Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Hà Văn Cường |
Ngày 09/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Tam Quan
Tổ : Lý – Hóa – Sinh- CN
GV: HÀ VĂN CƯỜNG
LỚP 12A 4
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
I. KHI NI?M
1. Khỏi ni?m
?Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (Cooh).
Công thức tổng quát:
(NH2)xR(COOH)y
2. Danh Pháp
a. Tên thay thế
Axit+vị trí NH2+amino+ Tên thay thế axit tương ứng
b. Tên bán hệ thống
Axit + vị trí NH2+ amino+Tên thường của axit tương ứng
Vị trí của nhóm NH2
c. Tên thường
I. KHI NI?M
1. Khỏi ni?m
Vị trí nhóm NH2
Axit
2-aminopropanoic
Axit
-aminopropionic
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
1.
2.
3.
Axit 2-amino
propanoic
Axit 2-amino
etanoic
Axit 2-amino
-3-metyl butanoic
Axit -amino
propionic
Axit amino
axetic
Axit -amino
isovaleric
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
R – CH – COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3
–
+
Dạng ion lưỡng cực
1. Cấu tạo phân tử
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
-Tác dụng với axit vô cơ mạnh
H2N-CH2-COOH
+
HCl
HOOC-CH2- NH3+ Cl-
- Tác dụng với bazơ mạnh
H2N-CH2-COOH
+
NaOH
H2N-CH2COONa
+
H2O
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Dung dịch Glyxin
Dung dịch axit Glutamic
Dung dịch Lysin
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
. Tác dụng với chất chỉ thị
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
a. T/C lưỡng tính
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Dung dịch Glyxin
Dung dịch axit Glutamic
Dung dịch Lysin
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Tổng quát:
amino axit (NH2)x R (COOH)y
Cho biết mối quan hệ giữa x và y đến sự biến đổi màu sắc của quỳ tím ?
* Tác dụng với chất chỉ thị
Tổng quát:amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
+ Nếu x+ Nếu x=y :
quỳ tím không chuyển màu
quỳ tím chuyển màu hồng
quỳ tím chuyển màu xanh
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
b. Tính axit- bazơ
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH : phản ứng este hóa
H2N- CH2- COOH + C2H5OH
HCl khí
H2N- CH2- COOC2H5
+ H2O
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
b. Tính axit- bazơ
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH : phản ứng este hóa
d. Phản ứng trùng ngưng
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Ví dụ: Xét phản ứng trùng ngưng các Axit ε-aminocaproic
nH2O
+
OH
H
...+
H
OH
H
OH
+
+
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
phương trình phản ứng trùng ngưng thu gọn
n HNH – [CH2]5 – COOH
n H2O
+
Axit ε-aminocaproic
policaproamit
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
b. Tính axit- bazơ
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH : phản ứng este hóa
d. Phản ứng trùng ngưng
I. KHÁI NIỆM
III. ỨNG DỤNG :
SGK
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Aminoaxit
b. Tính axit-bazo c?a dd amino axit
a. Ti?nh ch?t lu?ng tính.
d. Pha?n u?ng tru`ng ngung
c. Ph?n ?ng este hĩa
C?NG C?
Bài giảng: AMINO AXIT
GV: Khổng Văn Thắng
Tổ: Hoá- sinh
C?NG C?
Bài 1:
Có 3 chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2 . Để nhận ra dung dịch các chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. NaOH
B. HCl
C. Quỳ tím
D. Không nhận biết được
C. Quỳ tím
CỦNG CỐ
a) H2N – CH2 – COOH
b) CH3 – CH2 – COOC2H5
Bài 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh
Bài giảng: AMINO AXIT
GV: Khổng Văn Thắng
Tổ: Hoá- sinh
C?NG C?
Bài 2: CH3-CH-CH2-CH-COOH
CH3
NH2
Tên gọi đúng là :
A. Axit 4-amino-2-metyl butanoic
B. Axit 4-amino-2-metyl pentanoic
C. Axit 2-amino-4-metyl pentanoic
D. Axit 2-amino hexanoic
C. Axit 2-amino-4-metyl pentanoic
Tổ : Lý – Hóa – Sinh- CN
GV: HÀ VĂN CƯỜNG
LỚP 12A 4
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
I. KHI NI?M
1. Khỏi ni?m
?Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (Cooh).
