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
5- Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
6- 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:
D. NaOH
C. CaCO3
B. Quỳ tím*
A. Na
D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin
B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
A. Alanin, anilin, metylamin
D. C7H10N2O4
C. C5H15N2O4
B.C4H7N2O4
A. C5H9NO4*
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
7- A là một aminoaxit no chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH . Cho 3gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:
8- Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây?
D. Tất cả đều sai.
C. H2NCH(NH2) H2NCH2COOH
B. H2NCH2 CH2COOH
A. H2NCH2COOH *
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH
B. CH3CH(NH2) COOH
A.CH2(NH2)COOH*
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Aminoaxit
III- Tính chất hoá học:
1- Tính chất axit-bazơ của dung dịch aminoaxit :
Tính chất axit,bazơ phụ thuộc vào số lượng nhóm chức của A.A
Tác dụng với axit vô cơ:
H2N – CH2 – COOH
+ HCl
ClH3N – CH2 – COOH
H3N+ – CH2 – COO-
+ HCl
ClH3N – CH2 – COOH
Tác dụng với dung dịch kiềm :
H2N – CH2 – COOH
+ NaOH
H2N – CH2 – COONa
H3N+ – CH2 – COO-
+ NaOH
H2N – CH2 – COONa
+ H2O
+ H2O
Dung dịch Aminoaxit có tính chất lưỡng tính
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
2- Phản ứng hoá este :
H2N-CH2-COOH
+ C2H5OH
ClH3N-CH2-COOC2H5 + H2O
H2N-CH2-COOC2H5
+ NH3+ H2O
3-Phản ứng với HNO2 :
H2N-CH2-COOH
+ HNO2
OH-CH2-COOH + H2O + N2
4- Phản ứng trùng ngưng:
NH-[CH2]5-CO
H-
-OH
NH-[CH2]5-CO
+ H-
-OH +
…-NH-[CH2]5-CO
-NH-[CH2]5-CO-…
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đung nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỷ khối của Z so với Hidro là 13,75. Cô cạn dung dịch Y thì thu được lượng muối khan là:
Chọn một đáp án dưới đây
D. 15,7 g
C. 8,9 g
B. 14,3 g
A. 16,5 g
Khi thuỷ phân hoàn toàn một pentapeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F.Khi thuỷ phân từng phần thì thu được các dipeptit là X-E, E-Z, Y-F. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là:
D. X-E-Y-F-Z
C. X-Z-Y-F-E
B. X-E-Z-Y-F
A. X-E-Y-E-Z
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Histidine His
Arginine Arg
Glutamic acid Glu
Lysine Lys
Aspartic acid Asp
Glutamine Gln
Asparagine Asn
Tyrosine Tyr
Cysteine Cys
Threonine Thr
Glycine Gly
Alanine Ala
Valine Val
Leucine Leu
Isoleucine Ile
Methionine Met
Phenylalanine Phe
Tryptophan Trp
Proline Pro
Serine Ser
Giao an Powerpoint
Tu Xuan Nhi - THPT Huong hoa
Kính chúc quý thầy cô cùng các em mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)