Bài 10. Amino axit

Chia sẻ bởi Anh Hải | Ngày 09/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

NHIệT LIệT CHàO MừNG CáC THầY GIáO, CÔ GIáO ĐếN Dự GIờ THĂM LớP
Tiết 20: AMINO AXIT
I. Định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. Định nghĩa
?Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (Cooh)
Công thức tổng quát:
(NH2)xR(COOH)y
Tiết 20: AMINO AXIT
i. định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. định nghĩa:
(NH2)x R (COOH)y
2. Cấu tạo phân tử
R - CH - COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3
-
+
Dạng ion lưỡng cực
(ở trạng thái tinh thể)
(Trong dung dịch)
Tiết 20: AMINO AXIT
i. định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. định nghĩa
(NH2)x R (COOH)y
2. cấu tạo phân tử
3. Danh pháp
a. Tên thay thế
Axit+vị trí NH2+amino+ Tên thay thế axit tương ứng
b. Tên bán hệ thống
Axit + vị trí NH2+ amino+Tên thường của axit tương ứng
* Chú ý vị trí của nhóm NH2
c. Tên thường
Tiết 20: AMINO AXIT
1.
2.
3.
4.
5.
Axit
2-aminopropanoic
Axit
aminoetanoic
Axit 2-amino
-3-metylbutanoic
Axit 2,6-điamino
Hexanoic
Axit 2-amino
Pentanđioic
Axit
-aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit
-aminoisovaleric
Axit
-aminoglutaric
Tiết 20: AMINO AXIT
i. định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. định nghĩa
(NH2)x R (COOH)y
2. cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lý
- Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt
- Dễ tan trong nước
- Nhiệt độ nóng chảy cao(khoảng 220-3000C)
3. Danh pháp
Tiết 20: AMINO AXIT
i. định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. định nghĩa:
(NH2)x R (COOH)y
2. cấu tạo phân tử
ii. tính chất vật lý
iii. tính chất hoá học
1. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
a. Tác dụng với chất chỉ thị
3. Danh pháp
Tiết 20: AMINO AXIT
i. định nghĩa, cấu tạo và danh pháp
1. định nghĩa:
(NH2)x R (COOH)y
2. cấu tạo phân tử
ii. tính chất vật lý
iii. tính chất hoá học
1. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
a. Tác dụng với chất chỉ thị
a. Tác dụng với chất chỉ thị
Tổng quát: amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
+ Nếu x+ Nếu x=y :
quỳ tím chuyển màu xanh
quỳ tím chuyển màu hồng
quỳ tím không chuyển màu
b. Tính chất lưỡng tính
-Tác dụng với axit vô cơ mạnh
3. Danh pháp
H2N-CH2-COOH
+
HCl
ClH3N-CH2COOH
Hoặc
H3N+ -CH2 -COO-
HCl
+
ClH3N-CH2COOH
- Tác dụng với bazơ mạnh
H2N-CH2-COOH
+
NaOH
H2N-CH2COONa
+
H2O
Hoặc
H3N+ -CH2 -COO-
+
NaOH
H2N-CH2COONa
H2O
+
Bài giảng: AMINO AXIT
GV: Khổng Văn Thắng
Tổ: Hoá- sinh
Bài tập:
Bài 1:
Có 3 chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2 . Để nhận ra dung dịch các chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. NaOH
B. HCl
C. Quỳ tím
D. Không nhận biết được
Bài 2: ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có ba nhiêu đồng phân amino axit?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Bài 3: CH3-CH-CH2-CH-COOH
CH3
NH2
Có tên gọi là :
A. Axit 4-amino-2-metyl butanoic
B. Axit 4-amino-2-metyl pentanoic
C. Axit 2-amino-4-metyl pentanoic
D. Axit 2-amino hexanoic
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: -NH2 có tên gọi là gì ?
-NH2 : là nhóm chức tên là amin
-NH2 : là nhóm thế tên là amino
Giải
Câu 2: Chỉ dùng giấy quỳ tím có thể nhận biết được những chất nào dưới đây: etyl amin, etanal, etanol, axit axetic, etan? Giải thích ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Anh Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)