Bài 10. Amino axit
Chia sẻ bởi Phạm Văn Toàn Em |
Ngày 09/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
PROTEIN
Thuỷ phân
Hỗn hợp các amino axit
BÀI 10
AMINO AXIT
Đặc điểm cấu tạo chung của các aminoaxit ở trên là gì?
KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP.
1. Khái niệm
Khái niệm amino axit ?
Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
Ví Dụ:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP.
1. Khái niệm
H2N - CH2- COOH
CTTQ của amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH, mạch hở:
- CTTQ của amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH:
CnH2n+1NO2 (n≥2)
NH2 – R - COOH
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
Viết các công thức cấu tạo các amino axit có CTPT
C3H7NO2; C4H9NO2
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Tên thay thế
3 2 1
4 3 2 1
1 2 3 4 5
axit 2-aminopropanoic
axit 3-aminobutanoic
axit 2-aminopentanđioic
axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit
Axit 2,6- điaminohexannoic
Axit 2- aminopentan-1,5-đioic
Tên bán hệ thống
axit -aminobutiric
axit -aminopropionic
axit -aminoaxetic
Tên thay thế
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
Axit ,ε-điaminocaproic
Axit -
aminoglutaric
Tên bán hệ thống
Tên thay thế
Tên thường
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
5 4 3 2 1
Khái niệm
Tên gọi
I. KHÁI NIỆM
Tên bán hệ thống
Tên thay thế
Tên thường
axit-3-amino 4 metylpentanoic
axit 3-amino-2-metylpentanoic
axit 3-amino-4-metylpentanoic
axit -aminopentanoic
NH2
+
1. Cấu tạo phân tử
Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây? Hãy chọn phương án đúng.
NH3
-CH2-COO
H
Glyxin
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây:
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit:
là chất lỏng ;là chất rắn
khó tan trong nước ;tương đối dễ tan trong nước
có nhiệt độ nóng chảy thấp ;có nhiệt độ nóng chảy cao
1. Cấu tạo phân tử
Dạng phân tử
Dạng ion lưỡng cực
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Phản ứng với axit mạnh tạo muối
Phản ứng với bazơ mạnh tạo muối
Tham gia phản ứng este hoá
Phản ứng với anđehit tạo ra este
Tính chất chung của các hợp chất hữu cơ có nhóm chức amino dạng R(NH2)a là:
Làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Phản ứng với bazơ mạnh tạo muối
Phản ứng với axit mạnh tạo muối
Tính chất hoá học chung của các hợp chất hữu cơ có nhóm chức cacboxyl dạng R(COOH)b là:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
Có thể làm đổi màu quỳ tím
Tham gia phản ứng với axit mạnh
Tham gia phản ứng với bazơ mạnh
Tham gia phản ứng este hoá
Tham gia phản ứng trùng ngưng
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
Tính chất lưỡng tính
Phiếu học tập
Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
1.
2.
3.
Phiếu học tập
Các phản ứng hoá học xảy ra:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit - bazơ
Thực nghiệm:
- Nhúng quỳ tím vào dung dịch glyxin quỳ tím không đổi màu
H2NCH2COOH
- Nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic quỳ tím hoá đỏ
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
- Nhúng quỳ tím vào dung dịch Lysin quỳ tím hoá xanh
H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit - bazơ
Kết luận:
(H2N)x R (COOH)y
Quỳ tím không đổi màu: x = y
Quỳ tím hoá đỏ (hồng) : x < y
Quỳ tím hoá xanh: x > y
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
3. Tính axit bazơ
4. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
H2NCH2COOH + HNO2
HOCH2COOH + N2 + H2O
d. Phản ứng trùng ngưng
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit – bazơ.
...+ H
OH + H
OH + ...
n H2O
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit – bazơ.
d. Phản ứng trùng ngưng.
III.ỨNG DỤNG
Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống
Mì chính
Quần áo làm từ tơ poliamit
Vải dệt lót lốp ôtô làm bằng poliamit
Lưới đánh cá làm bằng poliamit
III. ỨNG DỤNG
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
BÀI TẬP
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau:
axit 7- aminoheptanoic
axit 2- aminopropanoic
BÀI TẬP
Bài 5. - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
Bài tập về nhà
Các bài tập trong SGK và trong SBT
Chúc các em thành công trong cuộc sống !
Thuỷ phân
Hỗn hợp các amino axit
BÀI 10
AMINO AXIT
Đặc điểm cấu tạo chung của các aminoaxit ở trên là gì?
KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP.
1. Khái niệm
Khái niệm amino axit ?
Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH)
Ví Dụ:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP.
