Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hưng |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
trường THPT C Duy Tiên
Exp: Nguyễn Mạnh Hưng
Tổ Tự nhiên
Bài : AMINOAXIT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Axit axetic có thể tác dụng được với chất nào sau đây. Gọi tên sản phẩm:
A. Na, NaOH, HCl
B. NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0)
C. Na, NaOH, C2H5OH (xt,t0)
D. C2H5OH (xt,t), HCl
Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây. Gọi tên sản phẩm:
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH (xt,t0)
TRẢ LỜI
CH3COOH + Na
CH3COONa + 1/2H2
CH3NH2 + HCl
CH3NH3Cl
CH3COONa + H2O
CH3COOH + NaOH
CH3COOC2H5 +H20
CH3COOH+C2H5OH
Metylamin chỉ tác dụng được với HCl
Natri axêtat
Natri axetat
Etyl axetat
Mêtyl amoniclorua
Chương V
AMINOAXIT VÀ PROTIT
Bài 1 AMINOAXIT
I. Định nghĩa - CTTQ - Danh pháp – Đồng phân
1. Định nghĩa
2. Công thức tổng quát
3. Danh pháp
4. Đồng phân
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1. Sự phân ly ion trong dung dịch
2. Tính axit
3. Tính bazơ
4. Phản ứng trùng ngưng
IV. Ứng dụng
NỘI DUNG
Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức:
Amino (— NH2) và
Cacboxyl (— COOH)
I. 1. Định nghĩa
Ví dụ:
CH2 — COOH
NH2
CH3 - CH - COOH
NH2
Mục lục
I. 2. Công thức tổng quát
(NH2)a R(COOH)b
Nếu a=b=1, gốc R no :
NH2 - CnH2n – COOH n≥ 1
Hay CnH2n+1O2N n ≥2
Mục lục
Hay CxHyOzNt
Lưu ý: x, y cùng chẵn hoặc cùng lẻ
I. 3. Danh pháp
Gọi tên theo thứ tự:
Axit + vị trí nhóm amino (a,b,g,d...) + amino + tên thường của axit
Lưu ý: Vị trí là vị trí kế cận nhóm
—COOH, từ đó đánh số ra
CH3 COOH
- CH2 - COOH
H2N
Axit
Axit Axetic
I. 3. Danh pháp
H
(glyxin)
Axetic
amino
C2H5 - COOH
CH3 - CH - COOH
H
NH2
Axit
CH2 - CH2 - COOH
H
NH2
a
b
?-amino
Axit propionic
I. 3. Danh pháp
(alanin)
propionic
-amino
Axit
propionic
I. 3. Danh pháp
CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
H
NH2
b
a
g
e
Axit
-amino
caproic
Mục lục
I. 4. Đồng phân
Cách viết đồng phân aminoaxit:
Dựa trên đồng phân axit, sau đó di chuyển nhóm -NH2
Ví dụ:
C3H7O2N
NH2
H
H
H
H
H2N
H
H
H
H
C4H9O2N
I. 4. Đồng phân
Mục lục
II. Tính chất vật lý
Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan
tốt trong nước và có vị hơi ngọt
Mục lục
H2N
H3N+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.1. Sự phân ly ion trong dung dịch
H2N – CH2 – COOH
H2N – CH2 – COO— + H+
– CH2 – COO—
H+
+
Mục lục
III. 2. Tính axit
H2O
H
OH
H2O
H2N – CH2 – CO
C2H5O
+
H2N – CH2 – COO
Na
+
H
OH
OH
H
H2N – CH2 – CO
C2H5
+
OH
H
Mục lục
O
Natriaminoaxetat
Etylaminoaxetat
III. 3. Tính bazơ
T/d với axit
– CH2 – COOH
+
HCl
ClH3N
(do nhóm - H2N quyết định)
H2N
Mục lục
– CH2 – COOH
Axit Aminoaxetic
Amonicloruaaxetic
Khi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách loại đi phân tử H2O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ 1 với nhóm -NH2 của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.
