Bài 10. Amino axit

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Luân | Ngày 09/05/2019 | 135

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Amino axit thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ DỰ GiỜ
Đức Hòa, ngày 20 tháng 10 năm 2016
TẬP THỂ LỚP 12TN2
Gv Dương Thanh Phương
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
kiểm tra bài cũ

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Bài 10
AMINO AXIT
Tiết 18
NĂM HỌC: 2016-2017
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. Khái niệm
Cho các chất sau:
(1) H2N – CH2 – COOH
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1. Khái niệm
(4) NH2 -[CH2]4-CH -COOH
NH2
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
2. Công thức tổng quát
* Amino axit:
(H2N)xR(COOH)y
* Amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH:
NH2 – R - COOH
* Amino axit no, chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH, mạch hở:
CnH2n+1NO2 (n≥2)
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
3. Danh pháp
a. Tên thay thế: Axit + số chỉ vị trí NH2 (2, 3, 4, …) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
3. Danh pháp
a. Tên thay thế: Axit + số chỉ vị trí NH2 (2, 3, 4, …) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
Axit 2- aminoetanoic
Axit 2-amino propanoic
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
3. Danh pháp
Axit aminoaxetic
Axit
α-amino propionic
Axit
-aminoisovaleric
Alanin
Glyxin
Gly
(75)
Ala
(89)
Valin
Val
(117)
Lysin
Lys
(146)
Axit glutamic
Glu
(147)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
R – CH – COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3

+
Dạng ion lưỡng cực
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông sau mỗi mệnh đề dưới đây:
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các
aminoaxit thường:
a. là chất lỏng ; là chất rắn

b. khó tan trong nước ; tương đối dễ tan trong nước

c. có nhiệt độ nóng chảy thấp ; có nhiệt độ nóng chảy cao
S
S
S
Đ
Đ
Đ
dạng phân tử
dạng ion lưỡng cực
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường các
aminoaxit thường:
- là chất chất rắn kết tinh.
- tương đối dễ tan trong nước.
- có nhiệt độ nóng chảy cao.
dạng phân tử
dạng ion lưỡng cực
Alanin ở điều kiện thường tồn tại chủ yếu ở dạng nào dưới đây? Hãy chọn phương án đúng.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất lưỡng tính
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất axit-bazơ của dung dịch amino axit
Dd axit glutamic
Dd lysin
Dd Glyxin
Dd glyxin
Dd axit glutamic
Dd lysin
Tổng quát: amino axit (NH2)x R (COOH)y
(H2N)x R (COOH)y
x = y
x > y
x < y
Quỳ tím không đổi màu
Quỳ tím hóa xanh
Quỳ tím hóa hồng (đỏ)
3. Phản ứng riêng của nhóm COOH (phản ứng este hóa)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng trùng ngưng
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng trùng ngưng
...+ H
OH + H
OH + ...
n H2O
Hay viết gọn :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến tạo nên các protein của cơ thể sống
IV. ỨNG DỤNG
Những món ăn ngon!!!!
IV. ỨNG DỤNG
Bí quyết ???
Mì chính!
Mì chính được sản xuất như thế nào???
Mì chính
Quần áo làm từ tơ poliamit
Vải dệt lót lốp ôtô làm bằng poliamit
Lưới đánh cá làm bằng poliamit
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
IV. ỨNG DỤNG
Nhà máy Vedan.
Sông Thị Vải!!!!!!!!!!!!!!!
10/20/2016
31
Bí đỏ
Theo nghiên cứu mới của Nhật và Trung Quốc, bí đỏ giúp chống căng thẳng thần kinh, váng đầu, đau đầu.

Axit glutamic tự nhiên trong loại quả này giúp thải chất cặn bã của quá trình hoạt động não bộ. Nó có tác dụng chữa suy nhược thần kinh, hay quên, khó ngủ, nhức đầu, tăng trí nhớ và sự phấn chấn.
Bài 1. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic B. Axit  -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin

CủNG Cố
Bài 2. Có ba chất :
H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra dd của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl
C. CH3OH/ HCl D. Quỳ tím
D.
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1

Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit sau:
a. axit 7- aminoheptanoic
b. axit 2- aminopropanoic
Bài 5. Cho 0,1 mol Glixin, tác dụng hoàn toàn dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m (g) muối khan. Tính x và m.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Luân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)