Công thức tổng quát:
(NH2)xR(COOH)y
2. Danh Pháp
a. Tên thay thế
Axit+vị trí NH2+amino+ Tên thay thế axit tương ứng
b. Tên bán hệ thống
Axit + vị trí NH2+ amino+Tên thường của axit tương ứng
Vị trí của nhóm NH2
c. Tên thường
I. KHI NI?M
1. Khỏi ni?m
Vị trí nhóm NH2
Axit
2-aminopropanoic
Axit
-aminopropionic
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
1.
2.
3.
Axit 2-amino
propanoic
Axit 2-amino
etanoic
Axit 2-amino
-3-metyl butanoic
Axit -amino
propionic
Axit amino
axetic
Axit -amino
isovaleric
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
R – CH – COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3
–
+
Dạng ion lưỡng cực
1. Cấu tạo phân tử
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
-Tác dụng với axit vô cơ mạnh
H2N-CH2-COOH
+
HCl
HOOC-CH2- NH3+ Cl-
- Tác dụng với bazơ mạnh
H2N-CH2-COOH
+
NaOH
H2N-CH2COONa
+
H2O
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Dung dịch Glyxin
Dung dịch axit Glutamic
Dung dịch Lysin
2. tính chất hoá học
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
. Tác dụng với chất chỉ thị
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
a. T/C lưỡng tính
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Dung dịch Glyxin
Dung dịch axit Glutamic
Dung dịch Lysin
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Tổng quát:
amino axit (NH2)x R (COOH)y
Cho biết mối quan hệ giữa x và y đến sự biến đổi màu sắc của quỳ tím ?
* Tác dụng với chất chỉ thị
Tổng quát:amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y :
+ Nếu x
quỳ tím không chuyển màu
quỳ tím chuyển màu hồng
quỳ tím chuyển màu xanh
b. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
b. Tính axit- bazơ
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH : phản ứng este hóa
H2N- CH2- COOH + C2H5OH
HCl khí
H2N- CH2- COOC2H5
+ H2O
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
b. Tính axit- bazơ
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH : phản ứng este hóa
d. Phản ứng trùng ngưng
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Ví dụ: Xét phản ứng trùng ngưng các Axit ε-aminocaproic
nH2O
+
OH
H
...+
H
OH
H
OH
+
+
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
phương trình phản ứng trùng ngưng thu gọn
n HNH – [CH2]5 – COOH
n H2O
+
Axit ε-aminocaproic
policaproamit
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
a. Tính chất lưỡng tính
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử
2. Tính chất hóa học
b. Tính axit- bazơ
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH : phản ứng este hóa
d. Phản ứng trùng ngưng
I. KHÁI NIỆM
III. ỨNG DỤNG :
SGK
Tiết 15: BI 10 AMINO AXIT
Aminoaxit
b. Tính axit-bazo c?a dd amino axit
a. Ti?nh ch?t lu?ng tính.
d. Pha?n u?ng tru`ng ngung
c. Ph?n ?ng este hĩa
C?NG C?
Bài giảng: AMINO AXIT
GV: Khổng Văn Thắng
Tổ: Hoá- sinh
C?NG C?
Bài 1:
Có 3 chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2 . Để nhận ra dung dịch các chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. NaOH
B. HCl
C. Quỳ tím
D. Không nhận biết được
C. Quỳ tím
CỦNG CỐ
a) H2N – CH2 – COOH
b) CH3 – CH2 – COOC2H5
Bài 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh
Bài giảng: AMINO AXIT
GV: Khổng Văn Thắng
Tổ: Hoá- sinh
C?NG C?
Bài 2: CH3-CH-CH2-CH-COOH
CH3
NH2
Tên gọi đúng là :
A. Axit 4-amino-2-metyl butanoic
B. Axit 4-amino-2-metyl pentanoic
C. Axit 2-amino-4-metyl pentanoic
D. Axit 2-amino hexanoic
C. Axit 2-amino-4-metyl pentanoic
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)