Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Ngọc Anh |
Ngày 11/05/2019 |
207
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật thuộc Công nghệ 11
Nội dung tài liệu:
1
Phần một:
VẼ KĨ THUẬT
2
Bài 1:
TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY
BẢN VẼ KĨ THUẬT
Chương 1:
VẼ KĨ THUẬT CƠ SỞ
3
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
4
I. KHỔ GIẤY:
Việc quy định khổ giấy có liên quan gì đến các thiết bị sản xuất giấy và in ấn?
Quy định khổ giấy để thống nhất quản lí và tiết kiệm trong sản xuất.
Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ giấy A0.
A0
A1
A1
A2
A2
A3
A3
A4
A4
5
Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải phía dưới bản vẽ.
I. KHỔ GIẤY:
Khung tên
Khung vẽ
6
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
II. Tỷ lệ (TCVN 3 – 74)
Tỷ số giữa kích thước trên hình vẽ với kích thước thật tương ứng trên vật thể
Có 3 loại tỷ lệ :
+ Tỷ lệ thu nhỏ : 1:2; 1:5; 1:10;. . .
+ Tỷ lệ phóng to : 2:1; 5:1; 10:1;. . .
+ Tỷ lệ nguyên hình : 1:1
Chú ý :
Ghi tỷ lệ vào trong bản vẽ
: TL 2:1
Chọn tỷ lệ phụ thuộc bản
vẽ và mức độ phức tạp của vật thể
Dù vẽ theo tỷ lệ nào, con
số kích thước ghi trên bản
vẽ là kích thước thật
Thực tế : Vật lớn, vật nhỏ
Thể hiện thu nhỏ phóng to
Tỷ lệ :
7
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
III. NEÙT VEÕ (TCVN 8 – 93)
Quan sát vật thể : Có đường thấy, không thấy, đường tâm và trục, . . . Thê hiện theo các quy định
Đường giới hạn một phần hình cắt
a/2
Nét gạnh chẩm mảnh
Đường tâm, đường trục đối xứng
a/2
Nét đứt mảnh
Đường gióng, đường ghi kích thước
Gạch gạch trên mặt đất
a/2
Nét lượng sóng
Đường bao khuất , cạnh khuất
a/2
Nét liền
mảnh
Đường bao thấy
Khung bản vẽ, khung tên
a
0,5 1,5
Nét liền đậm
(Cơ bản)
Ứng dụng
Bề rộng nét
Hình dạng
Tên nét
8
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
1
2
4
3
5
1 : Nét cơ bản (Nét đậm)
Thể hiện các đường nhìn thấy
2 : Nét đứt
Thể hiện các đường không thấy
3 : Nét liền mảnh
Thể hiện các đường gióng và đường ghi kích thước, đường gạch gạch trong các mặt cắt và hình cắt
4 : Nét chấm gạch mảnh
Thể hiện các đường tâm và đường trục
5 : Nét lượn sóng
Phân chia ranh giới giữa hình chiếu và hình cắt
9
III. NÉT VẼ:
1. Các loại nét vẽ:
Nét liền đậm
Nét đứt
Nét chấm gạch mảnh
Nét lượn sóng
Nét liền mảnh
2. Chiều rộng của nét vẽ:
Thường lấy nét liền đậm là 0,5mm và các nét còn lại là 0,25mm.
10
IV. CHỮ VIẾT:
1. Khổ chữ:
- Khổ chữ (h) được xác định bằng chiều cao chữ hoa tính bằng mm.
- Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng 1/10 h.
2. Kiểu chữ:
Thường dùng kiểu chữ đứng hoặc nghiêng 750.
750
V
V
11
V. GHI KÍCH THƯỚC:
1. Đường kích thước:
2. Đường gióng kích thước:
3. Chữ số kích thước:
4. Kí hiệu Ø, R:
12
CỦNG CỐ:
Nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi nào sai ?
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Phần một:
VẼ KĨ THUẬT
2
Bài 1:
TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY
BẢN VẼ KĨ THUẬT
Chương 1:
VẼ KĨ THUẬT CƠ SỞ
3
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
4
I. KHỔ GIẤY:
Việc quy định khổ giấy có liên quan gì đến các thiết bị sản xuất giấy và in ấn?
Quy định khổ giấy để thống nhất quản lí và tiết kiệm trong sản xuất.
Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ giấy A0.
A0
A1
A1
A2
A2
A3
A3
A4
A4
5
Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc phải phía dưới bản vẽ.
I. KHỔ GIẤY:
Khung tên
Khung vẽ
6
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
II. Tỷ lệ (TCVN 3 – 74)
Tỷ số giữa kích thước trên hình vẽ với kích thước thật tương ứng trên vật thể
Có 3 loại tỷ lệ :
+ Tỷ lệ thu nhỏ : 1:2; 1:5; 1:10;. . .
+ Tỷ lệ phóng to : 2:1; 5:1; 10:1;. . .
+ Tỷ lệ nguyên hình : 1:1
Chú ý :
Ghi tỷ lệ vào trong bản vẽ
: TL 2:1
Chọn tỷ lệ phụ thuộc bản
vẽ và mức độ phức tạp của vật thể
Dù vẽ theo tỷ lệ nào, con
số kích thước ghi trên bản
vẽ là kích thước thật
Thực tế : Vật lớn, vật nhỏ
Thể hiện thu nhỏ phóng to
Tỷ lệ :
7
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
III. NEÙT VEÕ (TCVN 8 – 93)
Quan sát vật thể : Có đường thấy, không thấy, đường tâm và trục, . . . Thê hiện theo các quy định
Đường giới hạn một phần hình cắt
a/2
Nét gạnh chẩm mảnh
Đường tâm, đường trục đối xứng
a/2
Nét đứt mảnh
Đường gióng, đường ghi kích thước
Gạch gạch trên mặt đất
a/2
Nét lượng sóng
Đường bao khuất , cạnh khuất
a/2
Nét liền
mảnh
Đường bao thấy
Khung bản vẽ, khung tên
a
0,5 1,5
Nét liền đậm
(Cơ bản)
Ứng dụng
Bề rộng nét
Hình dạng
Tên nét
8
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
Tiêu Chuẩn Trình Bày Bản Vẽ Kĩ Thuật
1
2
4
3
5
1 : Nét cơ bản (Nét đậm)
Thể hiện các đường nhìn thấy
2 : Nét đứt
Thể hiện các đường không thấy
3 : Nét liền mảnh
Thể hiện các đường gióng và đường ghi kích thước, đường gạch gạch trong các mặt cắt và hình cắt
4 : Nét chấm gạch mảnh
Thể hiện các đường tâm và đường trục
5 : Nét lượn sóng
Phân chia ranh giới giữa hình chiếu và hình cắt
9
III. NÉT VẼ:
1. Các loại nét vẽ:
Nét liền đậm
Nét đứt
Nét chấm gạch mảnh
Nét lượn sóng
Nét liền mảnh
2. Chiều rộng của nét vẽ:
Thường lấy nét liền đậm là 0,5mm và các nét còn lại là 0,25mm.
10
IV. CHỮ VIẾT:
1. Khổ chữ:
- Khổ chữ (h) được xác định bằng chiều cao chữ hoa tính bằng mm.
- Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng 1/10 h.
2. Kiểu chữ:
Thường dùng kiểu chữ đứng hoặc nghiêng 750.
750
V
V
11
V. GHI KÍCH THƯỚC:
1. Đường kích thước:
2. Đường gióng kích thước:
3. Chữ số kích thước:
4. Kí hiệu Ø, R:
12
CỦNG CỐ:
Nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi nào sai ?
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Ngọc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)