Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
chào mừng thầy, cô giáo đến Dự giờ! Luôn luôn trân trọng những ý kiến đóng góp của quý thầy cô!
BÀI 10:
TRỊNH THỊ HOÀNG OANH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
Amino axit
Kiểm tra bài cũ
1) Axit axetic CH3COOH có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, NaOH, HCl
B. NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0)
D. Na, NaOH, C2H5OH (xt,t0)
C. C2H5OH (xt, t0), HCl
2) Metylamin CH3NH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH (xt,t0)
Bột ngọt :
Mononatri glutamat
HOOC-CH2-CH2-CH-COOH HOOC-CH2-CH2-CH-COONa
| |
NH2 NH2
Axit glutamic Mononatri glutamat
BÀI 10:
Amino axit
KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. Khái niệm
?Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (Cooh)
Công thức tổng quát:
(NH2)xR(COOH)y
BÀI 10 – AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. KHI NI?M
(NH2)x R (COOH)y
2. danh pháp
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
Axit+vị trí NH2 ( 2, 3, 4...) +amino+ Tên thay thế axit tương ứng
b. Tên bán hệ thống
Axit + vị trí NH2 (??, ?, ?, ?, ?, ?) + amino+Tên thường của axit tương ứng
* Chú ý vị trí của nhóm NH2
c. Tên thường
Danh pháp
axit
2- aminoetanoic
axit 2- amino -
3 - metylbutanoic
Axit-2,6 - điamino
hexanoic
axit -2- amino
pentanđioic
axit amino
axetic
axit ? -amino
isovaleric
axit ?,? -điamino caproic
axit ? -
aminoglutaric
glyxin
alanin
valin
lysin
axit
glutamic
Gly
Ala
Val
Lys
Glu
Axit- 2-amino
propanoic
CH3- CH -COOH
|
NH2
axit ?-amino
propionic
1. Cấu tạo phân tử
R - CH - COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3
-
+
Dạng ion lưỡng cực
(ở trạng thái tinh thể)
(Trong dung dịch)
1. KHI NI?M
(NH2)x R (COOH)y
2. danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tham gia phản ứng trùng ngưng
Phiếu học tập
Câu 2. Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit ở cột A thì xảy ra các hiện tượng ở cột B. Hãy nối các chất ở cột A với các hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp. Giải thích
Câu 1. Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây:
HOOC-CH2-NH2 + HCl
H2N-CH2-COOH + NaOH
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
H2N-CH2-COOH + C2H5OH
1. KHI NI?M
(NH2)x R (COOH)y
2. danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính
H2N-CH2-COOH + NaOH
HOOC-CH2-NH3Cl
+ -
HOOC-CH2-NH2 + HCl
H2N-CH2-COONa + H2O
b. Tính axit - bazơ của dung dịch amino axit
b. Tính axit - bazơ
của dung dịch amino axit
a. Tính chất lưỡng tính
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. tính chất hoá học
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
II. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. tính chất hoá học
Tổng quát: amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
quỳ tím chuyển màu xanh
+ Nếu x quỳ tím chuyển màu hồng
+ Nếu x=y :
quỳ tím không chuyển màu
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl
H2N-CH2-COOH + NaOHH2N-CH2-COONa + H2O
+ -
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. tính chất hoá học
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
H2N-CH2-CO O-C2H5
H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Nếu HCl dư:
H2N-CH2-COOC2H5 + HCl
ClH3N-CH2-COOC2H5
- +
OH + H
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
Tổng quát: amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
quỳ tím chuyển màu xanh
+ Nếu x quỳ tím chuyển màu hồng
+ Nếu x=y :
quỳ tím không chuyển màu
a. Tính chất lưỡng tính
khí
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
d. Phản ứng trùng ngưng
...+ H
OH+H
OH + ...
n H2O
Hay viết gọn :
H2N-CH2-CO O-C2H5
H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Nếu HCl dư:
H2N-CH2-COOC2H5 + HCl
ClH3N-CH2-COOC2H5
- +
OH + H
khí
Kết luận
Amino axit
Phản ứng este hoá
Tính lìng tÝnh
Phản ứng trùng ngưng
Lưu ý :
(H2N)x R(COOH)y
Nếu x = y:
dd amino axit trung tính
Nếu x > y:
dd amino axit có tính bazơ
Nếu x < y:
dd amino axit có tính axit
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
III. ỨNG DỤNG
d. Phản ứng trùng ngưng
Một số hình ảnh về protein
III. ỨNG DỤNG
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
III. ỨNG DỤNG
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng
a. Khi cho axit – 2-aminopropanoic lần lượt phản ứng với: KOH, HCl, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa.
