Bài 10. Amino axit

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Đối - 阮德对 | Ngày 09/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Axit axetic có thể tác dụng được với chất nào sau đây? Gọi tên sản phẩm:
A. Na, NaOH, HCl
B. NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0)
C. Na, NaOH, C2H5OH (xt,t0)
D. C2H5OH (xt,t), HCl
Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây? Gọi tên sản phẩm:
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. C2H5OH (xt,t0)
Tiết 16
Bài 10: AMINO AXIT
I – KHÁI NIỆM
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH)
VD:
CH3 – CH – COOH CH2 – COOH
l l
NH2 NH2
alanin glyxin



Dựa vào SGK em hãy nêu khái niệm về amino axit?
- Được xuất phát từ tên axit cacboxylic có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (1,2,3…) hoặc chữ cái Hy Lạp (α, β, γ, δ, ε…) chỉ vị trí của nhóm NH2 trong mạch. Ngoài ra các amino axit còn có tên thường.
Tên gọi của các amino axit được xuất phát từ đâu?
CH3 COOH
- CH2 - COOH
H2N
Axit
Axit Axetic
Ví dụ:
H
(glyxin)
Axit 2-aminoetanoic

Axetic
amino
C2H5 - COOH
CH3 - CH - COOH
H
NH2
Axit
CH2 - CH2 - COOH
H
NH2
a
b
?-amino
Axit propionic
Ví dụ:
(alanin)
propionic
-amino
Axit
propionic
Bảng 3.2.Tên gọi của một số amino axit
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cấu tạo phân tử
Trong phân tử amino axit nhóm COOH thể hiện tính axit và nhóm NH2 thể hiện tính bazơ nên thường tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực:



Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân hủy khi nóng chảy).



Nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit, nhóm amino (NH2) thể hiện tính bazơ, Vậy hai nhóm cùng tồn tại trong một phân tử sẽ xảy ra điều gì?
Em hãy nêu tính chất vật lý của amino axit?
2) Tính ch?t hĩa h?c
a) Tính chất lưỡng tính
-Cl
H
+
H+
Nhận xét: Aminoaxit có tính bazơ và tính axit. Vậy Amnoaxit là hợp chất lưỡng tính
Glyxin + axit vô cơ →?
Glyxin + bazơ→?
Amino axit có cấu tạo phân tử như trên, Vậy chúng sẽ thể hiện tính chất hóa học gì?
Dd Glyxin
Dd axit glutamic
Dd Lysin
b) Tính axit bazo c?a dung d?ch amino axit
Thí nghiệm: Nhúng quỳ tím vào dd: glyxin, axit glutamic, lysin+
c) Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hóa
Viết Phương trình phản ứng của glyxin với etanol?

d) Phản ứng trùng ngưng
Trong phản ứng trùng ngưng, OH của nhóm COOH ở phân tử aminoaxit này kết hợp với H của nhóm NH2 ở phân tử amino axit kia tạo polime thuộc poliamit
Viết gọn:
policaproamit
III- ỨNG DỤNG:
Bột ngọt
một số loại thuốc bổ
Quần áo làm từ tơ poliamit
vải dệt lót lốp ôtô làm bằng pôliamit
lưới đánh cá làm bằng pôliamit
protein trong thịt
IV. ỨNG DỤNG:
- Cỏc amino axit thiờn nhiờn l� nh?ng ch?t co s? d? ki?n t?o nờn cỏc lo?i protein c?a co th? s?ng.
- Mu?i mononatri c?a axit glutamic dựng l�m b?t ng?t, axit glutamic l� thu?c h? tr? th?n kinh, methionin l� thu?c b? gan.
- Cỏc axit 6-aminohexanoic v� axit 7-aminoheptanoic l� nguyờn li?u d? s?n xu?t to nilon-6, nilon-7.
Dựa vào các hình ảnh trên kết hợp kiến thức SGK, em hãy nêu ứng dụng của amino axit?
Củng cố:
Aminoaxit
Tính axit-bazo c?a dd amino axit
Ti?nh ch?t lu?ng tính.
Pha?n u?ng tru`ng ngung
Luu y?:
(NH2)a R(COOH)b
Nếu a=b: aminoaxit trung ti?nh
Nếu a >b: aminoaxit co? ti?nh bazo
Nê?u a < b:aminoaxit co? ti?nh axit
Ph?n ?ng este hĩa
Bài tập:
2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các aminoaxit có công thức phân tử là C4H9NO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)