Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Trần Bích Ngọc |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
- Tính axit-bazơ của dung dịch các amino axit tương đối phức tạp. Để đơn giản, chấp nhận sự gần đúng: Với các amino axit có số nhóm NH2 và COOH bằng nhau thì dung dịch có pH = 7; khi số nhóm NH2 và nhóm COOH không bằng nhau thì môi trường của dung dịch phụ thuộc nhóm chức có số lượng nhiều hơn.
- Riêng phản ứng trùng ngưng chỉ viết với axit -aminocaproic hoặc -aminoaxit; phản ứng ngưng tụ các -aminoaxit khó phải qua nhiều giai đoạn trung gian, phức tạp.
R
-
C
H
-
C
O
O
H
N
H
2
a
b
R
-
C
H
-
C
H
2
C
O
O
H
N
H
2
a
-
A
m
i
n
o
a
x
i
t
C
O
O
H
N
H
2
a
C
H
-
C
O
O
H
N
H
2
H
b
-
A
m
i
n
o
a
x
i
t
A
m
i
n
o
a
x
i
t
t
h
oơ
m
Amino axit thiên nhiên
Mô hình axit glutamic
Valin
Lysin
Tyrosin
propionic
C2H5 - COOH
CH3 - CH - COOH
H
NH2
Axit
CH2 - CH2 - COOH
H
NH2
a
b
?-amino
Axit propionic
Danh pháp
(alanin)
propionic
-amino
Axit
Danh pháp
CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
H
NH2
b
a
g
e
Axit
-amino
caproic
Mục lục
H2N
H3N+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.1. Sự phân ly ion trong dung dịch
H2N – CH2 – COOH
H2N – CH2 – COO— + H+
– CH2 – COO—
H+
+
Mục lục
III. 2. Tính axit
H2O
H
OH
H2O
H2N – CH2 – CO
C2H5O
+
H2N – CH2 – COO
Na
+
H
OH
OH
H
H2N – CH2 – CO
C2H5
+
OH
H
Mục lục
O
Natriaminoaxetat
Etylaminoaxetat
Tính bazơ
T/d với axit
– CH2 – COOH
+
HCl
ClH3N
H2N
Mục lục
– CH2 – COOH
Axit aminoaxetic
Amonicloruaaxetic
Khi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách loại đi phân tử H2O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ 1 với nhóm -NH2 của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.
Phản ứng trùng ngưng
+
+
H2O
Liên kết peptit
OH
H
Lysin
Lysin, Methionin, Cystein, Tryptophan, Threonin, Isoleucin, Phenylalanin, Valin, Leucin, TyrosinGlycin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B2, Vitamin B1, Biotin, Lactobacillus, Bacillus, Tá dược vừa đủ
CÔNG DỤNG:
VIME-AMINO là dạng thuốc bổ đặc biệt chứa 11 loại Acid amin và 6 loại vitamin cần thiết kết hợp với vi khuẩn hữu ích cho gà, vịt, ngan.
- Cải thiện tỉ lệ đẻ, ấp nở và tăng năng xuất trứng.
- Tăng trưởng tốt, kích thích thèm ăn, giảm tiêu tốn thức ăn .
- Quầy thịt săn chắc, thơm ngon.
- Ngăn ngừa stress và các nhiễm trùng khác.
Ứng dụng của amino axit
Alanin: xây dựng vách tế bào.
Glixin: tổng hợp hồng cầu.
Tổng Glixin và glutamat: tạo chất dẫn truyền thần kinh.
Lysin (có trong tảo): cung cấp vitamin hàng ngày cho trẻ em trong thời kỳ sinh trưởng và thời gian phục hồi sức khỏe.
Sữa có chứa lysin: giúp bé ăn ngon, chóng lớn, vượt trội về thể chất và trí tuệ.
- Riêng phản ứng trùng ngưng chỉ viết với axit -aminocaproic hoặc -aminoaxit; phản ứng ngưng tụ các -aminoaxit khó phải qua nhiều giai đoạn trung gian, phức tạp.
R
-
C
H
-
C
O
O
H
N
H
2
a
b
R
-
C
H
-
C
H
2
C
O
O
H
N
H
2
a
-
A
m
i
n
o
a
x
i
t
C
O
O
H
N
H
2
a
C
H
-
C
O
O
H
N
H
2
H
b
-
A
m
i
n
o
a
x
i
t
A
m
i
n
o
a
x
i
t
t
h
oơ
m
Amino axit thiên nhiên
Mô hình axit glutamic
Valin
Lysin
Tyrosin
propionic
C2H5 - COOH
CH3 - CH - COOH
H
NH2
Axit
CH2 - CH2 - COOH
H
NH2
a
b
?-amino
Axit propionic
Danh pháp
(alanin)
propionic
-amino
Axit
Danh pháp
CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
H
NH2
b
a
g
e
Axit
-amino
caproic
Mục lục
H2N
H3N+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.1. Sự phân ly ion trong dung dịch
H2N – CH2 – COOH
H2N – CH2 – COO— + H+
– CH2 – COO—
H+
+
Mục lục
III. 2. Tính axit
H2O
H
OH
H2O
H2N – CH2 – CO
C2H5O
+
H2N – CH2 – COO
Na
+
H
OH
OH
H
H2N – CH2 – CO
C2H5
+
OH
H
Mục lục
O
Natriaminoaxetat
Etylaminoaxetat
Tính bazơ
T/d với axit
– CH2 – COOH
+
HCl
ClH3N
H2N
Mục lục
– CH2 – COOH
Axit aminoaxetic
Amonicloruaaxetic
Khi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách loại đi phân tử H2O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ 1 với nhóm -NH2 của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.
Phản ứng trùng ngưng
+
+
H2O
Liên kết peptit
OH
H
Lysin
Lysin, Methionin, Cystein, Tryptophan, Threonin, Isoleucin, Phenylalanin, Valin, Leucin, TyrosinGlycin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B2, Vitamin B1, Biotin, Lactobacillus, Bacillus, Tá dược vừa đủ
CÔNG DỤNG:
VIME-AMINO là dạng thuốc bổ đặc biệt chứa 11 loại Acid amin và 6 loại vitamin cần thiết kết hợp với vi khuẩn hữu ích cho gà, vịt, ngan.
- Cải thiện tỉ lệ đẻ, ấp nở và tăng năng xuất trứng.
- Tăng trưởng tốt, kích thích thèm ăn, giảm tiêu tốn thức ăn .
- Quầy thịt săn chắc, thơm ngon.
- Ngăn ngừa stress và các nhiễm trùng khác.
Ứng dụng của amino axit
Alanin: xây dựng vách tế bào.
Glixin: tổng hợp hồng cầu.
Tổng Glixin và glutamat: tạo chất dẫn truyền thần kinh.
Lysin (có trong tảo): cung cấp vitamin hàng ngày cho trẻ em trong thời kỳ sinh trưởng và thời gian phục hồi sức khỏe.
Sữa có chứa lysin: giúp bé ăn ngon, chóng lớn, vượt trội về thể chất và trí tuệ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)