b. Trùng ngưng nhiều phân tử axit – 2-aminopropanoic.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài tập về nhà
Các bài tập trong SGK và trong SBT
Bài tập thêm: - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
BÀI 10:
TRỊNH THỊ HOÀNG OANH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
Amino axit
Kiểm tra bài cũ
1) Axit axetic CH3COOH có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, NaOH, HCl
B. NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0)
D. Na, NaOH, C2H5OH (xt,t0)
C. C2H5OH (xt, t0), HCl
2) Metylamin CH3NH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH (xt,t0)
Bột ngọt :
Mononatri glutamat
HOOC-CH2-CH2-CH-COOH HOOC-CH2-CH2-CH-COONa
| |
NH2 NH2
Axit glutamic Mononatri glutamat
BÀI 10:
Amino axit
KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. Khái niệm
?Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (Cooh)
Công thức tổng quát:
(NH2)xR(COOH)y
BÀI 10 – AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. KHI NI?M
(NH2)x R (COOH)y
2. danh pháp
2. Danh pháp
a. Tên thay thế
Axit+vị trí NH2 ( 2, 3, 4...) +amino+ Tên thay thế axit tương ứng
b. Tên bán hệ thống
Axit + vị trí NH2 (??, ?, ?, ?, ?, ?) + amino+Tên thường của axit tương ứng
* Chú ý vị trí của nhóm NH2
c. Tên thường
Danh pháp
axit
2- aminoetanoic
axit 2- amino -
3 - metylbutanoic
Axit-2,6 - điamino
hexanoic
axit -2- amino
pentanđioic
axit amino
axetic
axit ? -amino
isovaleric
axit ?,? -điamino caproic
axit ? -
aminoglutaric
glyxin
alanin
valin
lysin
axit
glutamic
Gly
Ala
Val
Lys
Glu
Axit- 2-amino
propanoic
CH3- CH -COOH
|
NH2
axit ?-amino
propionic
1. Cấu tạo phân tử
R - CH - COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3
-
+
Dạng ion lưỡng cực
(ở trạng thái tinh thể)
(Trong dung dịch)
1. KHI NI?M
(NH2)x R (COOH)y
2. danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
2. Tính chất hoá học
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tham gia phản ứng trùng ngưng
Phiếu học tập
Câu 2. Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit ở cột A thì xảy ra các hiện tượng ở cột B. Hãy nối các chất ở cột A với các hiện tượng ở cột B sao cho phù hợp. Giải thích
Câu 1. Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây:
HOOC-CH2-NH2 + HCl
H2N-CH2-COOH + NaOH
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
H2N-CH2-COOH + C2H5OH
1. KHI NI?M
(NH2)x R (COOH)y
2. danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính
H2N-CH2-COOH + NaOH
HOOC-CH2-NH3Cl
+ -
HOOC-CH2-NH2 + HCl
H2N-CH2-COONa + H2O
b. Tính axit - bazơ của dung dịch amino axit
b. Tính axit - bazơ
của dung dịch amino axit
a. Tính chất lưỡng tính
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. tính chất hoá học
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
II. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. tính chất hoá học
Tổng quát: amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
quỳ tím chuyển màu xanh
+ Nếu x
+ Nếu x=y :
quỳ tím không chuyển màu
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl
H2N-CH2-COOH + NaOHH2N-CH2-COONa + H2O
+ -
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. tính chất hoá học
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
H2N-CH2-CO O-C2H5
H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Nếu HCl dư:
H2N-CH2-COOC2H5 + HCl
ClH3N-CH2-COOC2H5
- +
OH + H
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
Tổng quát: amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
quỳ tím chuyển màu xanh
+ Nếu x
+ Nếu x=y :
quỳ tím không chuyển màu
a. Tính chất lưỡng tính
khí
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
d. Phản ứng trùng ngưng
...+ H
OH+H
OH + ...
n H2O
Hay viết gọn :
H2N-CH2-CO O-C2H5
H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Nếu HCl dư:
H2N-CH2-COOC2H5 + HCl
ClH3N-CH2-COOC2H5
- +
OH + H
khí
Kết luận
Amino axit
Phản ứng este hoá
Tính lìng tÝnh
Phản ứng trùng ngưng
Lưu ý :
(H2N)x R(COOH)y
Nếu x = y:
dd amino axit trung tính
Nếu x > y:
dd amino axit có tính bazơ
Nếu x < y:
dd amino axit có tính axit
1. cấu tạo phân tử
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
2. Danh pháp
1. KHI NI?M (NH2)x R (COOH)y
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất lưỡng tính
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
III. ỨNG DỤNG
d. Phản ứng trùng ngưng
Một số hình ảnh về protein
III. ỨNG DỤNG
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
III. ỨNG DỤNG
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng
a. Khi cho axit – 2-aminopropanoic lần lượt phản ứng với: KOH, HCl, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa.
b. Trùng ngưng nhiều phân tử axit – 2-aminopropanoic.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài tập về nhà
Các bài tập trong SGK và trong SBT
Bài tập thêm: - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)