Bài 1. Từ máy tính đến mạng máy tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuý An |
Ngày 29/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Từ máy tính đến mạng máy tính thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
10
MÔN HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng Ban Giám Khảo về dự giờ hội giảng
CaCO3
Câu hỏi: Hãy cho bieỏt caực chaỏt trong baỷng sau, chaỏt naứo laứ Oxit? Axit? Bazụ? (ủaựnh daỏu x vaứo oõ troỏng) vaứ goùi teõn caực oxit, axit, bazụ ủoự.
KIỂM TRA BÀI CŨ
MUỐI
X
X
X
X
X
Magie hiđroxit
Axit sunfuric
Lưu huỳnh ñioxit
NaCl
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
(1)
(1)
(1)
(2)
(3)
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
- Có nguyên tử kim loại (M)
- Có gốc axit (A)
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
M
A
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
Bài tập 1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v g?c axit trong b?ng sau:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
2
Đihiđrophotphat
Hiđrophotphat
Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H được
thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Em có nhËn xÐt gì vÒ ho¸ trÞ cña gèc axit víi
sè nguyªn tö H ®îc thay thÕ b»ng nguyªn tö
kim lo¹i?
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
= HPO4
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Bài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
Saột (III) nitrat
CaSO4
(Muối ăn)
NaHCO3
Muối được gọi tên theo trình tự nào ?
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
Saột (III) nitrat
CaSO4
(Muối ăn)
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
THẢO LUẬN NHÓM (2 HS)
2 phút
Muối trung hoà
Muối axit
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
Baứi taọp 3: Em hãy goùi teõn vaứ phân loại các chất sau:
x
x
x
x
x
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia lm 2d?i : Axit v Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc mu . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i no tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v ghi di?m c?a d?i dú . D?i no nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia lm m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm
Dãy các chất nào sau đây đều là muối ?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Hướng dẫn về nhà
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/130 sgk
* Chuẩn bị bài luyeọn taọp 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ
+ Soaùn phan I vaứ laứm baứi taọp phan II
Kính chúc quý thầy cô
sức khỏe và hạnh phúc!
Chúc các em học sinh luôn học giỏi!
Bài tập 4:
Lp cng thc cđa mui to bi K(I) víi cc gc axit cho.
Gi tn v phn loi cc cng thc va lp ỵc?
KHSO4
KH2PO4
K2HPO4
Kali hiđro sunfat
Kali dihiđro photphat
Kali hiđro photphat
Kali photphat
K3PO4
x
x
x
x
= SO4
Sunfat
K2SO4
Kali sunfat
x
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
MÔN HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng Ban Giám Khảo về dự giờ hội giảng
CaCO3
Câu hỏi: Hãy cho bieỏt caực chaỏt trong baỷng sau, chaỏt naứo laứ Oxit? Axit? Bazụ? (ủaựnh daỏu x vaứo oõ troỏng) vaứ goùi teõn caực oxit, axit, bazụ ủoự.
KIỂM TRA BÀI CŨ
MUỐI
X
X
X
X
X
Magie hiđroxit
Axit sunfuric
Lưu huỳnh ñioxit
NaCl
Canxi cacbonat CaCO3
Natri clorua NaCl
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
- HCO3
- Cl
? PO4
= SO4
= SO4
Cu
Ca
Na
Al
Na
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
(1 hay nhiều)
(1 hay nhiều)
Muối
1
1
1
3
2
(1)
(1)
(1)
(2)
(3)
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
Trong những chất dưới đây chất nào là muối?
A. CaO
B. KOH
C. KNO3
D. HNO3
- Có nguyên tử kim loại (M)
- Có gốc axit (A)
Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với:
+ Bazo?
+ Axit?