1. Khái niệm
H2N - CH2- COOH
CTTQ của amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH, mạch hở:
- CTTQ của amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH:
CnH2n+1NO2 (n≥2)
NH2 – R - COOH
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
Viết các công thức cấu tạo các amino axit có CTPT
C3H7NO2; C4H9NO2
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Tên thay thế
3 2 1
4 3 2 1
1 2 3 4 5
axit 2-aminopropanoic
axit 3-aminobutanoic
axit 2-aminopentanđioic
axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
axit + vị trí nhóm NH2 ( 1, 2, 3...) + amino + tên thay thế của axit
Axit 2,6- điaminohexannoic
Axit 2- aminopentan-1,5-đioic
Tên bán hệ thống
axit -aminobutiric
axit -aminopropionic
axit -aminoaxetic
Tên thay thế
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
axit + vị trí nhóm NH2 (, , , , , ) + amino + tên thường của axit
Axit ,ε-điaminocaproic
Axit -
aminoglutaric
Tên bán hệ thống
Tên thay thế
Tên thường
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
Axit 2-
aminoetanoic
Axit 2-aminopropanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit -
aminoisovaleric
5 4 3 2 1
Khái niệm
Tên gọi
I. KHÁI NIỆM
Tên bán hệ thống
Tên thay thế
Tên thường
axit-3-amino 4 metylpentanoic
axit 3-amino-2-metylpentanoic
axit 3-amino-4-metylpentanoic
axit -aminopentanoic
NH2
+
1. Cấu tạo phân tử
Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây? Hãy chọn phương án đúng.
NH3
-CH2-COO
H
Glyxin
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hãy điền Đ(đúng) hoặc S(sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây:
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các aminoaxit:
là chất lỏng ;là chất rắn
khó tan trong nước ;tương đối dễ tan trong nước
có nhiệt độ nóng chảy thấp ;có nhiệt độ nóng chảy cao
1. Cấu tạo phân tử
Dạng phân tử
Dạng ion lưỡng cực
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Phản ứng với axit mạnh tạo muối
Phản ứng với bazơ mạnh tạo muối
Tham gia phản ứng este hoá
Phản ứng với anđehit tạo ra este
Tính chất chung của các hợp chất hữu cơ có nhóm chức amino dạng R(NH2)a là:
Làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Phản ứng với bazơ mạnh tạo muối
Phản ứng với axit mạnh tạo muối
Tính chất hoá học chung của các hợp chất hữu cơ có nhóm chức cacboxyl dạng R(COOH)b là:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
Có thể làm đổi màu quỳ tím
Tham gia phản ứng với axit mạnh
Tham gia phản ứng với bazơ mạnh
Tham gia phản ứng este hoá
Tham gia phản ứng trùng ngưng
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
Tính chất lưỡng tính
Phiếu học tập
Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
1.
2.
3.
Phiếu học tập
Các phản ứng hoá học xảy ra:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit - bazơ
Thực nghiệm:
- Nhúng quỳ tím vào dung dịch glyxin quỳ tím không đổi màu
H2NCH2COOH
- Nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic quỳ tím hoá đỏ
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
- Nhúng quỳ tím vào dung dịch Lysin quỳ tím hoá xanh
H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
Giải thích:
Trong dung dịch glyxin có cân bằng:
Trong dung dịch axit glutamic có cân bằng:
Trong dung dịch lysin có cân bằng:
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit - bazơ
Kết luận:
(H2N)x R (COOH)y
Quỳ tím không đổi màu: x = y
Quỳ tím hoá đỏ (hồng) : x < y
Quỳ tím hoá xanh: x > y
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
3. Tính axit bazơ
4. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
H2NCH2COOH + HNO2
HOCH2COOH + N2 + H2O
d. Phản ứng trùng ngưng
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit – bazơ.
...+ H
OH + H
OH + ...
n H2O
I. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1. Khái niệm
2. Đồng phân
3. Danh pháp
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử.
2. Tính chất hoá học
a. Tính chất lưỡng tính.
b. Tính chất riêng của nhóm COOH: phản ứng este hoá
c. Tính axit – bazơ.
d. Phản ứng trùng ngưng.
III.ỨNG DỤNG
Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống
Mì chính
Quần áo làm từ tơ poliamit
Vải dệt lót lốp ôtô làm bằng poliamit
Lưới đánh cá làm bằng poliamit
III. ỨNG DỤNG
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
C.
BÀI TẬP
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
A.
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau:
axit 7- aminoheptanoic
axit 2- aminopropanoic
BÀI TẬP
Bài 5. - aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
Bài tập về nhà
Các bài tập trong SGK và trong SBT
Chúc các em thành công trong cuộc sống !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Toàn Em
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)