III. 4. Phản ứng trùng ngưng
+
+
H2O
Liên kết peptit
OH
H
Ví dụ: Xét phản ứng trùng ngưng các aminoaxetic:
III. 4. Phản ứng trùng ngưng
nH2O
+
OH
H
...+
H
OH
H
OH
+
+
Hay phương trình phản ứng trùng ngưng
n (H2N – CH2 – COOH)
n H2O
+
Kết luận
Aminoaxit
Tính bazơ
Tính axit
Phản ứng trùng ngưng
Lưu ý:
(NH2)a R(COOH)b
Nếu a=b:
aminoaxit trung tính
Nếu a >b:
aminoaxit có tính bazơ
Nếu a < b:
aminoaxit có tính axit
Exp: Nguyễn Mạnh Hưng
Tổ Tự nhiên
Bài : AMINOAXIT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Axit axetic có thể tác dụng được với chất nào sau đây. Gọi tên sản phẩm:
A. Na, NaOH, HCl
B. NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0)
C. Na, NaOH, C2H5OH (xt,t0)
D. C2H5OH (xt,t), HCl
Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây. Gọi tên sản phẩm:
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH (xt,t0)
TRẢ LỜI
CH3COOH + Na
CH3COONa + 1/2H2
CH3NH2 + HCl
CH3NH3Cl
CH3COONa + H2O
CH3COOH + NaOH
CH3COOC2H5 +H20
CH3COOH+C2H5OH
Metylamin chỉ tác dụng được với HCl
Natri axêtat
Natri axetat
Etyl axetat
Mêtyl amoniclorua
Chương V
AMINOAXIT VÀ PROTIT
Bài 1 AMINOAXIT
I. Định nghĩa - CTTQ - Danh pháp – Đồng phân
1. Định nghĩa
2. Công thức tổng quát
3. Danh pháp
4. Đồng phân
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1. Sự phân ly ion trong dung dịch
2. Tính axit
3. Tính bazơ
4. Phản ứng trùng ngưng
IV. Ứng dụng
NỘI DUNG
Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức:
Amino (— NH2) và
Cacboxyl (— COOH)
I. 1. Định nghĩa
Ví dụ:
CH2 — COOH
NH2
CH3 - CH - COOH
NH2
Mục lục
I. 2. Công thức tổng quát
(NH2)a R(COOH)b
Nếu a=b=1, gốc R no :
NH2 - CnH2n – COOH n≥ 1
Hay CnH2n+1O2N n ≥2
Mục lục
Hay CxHyOzNt
Lưu ý: x, y cùng chẵn hoặc cùng lẻ
I. 3. Danh pháp
Gọi tên theo thứ tự:
Axit + vị trí nhóm amino (a,b,g,d...) + amino + tên thường của axit
Lưu ý: Vị trí là vị trí kế cận nhóm
—COOH, từ đó đánh số ra
CH3 COOH
- CH2 - COOH
H2N
Axit
Axit Axetic
I. 3. Danh pháp
H
(glyxin)
Axetic
amino
C2H5 - COOH
CH3 - CH - COOH
H
NH2
Axit
CH2 - CH2 - COOH
H
NH2
a
b
?-amino
Axit propionic
I. 3. Danh pháp
(alanin)
propionic
-amino
Axit
propionic
I. 3. Danh pháp
CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
H
NH2
b
a
g
e
Axit
-amino
caproic
Mục lục
I. 4. Đồng phân
Cách viết đồng phân aminoaxit:
Dựa trên đồng phân axit, sau đó di chuyển nhóm -NH2
Ví dụ:
C3H7O2N
NH2
H
H
H
H
H2N
H
H
H
H
C4H9O2N
I. 4. Đồng phân
Mục lục
II. Tính chất vật lý
Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan
tốt trong nước và có vị hơi ngọt
Mục lục
H2N
H3N+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.1. Sự phân ly ion trong dung dịch
H2N – CH2 – COOH
H2N – CH2 – COO— + H+
– CH2 – COO—
H+
+
Mục lục
III. 2. Tính axit
H2O
H
OH
H2O
H2N – CH2 – CO
C2H5O
+
H2N – CH2 – COO
Na
+
H
OH
OH
H
H2N – CH2 – CO
C2H5
+
OH
H
Mục lục
O
Natriaminoaxetat
Etylaminoaxetat
III. 3. Tính bazơ
T/d với axit
– CH2 – COOH
+
HCl
ClH3N
(do nhóm - H2N quyết định)
H2N
Mục lục
– CH2 – COOH
Axit Aminoaxetic
Amonicloruaaxetic
Khi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách loại đi phân tử H2O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ 1 với nhóm -NH2 của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.
III. 4. Phản ứng trùng ngưng
+
+
H2O
Liên kết peptit
OH
H
Ví dụ: Xét phản ứng trùng ngưng các aminoaxetic:
III. 4. Phản ứng trùng ngưng
nH2O
+
OH
H
...+
H
OH
H
OH
+
+
Hay phương trình phản ứng trùng ngưng
n (H2N – CH2 – COOH)
n H2O
+
Kết luận
Aminoaxit
Tính bazơ
Tính axit
Phản ứng trùng ngưng
Lưu ý:
(NH2)a R(COOH)b
Nếu a=b:
aminoaxit trung tính
Nếu a >b:
aminoaxit có tính bazơ
Nếu a < b:
aminoaxit có tính axit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)