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
M
A
Tiết 59 – Bài 37
AXIT – Baz¬ - MUèi (TiÕp theo)
I. Axit II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Kim loa?i
Với
A: Gốc axit
a: Hóa trị của kim loại
b: Hóa trị của gốc axit
x: ch? s? nguyờn t? kim lo?i
y: ch? s? g?c axit
x
y
a
b
Đúng theo quy tắc hóa trị: a . x = b . y
(x, y là những số nguyên)
Na
(SO4)
x
y
I
II
Na2SO4
Cu
(SO4)
x
y
II
II
CuSO4
Bài tập 1: Hóy l?p cụng th?c húa h?c c?a mu?i t?o b?i kim lo?i v g?c axit trong b?ng sau:
CaSO4
FeCl3
Na3PO4
KHSO4
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Clorua
Bromua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
1
1
1
2
Hiđrosunfat
1
2
Hiđrocacbonat
1
1
3
2
Đihiđrophotphat
Hiđrophotphat
Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H được
thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Em có nhËn xÐt gì vÒ ho¸ trÞ cña gèc axit víi
sè nguyªn tö H ®îc thay thÕ b»ng nguyªn tö
kim lo¹i?
Photphat
- HSO4
- HCO3
- H2PO4
= HPO4
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Bài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:
Fe(NO3)3
Saột (III) nitrat
CaSO4
(Muối ăn)
NaHCO3
Muối được gọi tên theo trình tự nào ?
Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
1. CaSO4
2. NaHCO3
3. KH2PO4
4. Fe(NO3)3
5. NaCl
NaCl
KH2PO4
Natri clorua
Natri hiđrocacbonat
Canxi sunfat
Kali đihiđrophotphat
Fe(NO3)3
Saột (III) nitrat
CaSO4
(Muối ăn)
NaHCO3
1. Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?
2. Em hãy phân loại những muối dưới đây:
THẢO LUẬN NHÓM (2 HS)
2 phút
Muối trung hoà
Muối axit
Tên muối: Tên kim loại(kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc axit . VD: NaCl,…
2.
Axit photphoric
K?m hiđroxit
Nhôm sunfat
Natri hidrophotphat
S?t (III) hiđroxit
Baứi taọp 3: Em hãy goùi teõn vaứ phân loại các chất sau:
x
x
x
x
x
TRÒ CHƠI
Ngôi sao may mắn!
Luật chơi :
L?p chia lm 2d?i : Axit v Bazo . G?m 6 ngụi sao khỏc mu . L?n lu?t m?i d?i ch?n m?t ngụi sao d? tr? l?i , trong dú cú ngụi sao may m?n , n?u d?i no tr? l?i sai thỡ d?i khỏc tr? l?i thay v ghi di?m c?a d?i dú . D?i no nhi?u di?m d?i dú th?ng . M?i cõu tr? l?i dỳng du?c 5 di?m
Ngôi sao may mắn
1
4
6
5
3
2
5
®iÓm
Mu?i du?c chia lm m?y lo?i? K? tờn
Muối được chia làm hai loại: + Muối trung hòa
+ Muối axit
5
®iÓm
Dãy các chất nào sau đây đều là muối ?
a. FeO, K2O, ZnCl2
b. H2SO4, HCl, Ca(HCO3)2
c. KOH, Mg(OH)2, KCl
d. NaCl, AlCl3, Ca(HCO3)2
Ngôi sao may mắn
bạn được thưởng 7 điểm
và một tràng vỗ tay của các bạn
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau: Ca(HCO3)2
Canxi hiđrocacbonat
5
®iÓm
Cho Al (III) và gốc axit (– Cl)
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
a. AlCl b. Al3Cl
c. AlCl3 d. Al3Cl3
5
®iÓm
Đọc tên chất có công thức hóa học sau:
Na2SO4
Đáp án: Natri sunfat
Hướng dẫn về nhà
* Học bài theo vở ghi và SGK
* Làm bài tập: 6c/130 sgk
* Chuẩn bị bài luyeọn taọp 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ
+ Soaùn phan I vaứ laứm baứi taọp phan II
Kính chúc quý thầy cô
sức khỏe và hạnh phúc!
Chúc các em học sinh luôn học giỏi!
Bài tập 4:
Lp cng thc cđa mui to bi K(I) víi cc gc axit cho.
Gi tn v phn loi cc cng thc va lp ỵc?
KHSO4
KH2PO4
K2HPO4
Kali hiđro sunfat
Kali dihiđro photphat
Kali hiđro photphat
Kali photphat
K3PO4
x
x
x
x
= SO4
Sunfat
K2SO4
Kali sunfat
x
- H2PO4
= HPO4
? PO4
H3PO4
Photphat
Hiđro photphat
Đihiđro photphat
- HSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuý An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)