Bài 1. Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng | Ngày 21/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Giáo viên :Trần Thị Nhàn
Trường Trung học cơ sở
Bài 1 Tiết 3:Từ và cấu tạo từ tiếng việt
Chào đón thầy cô về thăm lớp 6A
Bài 1 Tiết 3: Từ và cấu tạo từ tiếng việt
I: Từ là gi?
1:VÝ dô: SGK-13
2: NhËn xÐt
12 tiÕng
Tiếng Từ
Thầy, dạy, dân, cách, và, cách, trồng, trọt, ở.
Trồng trọt, thần, dạy, dân, cách, và cách .
9 từ
3: Ghi nhớ: SGK-13
Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
Từ là đơn vị ngôn ngư nhỏ nhất dùng để đặt câu.
Khi 1 tiếng dùng để tạo thành câu thi tiếng trở thành từ
II: Từ đơn và tư phức
1:Ví dụ:SGK-14
2:Nhận xét:
3:Ghi nhớ:SGK-14

Từ đơn: có 1 tiếng có nghĩa.
Từ phức: có 2 tiếng trở lên.
Từ ghép:giưa các tiếng có quan hệ với nhau về tiếng.
Từ láy: giưa tiếng có quan hệ với nhau về âm.
III: Luyện tập
Câu 1: HS tự làm
Câu 2:
-Theo giới tính:ông bà, cha mẹ, anh chị.
-Theo bậc: cha anh, mẹ con, ông cháu.
-Theo quang hệ: cô chú, di dượng.

Câu 3:
Cách chế biến: (bánh) rán, nướng, hấp, chiên.
Chất liệu bánh: (bánh) nếp, tôm, tẻ, khoai, gai..
Tính chất bánh: (bánh) dẻo, xốp.
Hinh dáng bánh: (bánh) gấu, gối, tai voi.
Câu 4:
Từ "thút thít" miêu tả tiếng khóc.
Một số từ có nghĩa chung: nức nở, nghẹn ngào, ti tỉ, sụt sùi, sụt sịt, ti tê,.

Câu 5:Các từ láy, tả:
Tiếng nói: thánh thót, dịu dàng, khàn khàn
Dáng điệu: lòng khòng, co ro, lon ton
Tiếng cười: lanh lảnh, hô hố, khú khích, ha há
Sơ đồ cấu tạo tiếng việt
Củng cố và dặn dò
Học thuộc ghi nhớ
Nhớ sơ đồ cấu tạo tiếng việt
Chuẩn bị bài: Giao tiếp, van bản và phương thức biểu đạt.
Làm các bài tập vào vở soạn.
Cảm ơn các thầy cô đã đến thăm lớp 6A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)